Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 20 |
---|
Tên khác | Olympia 20 O20 |
---|
Thể loại | Trò chơi truyền hình |
---|
Sáng lập | Đài Truyền hình Việt Nam [1] Bộ giáo dục & Đào tạo Công ty thương hiệu vàng NCC (Golden Brand Corp) |
---|
Dẫn chương trình | Nguyễn Diệp Chi Phạm Ngọc Huy (Dẫn chương trình tại các điểm cầu trận chung kết năm xem ở đây) |
---|
Cố vấn | - - GS.TS.NSND Vũ Văn Vụ
- - PGS.TSKH.NGND Nguyễn Thế Khôi
- - PGS.TS Phan Doãn Thoại
- - PGS.TS Mai Văn Hưng
- - PGS.TS Trần Trung Ninh
- - TS Vũ Đức Lưu
- - Nhà giáo Trần Trọng Hà
- - Nhà giáo Đỗ Kim Hồi
- - Nhà sử học Lê Văn Lan
- - Nhà báo Nguyễn Như Mai
- - PGS.TS Ngô Hoàng Long
- - Nhà báo Trương Anh Ngọc
- - Tổ chức GD&ĐT Apollo Việt Nam.
|
---|
Quốc gia | Việt Nam |
---|
Ngôn ngữ | Tiếng Việt |
---|
Sản xuất |
---|
Địa điểm | Trường quay S14, Đài Truyền hình Việt Nam |
---|
Tổng đạo diễn | Phan Tiến Dũng |
---|
Tổ chức SX | Lưu Minh Vũ Nguyễn Thái Hà |
---|
Chủ nhiệm | Nguyễn Thái Hà Đỗ Quang Đức |
---|
Kịch bản | Phan Tiến Dũng Dương Thị Thu Hà |
---|
Đạo diễn hình | Đặng Thái Hưng |
---|
Biên tập | Phan Tiến Dũng Nguyễn Thái Hà Phạm Phương Ly Phạm Ngọc Huy Đỗ Quang Đức Dương Thu Hà Nguyễn Khánh Linh |
---|
Trợ lý | Lê Thắng Phan Tùng |
---|
Âm nhạc | Lưu Hà An |
---|
Phát sóng |
---|
Thời gian | 22 tháng 9, 2019 - 20 tháng 9, 2020 |
---|
Kênh | VTV3, VTV4, VTV5 |
---|
Thời lượng | 60 phút (có quảng cáo) |
---|
Kết quả |
---|
Quán quân | Nguyễn Thị Thu Hằng (Trường THPT Kim Sơn A, Ninh Bình) |
---|
Á quân | Vũ Quốc Anh (Trường THPT Ngô Gia Tự, Đắk Lắk) |
---|
Vị trí |
---|
Mùa trước | Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 19 |
---|
Mùa sau | Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 21 |
---|
Liên kết ngoài |
---|
Trang web | [1] |
---|
Mạng xã hội | Facebook |
---|
|
Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 20, thường được gọi tắt là Olympia 20 hay O20 là năm thứ 19 của cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia dành cho học sinh trung học phổ thông do Đài Truyền hình Việt Nam tổ chức. Cuộc thi năm thứ 19 được phát sóng trên kênh VTV3 từ ngày 22 tháng 9 năm 2019 và kết thúc với trận chung kết năm được truyền hình trực tiếp vào ngày 20 tháng 9 năm 2020.
Nhà vô địch của năm thứ 20 là Nguyễn Thị Thu Hằng đến từ Trường Trung học phổ thông Kim Sơn A, Ninh Bình.
Luật chơi
Khởi động
Trong vòng 1 phút, mỗi thí sinh khởi động với số lượng câu hỏi không giới hạn thuộc các lĩnh vực: khoa học tự nhiên, khoa học xã hội, thể thao, nghệ thuật, danh nhân/sự kiện, lĩnh vục khác. Mỗi câu trả lời đúng được 10 điểm, trả lời sai không tính điểm.
