Đại Châu Huệ Hải
đại châu huệ hải 大珠慧海 | |
---|---|
Hoạt động tôn giáo | |
Tôn giáo | Phật giáo |
Sư phụ | Mã Tổ Đạo Nhất |
Trước tác | Đại Châu ngữ lục, Đốn ngộ nhập đạo yếu môn luận |
Thông tin cá nhân | |
Sinh | |
Nơi sinh | Kiến Châu |
Giới tính | nam |
Quốc gia | Trung Quốc |
Quốc tịch | nhà Đường |
Cổng thông tin Phật giáo | |
[sửa trên Wikidata]x • t • s |
Một phần của loạt bài về |
Thiền sư Trung Quốc |
---|
|
|
Nhánh Nam Nhạc Hoài Nhượng |
|
|
|
|
|
Cư sĩ Thiền Tông
|
Cổng thông tin Phật giáo |
|
Đại Châu Huệ Hải (zh. 大珠慧海, ja. daishū ekai), thế kỷ 8/9, là một Thiền sư Trung Quốc, môn đệ đắc pháp của Mã Tổ Đạo Nhất. Sư có để lại hai bộ sách quý là Đại Châu ngữ lục và Đốn ngộ nhập đạo yếu môn luận.
Tham khảo
- Fo Guang Ta-tz'u-tien 佛光大辭典. Fo Guang Ta-tz'u-tien pien-hsiu wei-yuan-hui 佛光大辭典編修委員會. Taipei: Fo-Guang ch'u-pan-she, 1988. (Phật Quang Đại Từ điển. Phật Quang Đại Từ điển biên tu uỷ viên hội. Đài Bắc: Phật Quang xuất bản xã, 1988.)
- Das Lexikon der Östlichen Weisheitslehren, Bern 1986.
- Thích Thanh Từ: Thiền sư Trung Hoa I-III. TP HCM 1990, 1995.
- Dumoulin, Heinrich:
- Geschichte des Zen-Buddhismus I. Indien und China, Bern & München 1985.
- Geschichte des Zen-Buddhismus II. Japan, Bern & München 1986.
Bảng các chữ viết tắt |
---|
bo.: Bod skad བོད་སྐད་, tiếng Tây Tạng | ja.: 日本語 tiếng Nhật | ko.: 한국어, tiếng Triều Tiên | pi.: Pāli, tiếng Pali | sa.: Sanskrit संस्कृतम्, tiếng Phạn | zh.: 中文 chữ Hán |
Bài viết các tu sĩ, danh tăng Phật giáo trong lịch sử Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|