V.League 1
V.League 1 | |
Verband | Vietnam Football Federation |
Erstaustragung | 1980 |
Mannschaften | 14 |
Aktueller Meister | Nam Định FC (2024) |
Rekordsieger | Viettel FC, Hà Nội FC (je 6×) |
Aktuelle Saison | 2023/24 |
Website | www.vleague.vn |
↓ V.League 2 |
Die V.League 1 ist eine professionelle Fußballliga in Vietnam. Sie ist zugleich die höchste Liga des Landes. Gegründet wurde die Liga bereits 1980 und nennt sich seit 2013 V.League 1. Ebenso wie in vielen anderen Ländern Asiens tragen die Vereine Namen von Unternehmen oder Institutionen. Seit 1996 wird die Liga im gebräuchlichen Modus des Hin- und Rückspieles innerhalb einer Tabelle ausgetragen (Doppelrundenturnier). Lediglich 1999 fand keine regulärer Ligabetrieb statt und 2021 wurde die Spielzeit wegen der COVID-19-Pandemie nach dem 12. Spieltag abgebrochen.
Vereine der V-League 2023/24
Mannschaft | Standort | Stadion | Kapazität |
---|---|---|---|
Quy Nhơn Bình Định FC | Quy Nhơn | Quy Nhơn Stadium | 15.000 |
Becamex Bình Dương | Thủ Dầu Một | Gò-Đậu-Stadion | 13.035 |
Hoàng Anh Gia Lai | Gia Lai | Pleiku Stadium | 12.000 |
Hải Phòng FC | Hải Phòng | Lạch Tray Stadium | 30.000 |
Hà Nội FC | Hanoi | Hàng-Đẫy-Stadion | 22.500 |
Công An Nhân Dân FC | Hanoi | Hàng-Đẫy-Stadion | 22.500 |
The Cong-Viettel FC | Hanoi | Hàng-Đẫy-Stadion | 22.500 |
Hồng Lĩnh Hà Tĩnh FC | Hà Tĩnh | Hà Tĩnh Stadium | 20.000 |
Hồ Chí Minh City FC | Ho-Chi-Minh-Stadt | Thống Nhất Stadium | 16.000 |
Khánh Hòa FC | Khánh Hòa | Nha Trang Stadium | 18.000 |
Nam Định FC | Nam Định | Thiên Trường Stadium | 30.000 |
Sông Lam Nghệ An | Vinh | Vinh Stadium | 18.000 |
Quảng Nam FC (N) | Tam Kỳ | Tam Kỳ Stadium Hòa Xuân Stadium | 15.000 20.500 |
Dong A Thanh Hoa | Thanh Hóa | Thanh Hoa Stadium | 12.000 |
Meisterhistorie seit 1980
Rangliste
Mannschaft | Meister | Saison |
---|---|---|
Viettel FC (bis 2009 Thể Công) | 6 | 1981/1982, 1982/1983, 1987/1988, 1990, 1998, 2020 |
Hà Nội FC | 6 | 2010, 2013, 2016, 2018, 2019, 2022 |
Hồ Chí Minh City FC (bis 2008 Cảng Sài Gòn) | 4 | 1986, 1993/1994, 1997, 2001/2002 |
Becamex Bình Dương | 4 | 2007, 2008, 2014, 2015 |
Sông Lam Nghệ An | 3 | 1999/2000, 2000/2001, 2011 |
SHB Đà Nẵng | 3 | 1992, 2009, 2012 |
Hoàng Anh Gia Lai | 2 | 2003, 2004 |
Đồng Tâm Long An | 2 | 2005, 2006 |
FC Đồng Tháp | 2 | 1989, 1996 |
Nam Định FC (ehemals Công Nghiệp Hà Nam Ninh) | 2 | 1985, 2024 |
Hải Quan | 1 | 1991 |
Công An Hà Nội | 1 | 1984 |
Tổng Cục Đường Sắt (ehemals Đường Sắt) | 1 | 1980 |
Công An Thành Phố (ehemals Công an TP.Hồ Chí Minh) | 1 | 1995 |
Quảng Nam FC | 1 | 2017 |
Công An Hà Nội FC | 1 | 2023 |
Beste Torschützen seit 1980
Saison | Spieler | Verein | Tore |
---|---|---|---|
1980 | Vietnam Lê Văn Đặng | Công an Hà Nội | 10 |
1981/1982 | Vietnam Võ Thành Sơn | Sở Công Nghiệp | 15 |
1982/1983 | Vietnam Nguyễn Cao Cường | Thể Công | 22 |
1984 | Vietnam Nguyễn Văn Dũng | Nam Định FC | 15 |
1985 | Vietnam Nguyễn Văn Dũng | Nam Định FC | 15 |
1986 | Vietnam Nguyễn Văn Dũng Vietnam Nguyễn Minh Huy | Nam Định FC Hải Quan FC | 12 |
1887/1988 | Vietnam Lưu Tấn Liêm | Hải Quan FC | 15 |