Luật chơi này đã từng được áp dụng trong trận chung kết Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 11.[2]
Vượt chướng ngại vật
Có 4 từ hàng ngang, cũng là 4 gợi ý liên quan đến một chướng ngại vật mà các thí sinh phải đi tìm. Có 1 bức tranh (là một gợi ý quan trọng liên quan đến chướng ngại vật) được chia làm 5 phần: 4 góc tương đương với 4 từ hàng ngang và một ô trung tâm. Ô trung tâm cũng là một câu hỏi, mở được ô này sẽ mở được phần quan trọng nhất của bức tranh.
Mỗi thí sinh có 1 lượt lựa chọn trả lời một trong các từ hàng ngang này. Cả bốn thí sinh cùng trả lời câu hỏi bằng máy tính trong thời gian 15 giây. Trả lời đúng mỗi từ hàng ngang, thí sinh được 10 điểm. Ngoài việc mở được từ hàng ngang nếu trả lời đúng, một góc của hình ảnh được đánh số tương ứng với từ hàng ngang cũng được mở ra.
Thí sinh có thể bấm chuông trả lời chướng ngại vật bất cứ lúc nào. Trả lời đúng chướng ngại vật trong từ hàng ngang đầu tiên được 80 điểm, trong từ hàng ngang thứ 2 được 60 điểm, trong từ hàng ngang thứ 3 được 40 điểm, trong từ hàng ngang thứ 4 được 20 điểm.
Sau 4 từ hàng ngang, câu hỏi thứ 5 sẽ hiện ra ở phần trung tâm của bức tranh. Đáp án của câu hỏi này là gợi ý cuối cùng của chương trình. Trả lời đúng câu hỏi thứ 5 này, thí sinh được 10 điểm. Sau đó, các thí sinh có 15 giây cuối cùng để đưa ra câu trả lời cho chướng ngai vật, trả lời đúng được 10 điểm. Nếu trả lời sai chướng ngại vật, thí sinh sẽ bị loại khỏi phần chơi này.[2]
Trường hợp hết 15 giây cuối cùng mà không ai có đáp án hoặc đều đã bị loại, khán giả trong trường quay sẽ được quyền trả lời chướng ngại vật. Nếu không có khán giả trả lời, MC sẽ công bố chướng ngại vật.
Điểm tối đa cho phần thi này là 90 điểm.
Tăng tốc
Có 4 câu hỏi, mỗi câu các thí sinh có 30 giây để trả lời bằng máy tính. Thí sinh trả lời đúng và nhanh nhất được 40 điểm, đúng và nhanh thứ 2 được 30 điểm, đúng và nhanh thứ 3 được 20 điểm, đúng và nhanh thứ 4 được 10 điểm.
3 loại câu hỏi được sử dụng trong phần thi này:
- 1 câu hỏi IQ (câu số 1): Các dạng câu hỏi ở loịa này rất rộng, bao gồm tìm số khác trong dãy số, tìm hình khác nhất so với các hình đã cho, tìm quy luật để điền hình đúng, giải mật mã,...
- 1 câu hỏi sắp xếp/lọc/quan sát hình ảnh (câu số 3): Thí sinh phải sắp xếp các bức ảnh theo một trật tự nhất định, hoặc lọc các bức ảnh tương ứng với các đáp án A, B, C, D, E... phù hợp với nội dung câu hỏ,i hoặc xem hình ảnh gợi ý về một sự vật và đoán sự vật đó.
- 2 câu hỏi dữ kiện (câu số 2 và 4): Các bức ảnh, dữ kiện được đưa ra theo thứ tự ngày càng chi tiết. Bằng các gợi ý này, thí sinh phải trả lời các câu hỏi như: "Đây là ai", "Đây là địa danh nào", "Đây là loài vật nào"...[2]
Về đích
Có 3 mức điểm: 10 điểm, 20 điểm và 30 điểm, mỗi mức điểm gồm 3 câu hỏi. Thời gian suy nghĩ và trả lời cho câu hỏi 10 điểm là 10 giây, câu 20 điểm là 15 giây và câu 30 điểm là 20 giây.
