Đào Nguyên, Thường Đức

Đào Nguyên
—  Huyện  —
Hình nền trời của Đào Nguyên
Vị trí của the county
Vị trí của the county
Đào Nguyên trên bản đồ Thế giới
Đào Nguyên
Đào Nguyên
Quốc giaTrung Quốc
TỉnhHồ Nam
Địa cấp thịThường Đức
Diện tích
 • Tổng cộng4.441,22 km2 (1,714,76 mi2)
Dân số
 • Tổng cộng976,000 (2.005)
 • Mật độ220/km2 (600/mi2)
Múi giờGiờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8)
Mã bưu chính517000 sửa dữ liệu

Đào Nguyên (tiếng Trung: 桃源县; bính âm: Táoyuán Xiàn) là một huyện thuộc địa cấp thị Thường Đức, tình Hồ Nam, Trung Quốc.

Trấn

  • Chương Giang (漳江镇) 
  • Tưu Thị (陬市镇) 
  • Nhiệt Thị (热市镇) 
  • Hoàng Thạch (黄石镇) 
  • Tất Hà (漆河镇) 
  • Lý Công Cảng (理公港镇)
  • Quan Âm Tự (观音寺镇) 
  • Long Đàm (龙潭镇)
  • Tam Dương Cảng (三阳港镇) 
  • Tiễn Thị (剪市镇) 
  • Trà Am Phố (茶庵铺镇) 
  • Tây An (西安镇) 
  • Sa Bình (沙坪镇) 
  • Đào Hoa Nguyên (桃花源镇) 
  • Giá Kiều (架桥镇)
  • Mã Tông Lĩnh (马鬃岭镇) 
  • Lăng Tân Than (凌津滩镇)

Hương

  • Xa Hồ Viện (车湖垸乡) 
  • Mộc Đường Viện (木塘垸乡) 
  • Song Khê Khẩu (双溪口乡) 
  • Hác Bình (郝坪乡) 
  • Cửu Khê (九溪乡) 
  • Hoàng Giáp Phố (黄甲铺乡) 
  • Chung Gia Phố (钟家铺乡) 
  • Ngưu Xa Hà (牛车河乡) 
  • Xà Gia Bình (佘家坪乡) 
  • Thái Dương Kiều (太平桥乡) 
  • Ngô Khê Kiều (浯溪河乡) 
  • Thâm Thủy Kiều (深水港乡) 
  • Nê Oa Đàm (泥窝潭乡) 
  • Hưng Long Nhai (兴隆街乡) 
  • Thái Bình Phố (太平铺乡) 
  • Cổ Ngưu Sơn (牯牛山乡) 
  • Dương Khê Kiều (杨溪桥乡) 
  • Tự Bình (寺坪乡) 
  • Trịnh Gia Dịch (郑家驿乡) 
  • Lô Hoa Đàm (芦花潭乡) 
  • Hương dân tộc Hồi, dân tộc Uyghur Thanh Lâm (青林回族维吾尔族乡)
  • Hương dân tộc Uyghur, dân tộc Hồi Phong Thụ (枫树维吾尔族回族乡) 

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • 桃源县槪况 Lưu trữ 2011-09-27 tại Wayback Machine
  • Trang thông tin chính thức
  • x
  • t
  • s
Lịch sử • Chính trị • Kinh tế
Trường Sa
Nhạc Lộc  • Phù Dung  • Thiên Tâm  • Khai Phúc  • Vọng Thành  • Vũ Hoa  • Lưu Dương  • Trường Sa  • Ninh Hương
Hồ Nam trong Trung Quốc
Hồ Nam trong Trung Quốc
Khu thắng cảnh Vũ Lăng Nguyên
Chu Châu
Thiên Nguyên  • Hà Đường  • Lô Tùng  • Thạch Phong  • Lễ Lăng  • Chu Châu  • Du  • Trà Lăng  • Viêm Lăng
Tương Đàm
Nhạc Đường  • Vũ Hồ  • Tương Hương  • Thiều Sơn  • Tương Đàm
Hành Dương
Nhạn Phong  • Châu Huy  • Thạch Cổ  • Chưng Tương  • Nam Nhạc  • Thường Ninh  • Lỗi Dương  • Hành Dương  • Hành Nam  • Hành Sơn  • Hành Đông  • Kỳ Đông
Nhạc Dương
Nhạc Dương Lâu  • Quân Sơn  • Vân Khê  • Mịch La  • Lâm Tương  • Nhạc Dương  • Hoa Dung  • Tương Âm  • Bình Giang
Thiệu Dương
Song Thanh  • Đại Tường  • Bắc Tháp  • Vũ Cương  • Thiệu Đông  • Thiệu Dương  • Tân Thiệu  • Long Hồi  • Động Khẩu  • Tuy Ninh  • Tân Ninh  • Thành Bộ
Thường Đức
Vũ Lăng  • Đỉnh Thành  • Tân Thị  • An Hương  • Hán Thọ  • Lễ  • Lâm Lễ  • Đào Nguyên  • Thạch Môn
Trương Gia Giới
Ích Dương
Hách Sơn  • Tư Dương  • Nguyên Giang  • Nam  • Đào Giang  • An Hóa
Sâm Châu
Vĩnh Châu
Lãnh Thủy Than  • Linh Lăng  • Đông An  • Đạo  • Ninh Viễn  • Giang Vĩnh  • Lam Sơn  • Tân Điền  • Song Bài  • Kỳ Dương  • Giang Hoa
Hoài Hóa
Hạc Thành  • Hồng Giang  • Nguyên Lăng  • Thần Khê  • Tự Phổ  • Trung Phương  • Hội Đồng  • Ma Dương  • Tân Hoảng  • Chỉ Giang  • Tĩnh Châu  • Thông Đạo  • Khu quản lý Hồng Giang
Lâu Để
Tương Tây
Cát Thủ  • Lô Khê  • Phượng Hoàng  • Hoa Viên  • Bảo Tĩnh  • Cổ Trượng  • Vĩnh Thuận  • Long Sơn
Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s