1989 | Vietnam Hà Vương Ngầu Nại | Cảng Sài Gòn | 10 |
1990 | Vietnam Nguyễn Hồng Sơn | Thể Công | 10 |
1991 | Vietnam Hà Vương Ngầu Nại | Cảng Sài Gòn | 10 |
1992 | Vietnam Trần Minh Toàn | Quảng Nam-Đà Nẵng | 6 |
1993/1994 | Vietnam Nguyễn Công Long Vietnam Bùi Sĩ Thành | Bình Định Long An FC | 12 |
1995 | Vietnam Trần Minh Chiến | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | 14 |
1996 | Vietnam Lê Huỳnh Đức | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | 26 |
1997 | Vietnam Lê Huỳnh Đức | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | 16 |
1998 | Vietnam Nguyễn Văn Dũng | Nam Định FC | 17 |
1999 nicht offiziell | Vietnam Vũ Minh Hiếu | Công an Hà Nội | 8 |
1999/2000 | Vietnam Văn Sỹ Thủy | Sông Lam Nghệ An FC | 14 |
2000/2001 | Vietnam Đặng Đạo | Khatoco Khánh Hoà FC | 11 |
2001/2002 | Vietnam Hồ Văn Lợi | Cảng Sài Gòn | 9 |
2003 | Nigeria Emeka Achilefu | Nam Định FC | 11 |
2004 | Vietnam Nigeria Đặng Amaobi | Nam Định FC | 15 |
2005 | Vietnam Brasilien Huỳnh Kesley Alves | Becamex Bình Dương | 21 |
2006 | Brasilien Bidu | Thép Miền Nam Cảng Sài Gòn | 18 |
2007 | Brasilien José Almeida | SHB Đà Nẵng FC | 16 |
2008 | Brasilien José Almeida | SHB Đà Nẵng FC | 23 |
2009 | Vietnam Argentinien Gastón Merlo Brasilien Lazaro de Souza | SHB Đà Nẵng FC Quân khu 4 | 15 |
2010 | Vietnam Argentinien Gastón Merlo | SHB Đà Nẵng FC | 19 |
2011 | Vietnam Argentinien Gastón Merlo | SHB Đà Nẵng FC | 22 |
2012 | Nigeria Timothy Anjembe | Hà Nội ACB | 17 |
2013 | Vietnam Argentinien Gonzalo Damian Marronkle Vietnam Nigeria Hoàng Vũ Samson | Hà Nội FC | 14 |
2014 | Vietnam Nigeria Hoàng Vũ Samson | Hà Nội FC | 23 |
2015 | Kongo Demokratische Republik Patiyo Tambwe | QNK Quảng Nam FC | 18 |
2016 | Vietnam Argentinien Gastón Merlo | SHB Đà Nẵng | 24 |
2017 | Vietnam Nguyễn Anh Đức | Becamex Bình Dương | 17 |
2018 | Nigeria Ganiyu Oseni | Hà Nội FC | 17 |
2019 | Brasilien Bruno Cantanhede Senegal Pape Omar Fayé | Viettel FC Hà Nội FC | 15 |
2020 | Jamaika Rimario Gordon Brasilien Pedro Paulo | Hà Nội FC Sài Gòn FC | 12 |
2021 | Abbruch wegen der COVID-19-Pandemie | ||
2022 | Jamaika Rimario Gordon | Hải Phòng FC | 17 |
2023 | Brasilien Rafaelson | Bình Định FC | 14 |
2024 | Brasilien Rafaelson | Nam Định FC | 31 |
Sponsoren der V.League 1
Seit der Saison 2000/2001 ist die V.League 1 mit dem Namen und dem Logo eines Hauptsponsors versehen. Folgende Unternehmen waren als Hauptsponsoren tätig:
Saison | Sponsor | Name der Liga |
---|---|---|
2000–2002 | Strata Sport Marketing | Strata V-League |
2003 | PepsiCo | Sting V-League |
2004 | Kinh Đô | Kinh Đô V-League |
2005 | Tan Hiep Phat | Number One V-League |
2006 | Eurowindow | Eurowindow V-League |
2007–2010 | PetroVietnam Gas | PetroVietnam Gas V-League |
2011–2014 | Eximbank | Eximbank V.League 1 |
2015–2017 | Toyota | Toyota V.League 1 |
2018 | Nutifood | NutiCafe V.League 1 |
2019 | Masan | Wake Up 247 V.League 1 |
2020–2021 | LS Group | LS V.League 1 |
2022– | Night Wolf V.League 1 |
Siehe auch
Weblinks
- Offizielle Website
- V.League1 in der Datenbank der Rec.Sport.Soccer Statistics Foundation