Thí sinh có 1 lượt lựa chọn 3 câu hỏi tùy ý. Thí sinh đang trả lời gói câu hỏi của mình phải đưa ra câu trả lời trong thời gian quy định của chương trình. Trả lời đúng sẽ ghi được điểm của câu hỏi. Nếu thí sinh trả lời sai hoặc không trả lời được câu hỏi thì chỉ một người nhấn chuông nhanh nhất trong vòng 5 giây giành được quyền trả lời. Trả lời đúng sẽ giành được điểm của câu hỏi đó từ thí sinh đang thi, trả lời sai sẽ bị trừ đi một nửa số điểm của câu hỏi.
Thí sinh có quyền được đặt ngôi sao hy vọng một lần trước bất kỳ câu hỏi nào. Trả lời đúng được gấp đôi số điểm, trả lời sai bị trừ đi đúng số điểm của câu hỏi đặt ngôi sao hy vọng.[2]
Các số phát sóng
Chung kết năm | Tổng kết |
Quý 1 | Nguyễn Thị Thu Hằng | Vô địch | Nguyễn Thị Thu Hằng THPT Kim Sơn A, Ninh Bình |
Quý 2 | Vũ Quốc Anh |
Quý 3 | Văn Ngọc Tuấn Kiệt | Kỷ lục | Hồ Lê Minh Quân - 400 điểm THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Khánh Hoà |
Quý 4 | Lưu Đào Dũng Trí |
Màu sắc sử dụng trong các bảng kết quả |
Thí sinh đạt giải nhất và trực tiếp lọt vào vòng trong |
Thí sinh lọt vào vòng trong nhờ có số điểm nhì cao nhất |
Thí sinh Vô địch cuộc thi Chung kết Năm |
Tuần 1 Tháng 1 Quý 1 | 22/9/2019
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
Nguyễn Huy | THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt, Kiên Giang | 50 | 10 | 140 | 10 | 210 |
Trần Phạm Anh Tuấn | THPT Lương Thế Vinh, Quảng Bình | 50 | 90 | 90 | 5 | 235 |
Nguyễn Xuân Huy | THPT Thăng Long, Hà Nội | 70 | 10 | 80 | 90 | 250 |
Nguyễn Tuấn Anh | THPT Triệu Quang Phục, Hưng Yên | 80 | 10 | 70 | -60 | 100 |
Tuần 2 Tháng 1 Quý 1 | 29/9/2019
Số phát sóng này ghi nhận số điểm nhì cao nhất với 360 điểm.
Tuần 3 Tháng 1 Quý 1 | 6/10/2019
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
Châu Minh Khải | THPT Chuyên Lương Văn Chánh, Phú Yên | 30 | 90 | 100 | -50 | 170 |
Huỳnh Mỹ Tiên | THPT Đức Hoà, Long An | 70 | 10 | 20 | 0 | 100 |
Trần Thị Hường | THPT Cầm Bá Thước, Thanh Hoá | 70 | 10 | 40 | -20 | 100 |
Nguyễn Bình Huy | THPT Hoành Bồ, Quảng Ninh | 110 | 10 | 140 | 80 | 340 |
Tháng 1 Quý 1 | 13/10/2019
[a]
Tuần 1 Tháng 2 Quý 1 | 20/10/2019
Tuần 2 Tháng 2 Quý 1 | 27/10/2019
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
Phạm Quốc Anh | THPT Việt Đức, Hà Nội | 50 | 0 | 80 | 10 | 140 |
Nguyễn Vũ Thái Hưng | THPT Chuyên Hưng Yên, Hưng Yên | 90 | 10 | 80 | -10 | 170 |
Tạ Hoàng Minh | THPT Chuyên Thăng Long, Lâm Đồng | 30 | 70 | 50 | 10 | 160 |
Trần Lê Tuấn Khang | THPT Phan Văn Trị, Cần Thơ | 90 | 10 | 100 | 45 | 245 |
Tuần 3 Tháng 2 Quý 1 | 3/11/2019
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
Lê Minh Quý | THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quảng Nam | 50 | 10 | 70 | 60 | 190 |
Quách Tuấn Tú | THPT Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh | 40 | 90 | 80 | -10 | 200 |
Nguyễn Thị Thu Hằng | THPT Kim Sơn A, Ninh Bình | 100 | 10 | 140 | 100 | 350 |
Đoàn Minh An | THPT Kim Thành, Hải Dương | 90 | 10 | 30 | -30 | 100 |
Tháng 2 Quý 1 | 10/11/2019
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
Trần Lê Tuấn Khang | THPT Phan Văn Trị, Cần Thơ | 60 | 10 | 20 | -30 | 60 |
Nguyễn Đức Hoài | THPT Vĩnh Linh, Quảng Trị | 50 | 80 | 60 | -5 | 185 |
Lê Chí Nghĩa | THPT Chuyên Thái Nguyên, Thái Nguyên | 50 | 0 | 100 | -50 | 100 |
Nguyễn Thị Thu Hằng | THPT Kim Sơn A, Ninh Bình | 70 | 20 | 100 | 15 | 205 |
Tuần 1 Tháng 3 Quý 1 | 17/11/2019
Số phát sóng đầu tiên với sân khấu mới của Năm thứ 20
Tuần 2 Tháng 3 Quý 1 | 24/11/2019
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
Nguyễn Đình Chí Thiện | THPT Chuyên Lương Thế Vinh, Đồng Nai | 60 | 10 | 120 | -35 | 155 |
Nguyễn Minh Tuân | THPT Thạch Thất, Hà Nội | 100 | 10 | 140 | 30 | 280 |
Hoàng Đình Hùng | THPT Lê Hoàn, Thanh Hoá | 50 | 60 | 70 | 40 | 220 |
Nguyễn Minh Tần | THPT Tứ Kỳ, Hải Dương | 50 | 10 | 20 | 30 | 110 |
Tuần 3 Tháng 3 Quý 1 | 1/12/2019
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
Trịnh Đình Dũng | THCS & THPT Hai Bà Trưng, Vĩnh Phúc | 30 | 40 | 40 | 0 | 110 |
Nguyễn Hoàng Phúc | THPT Huỳnh Hữu Nghĩa, Sóc Trăng | 50 | 10 | 70 | -30 | 100 |
Nguyễn Thị Diệp | THPT Nghi Lộc 2, Nghệ An | 70 | 30 | 30 | -20 | 110 |
Trần Minh Triết | THPT Chuyên Trần Hưng Đạo, Bình Thuận | 50 | 30 | 110 | 15 | 205 |
Tháng 3 Quý 1 | 8/12/2019
[a]
Quý 1 | 15/12/2019
Tuần 1 Tháng 1 Quý 2 | 22/12/2019
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
Vũ Quốc Anh | THPT Ngô Gia Tự, Đắk Lắk | 90 | 80 | 150 | 65 | 385 |
Ngô Đăng Huy | THPT Việt Yên số 1, Bắc Giang | 60 | 20 | 120 | 0 | 200 |
Nguyễn Lê Thuỷ Tiên | THPT Quốc Oai, Hà Nội | 60 | 20 | 50 | 20 | 150 |
Nguyễn Ngọc Thiên Kim | THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu, Đồng Tháp | 40 | 10 | 50 | -30 | 70 |
Tuần 2 Tháng 1 Quý 2 | 29/12/2019
Tuần 3 Tháng 1 Quý 2 | 5/1/2020
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
Nguyễn Thảo Nguyên | THPT Đan Phượng, Hà Nội | 40 | 0 | 90 | 40 | 170 |
Nguyễn Trình Tuấn Đạt | THPT Chuyên Đại học Vinh, Nghệ An | 60 | 10 | 150 | 80 | 300 |
Trần Lê Hoàng Yến | THPT Xuyên Mộc, Bà Rịa - Vũng Tàu | 50 | 70 | 20 | -40 | 100 |
Mai Thành Đạt | THPT Lê Trực, Quảng Bình | 90 | 10 | 70 | 0 | 170 |
Tháng 1 Quý 2 | 12/1/2020
Tuần 1 Tháng 2 Quý 2 | 19/1/2020
Tuần 2 Tháng 2 Quý 2 | 26/1/2020
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
Trần Văn Nam | THPT Đông Hà, Quảng Trị | 80 | 80 | 110 | 70 | 340 |
Lê Trần Quang Anh | THPT Đoàn Thị Điểm, Hà Nội | 50 | 0 | 60 | -50 | 60 |
Kim Duy Thành | THPT Chuyên Lý Tự Trọng, Cần Thơ | 90 | 0 | 100 | 10 | 200 |
Huỳnh Thái Học | THPT Lê Hồng Phong, Phú Yên | 70 | 0 | 110 | 60 | 240 |
Tuần 3 Tháng 2 Quý 2 | 2/2/2020
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
Phùng Khánh Huy | THPT Nguyễn Trãi, Thái Bình | 60 | 30 | 80 | 40 | 210 |
Vũ Nguyễn Duy Bình | THPT Chuyên Võ Nguyên Giáp, Quảng Bình | 50 | 30 | 50 | -5 | 125 |
Nguyễn Kiều Trang | THPT Tương Dương 1, Nghệ An | 20 | 0 | 80 | -30 | 70 |
Vũ Hoàng Ngọc | THPT Chuyên Lào Cai, Lào Cai | 50 | 20 | 90 | 10 | 170 |
Tháng 2 Quý 2 | 9/2/2020
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
Trần Văn Nam | THPT Đông Hà, Quảng Trị | 30 | 70 | 90 | 60 | 250 |
Mai Hoàng Danh | THCS & THPT Đông Du, Đắk Lắk | 50 | 10 | 90 | 30 | 180 |
Phùng Khánh Huy | THPT Nguyễn Trãi, Thái Bình | 70 | 0 | 60 | 50 | 180 |
Huỳnh Thái Học | THPT Lê Hồng Phong, Phú Yên | 50 | 10 | 100 | 0 | 160 |
Tuần 1 Tháng 3 Quý 2 | 16/2/2020
Tuần 2 Tháng 3 Quý 2 | 23/2/2020
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
Đoàn Thái Hoàng | THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành, Yên Bái | 70 | 20 | 90 | -30 | 150 |
Nguyễn Thuý Hằng | THPT Trần Quang Khải, Đắk Lắk | 50 | 20 | 60 | 10 | 140 |
Nguyễn Thị Trà My | THPT Lạng Giang số 2, Bắc Giang | 60 | 20 | 150 | 80 | 310 |
Nguyễn Đức Mạnh | THPT Bắc Yên Thành, Nghệ An | 80 | 80 | 30 | 20 | 210 |
Tuần 3 Tháng 3 Quý 2 | 1/3/2020
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng đểm |
Nguyễn Hoàng Bảo Việt | THPT Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh | 50 | 10 | 90 | 40 | 190 |
Vũ Phạm Quốc Huy | THPT Chu Văn An, Thái Nguyên | 80 | 10 | 90 | 0 | 180 |
Nguyễn Trần Thành Đạt | THPT Bảo Lộc, Lâm Đồng | 60 | 10 | 100 | -50 | 120 |
Phạm Vũ Ngọc Mùi | THPT Yên Mô B, Ninh Bình | 100 | 70 | 110 | 70 | 350 |
Tháng 3 Quý 2 | 8/3/2020
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
Nguyễn Thái Tân | THPT Chuyên Bến Tre, Bến Tre | 40 | 0 | 40 | 50 | 130 |
Nguyễn Đức Mạnh | THPT Bắc Yên Thành, Nghệ An | 40 | 10 | 60 | 70 | 180 |
Phạm Vũ Ngọc Mùi | THPT Yên Mô B, Ninh Bình | 50 | 90 | 110 | 30 | 280 |
Nguyễn Thị Trà My | THPT Lạng Giang số 2, Bắc Giang | 60 | 10 | 80 | 0 | 150 |
Quý 2 | 15/3/2020
Tuần 1 Tháng 1 Quý 3 | 22/3/2020
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
Nguyễn Xuân Thành Đạt | THPT Chuyên Quốc học, Thừa Thiên - Huế | 100 | 10 | 130 | 30 | 270 |
Trần Thị Ngọc Anh | THPT Bắc Lý, Hà Nam | 20 | 0 | 80 | 40 | 140 |
Nguyễn Thành Quí | TH Thực hành, ĐH Sư phạm TP. Hồ Chí Minh, TP. Hồ Chí Minh | 90 | 10 | 120 | 30 | 250 |
Phùng Thu Giang | THPT Ngô Quyền - Ba Vì, Hà Nội | 90 | 80 | 70 | 40 | 280 |
Tuần 2 Tháng 1 Quý 3 | 29/3/2020
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
Trần Phạm Bích Trâm | THPT Hậu Nghĩa, Long An | 50 | 10 | 70 | -5 | 125 |
Võ Thị Ánh Nguyệt | THPT số 1 Phù Cát, Bình Định | 100 | 10 | 50 | -10 | 150 |
Vũ Mạnh Tùng | THPT Chuyên Lương Văn Tụy, Ninh Bình | 70 | 10 | 120 | 90 | 290 |
Nguyễn Việt Anh | THPT Lương Tài, Bắc Ninh | 70 | 70 | 120 | 50 | 310 |
Tuần 3 Tháng 1 Quý 3 | 5/4/2020
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
Trần Ngọc Anh Khoa | THPT Nguyễn Đình Chiểu, Tiền Giang | 60 | 20 | 40 | -20 | 100 |
Trần Hải Linh | THPT Sóc Sơn, Hà Nội | 60 | 20 | 70 | 80 | 230 |
Ngô Phương Nam | THPT Chuyên Lê Thánh Tông, Quảng Nam | 100 | 60 | 70 | 60 | 290 |
Đinh Thế Vương | THPT Nam Sách, Hải Dương | 90 | 30 | 80 | 20 | 220 |
Tháng 1 Quý 3 | 12/4/2020
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
Phùng Thu Giang | THPT Ngô Quyền - Ba Vì, Hà Nội | 50 | 10 | 80 | -50 | 90 |
Ngô Phương Nam | THPT Chuyên Lê Thánh Tông, Quảng Nam | 60 | 60 | 70 | 30 | 220 |
Vũ Mạnh Tùng | THPT Chuyên Lương Văn Tụy, Ninh Bình | 50 | 0 | 90 | 45 | 185 |
Nguyễn Việt Anh | THPT Lương Tài, Bắc Ninh | 50 | 10 | 100 | 10 | 170 |
Tuần 1 Tháng 2 Quý 3 | 19/4/2020
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
Nguyễn Thị Mai Anh | THPT Tiên Lãng, Hải Phòng | 40 | 10 | 70 | 40 | 160 |
Lê Thị Như Quỳnh | THPT số 2 Mộ Đức, Quảng Ngãi | 10 | 0 | 80 | 10 | 100 |
Đặng Xuân Triệu | THCS & THPT Chu Văn An, Quảng Ninh | 60 | 10 | 70 | -20 | 120 |
Hồ Lê Minh Quân | THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Khánh Hoà | 120 | 70 | 130 | 80 | 400 |
Tuần 2 Tháng 2 Quý 3 | 26/4/2020
Tuần 3 Tháng 2 Quý 3 | 3/5/2020
Tháng 2 Quý 3 | 10/5/2020
Tuần 1 Tháng 3 Quý 3 | 17/5/2020
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
Văn Ngọc Tuấn Kiệt | THPT Thị xã Quảng Trị, Quảng Trị | 90 | 20 | 60 | 100 | 270 |
Nguyễn Thị Thu Giang | THPT Mê Linh, Hà Nội | 70 | 20 | 70 | -5 | 155 |
Nguyễn Việt Anh | THPT Hiệp Hoà số 1, Bắc Giang | 80 | 20 | 130 | 20 | 250 |
Phan Mạnh Tân | THPT Chuyên Hoàng Lê Kha, Tây Ninh | 50 | 80 | 100 | -10 | 220 |
Tuần 2 Tháng 3 Quý 3 | 24/5/2020
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
Bùi Khánh Huyền | THPT Lê Lai, Thanh Hoá | 50 | 80 | 40 | 30 | 200 |
Nguyễn Văn Nam | THPT Chuyên Vĩnh Phúc, Vĩnh Phúc | 60 | 10 | 140 | 20 | 230 |
Chu Đình Bảo | THPT Chuyên Phan Bội Châu, Nghệ An | 70 | 20 | 100 | 55 | 245 |
Bùi Thảo Ly | THPT Chu Văn An, Đắk Nông | 90 | 10 | 90 | -65 | 125 |
Tuần 3 Tháng 3 Quý 3 | 31/5/2020
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
Nguyễn Tuấn Anh | THPT Phú Bình, Thái Nguyên | 20 | 0 | 70 | -30 | 60 |
Nguyễn Đức Thế Cường | THPT Yên Phong số 1, Bắc Ninh | 30 | 70 | 110 | 10 | 220 |
Lê Văn Sơn | THPT Chuyên Lam Sơn, Thanh Hoá | 70 | 0 | 90 | 70 | 230 |
Nguyễn Hoàng Nam | THPT Nguyễn Chí Thanh, TP. Hồ Chí Minh | 40 | 0 | 20 | 20 | 80 |
Tháng 3 Quý 3 | 7/6/2020
Quý 3 | 14/6/2020
Tuần 1 Tháng 1 Quý 4 | 21/6/2020
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
Tạ Quang Hưng | THPT Chuyên Bắc Ninh, Bắc Ninh | 120 | 10 | 110 | 50 | 290 |
Đặng Đại Nhân | THPT Lệ Thuỷ, Quảng Bình | 40 | 10 | 60 | -40 | 70 |
Đặng Trung Kiên | THPT Nam Đông Quan, Thái Bình | 50 | 10 | 50 | 0 | 110 |
Trần Tuấn Việt | THPT Hồng Lĩnh, Hà Tĩnh | 90 | 60 | 80 | -5 | 225 |
Tuần 2 Tháng 1 Quý 4 | 28/6/2020
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
Nguyễn Thị Thanh Thảo | THPT số 1 Bảo Yên, Lào Cai | 60 | 20 | 120 | 15 | 215 |
Cao Xuân Vũ | THPT Chuyên Nguyễn Du, Đắk Lắk | 100 | 30 | 140 | 30 | 300 |
Nguyễn Thị Trang | THPT Nguyễn Trường Tộ - Hưng Nguyên, Nghệ An | 40 | 70 | 60 | 0 | 170 |
Dư Đức Tú | THPT Nguyễn Thiện Thuật, Hưng Yên | 40 | 10 | 50 | 10 | 110 |
Tuần 3 Tháng 1 Quý 4 | 5/7/2020
Tháng 1 Quý 4 | 12/7/2020
Tuần 1 Tháng 2 Quý 4 | 19/7/2020
Tuần 2 Tháng 2 Quý 4 | 26/7/2020
Tuần 3 Tháng 2 Quý 4 | 2/8/2020
Tháng 2 Quý 4 | 9/8/2020
Tuần 1 Tháng 3 Quý 4 | 16/8/2020
Tuần 2 Tháng 3 Quý 4 | 23/8/2020
Tuần 3 Tháng 3 Quý 4 | 30/8/2020
Họ và tên thí sinh | Trường | Khởi động | VCNV | Tăng tốc | Về đích | Tổng điểm |
Nguyễn Hồ Tiến Đạt | THPT Chuyên Tiền Giang, Tiền Giang | 90 | 80 | 110 | -10 | 270 |
Lê Hoàng Phương Thảo | THPT Kinh Môn, Hải Dương | 60 | 0 | 50 | 20 | 130 |
Phan Nguyễn Hồng Lam | THPT Lê Lợi, Phú Yên | 20 | 0 | 50 | -20 | 50 |
Nguyễn Trọng Đăng Dương | TH, THCS & THPT Thực nghiệm Khoa học Giáo dục, Hà Nội | 60 | 0 | 150 | 80 | 290 |
Tháng 3 Quý 4 | 6/9/2020
Quý 4 | 13/9/2020
Trận 53: Chung kết năm
- Dẫn chương trình tại các điểm cầu: Trần Quang Minh (điểm cầu Quảng Trị), Trần Hồng Ngọc (điểm cầu Đắk Lắk), Bùi Mai Trang (điểm cầu Ninh Bình), Nguyễn Hoàng Linh (điểm cầu Hà Nội).
Tổng kết
Số lượng thí sinh tham gia ở các tỉnh thành
Điểm số cao
Vượt chướng ngại vật (điểm số tối đa): |
Họ tên thí sinh | Trường | Số phát sóng | Điểm số |
Trần Phạm Anh Tuấn | THPT Lương Thế Vinh, Quảng Bình | 1 | 90 |
Trần Thiên Phúc | THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa, TP. Hồ Chí Minh | 2 |
Châu Minh Khải | THPT Chuyên Lương Văn Chánh, Phú Yên | 3 |
Lê Chí Nghĩa | THPT Chuyên Thái Nguyên, Thái Nguyên | 5 |
Quách Tuấn Tú | THPT Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh | 7 |
Mai Hoàng Danh | THCS & THPT Đông Du, Đắk Lắk | 18 |
Phạm Vũ Ngọc Mùi | THPT Yên Mô B, Ninh Bình | 25 |
Kiều Ngọc Bảo | THPT Đông Anh, Hà Nội | 34 |
Văn Ngọc Tuấn Kiệt | THPT Thị xã Quảng Trị, Quảng Trị | 38 |
Lê Minh | THPT Sơn Tây, Hà Nội | 45 |
Nguyễn Thị Thu Hằng | THPT Kim Sơn A, Ninh Bình | 53 |
Tăng tốc (điểm số tối đa): |
Thí sinh | Trường | Trận | Điểm |
| | | |
Về đích (điểm tuyệt đối cho một lượt thi, không bao gồm điểm giành những thí sinh khác): |
Thí sinh | Trường | Trận | Điểm |
Ngô Phương Nam | THPT Chuyên Lê Thánh Tông, Quảng Nam | 39 | 110 |
Nguyễn Xuân Huy | THPT Thăng Long, Hà Nội | 1 | 100 |
Lưu Đào Dũng Trí | THPT Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội, Hà Nội | 43 | 80 |
Trần Thiên Phúc | THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa, TP. Hồ Chí Minh | 2 | 70 |
Bùi Ngọc Linh | THPT Chuyên Lê Hồng Phong, TP. Hồ Chí Minh | 17 |
Nguyễn Như Đức Minh | THPT Phan Đình Phùng, Hà Nội | 34 |
Phạm Vũ Ngọc Mùi | THPT Yên Mô B, Ninh Bình | 24 | 60 |
Nguyễn Bình Huy | THPT Hoành Bồ, Quảng Ninh | 3 | 40 |
Trần Minh Triết | THPT Chuyên Trần Hưng Đạo, Bình Thuận | 11 |
Tạ Quang Hưng | THPT Chuyên Bắc Ninh, Bắc Ninh | 43 |
Chú thích
- ^ a b Nguyễn Xuân Huy chiến thắng Hoàng Anh Quân ở câu hỏi phụ thứ 3 trong trận Tháng 1 Quý 1. Sau đó Hoàng Anh Quân bước vào loạt câu hỏi phụ với thí sinh về nhì trận Tháng 3 Quý 1 là Trần Minh Triết để tranh suất nhì cao nhất vào cuộc thi Quý 1.
- ^ “CHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG LÊN ĐỈNH OLYMPIA”. Olympia.vtv.vn. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2015.
...Đài Truyền hình Việt Nam đã hợp tác cùng công ty điện tử LG Việt Nam nghiên cứu sản xuất một chương trình mới cho khán giả trẻ...
- ^ a b c d “Luật chơi”. Olympia.vtv.vn. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2015.
Xem thêm
Đường lên đỉnh Olympia |
---|
- Chung kết năm
- Sự việc liên quan
|
|