Ếch Ishikawa
Odorrana | |
---|---|
Sửa đổi Ếch Ishikawa | |
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Họ (familia) | Ranidae |
Chi (genus) | Odorrana |
Loài (species) | O. ishikawae |
(Stejneger, 1901)[cần kiểm chứng][2] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Ếch ishikawa (Odorrana ishikawae) là một loài ếch thuộc họ Ranidae. Đây là loài đặc hữu của Nhật Bản.
Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ôn đới, sông ngòi, và sông có nước theo mùa. Chúng hiện đang bị đe dọa vì mất môi trường sống.
Tham khảo
- ^ Kaneko, Y. & Matsui, M. (2004). “Odorrana ishikawae”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2013.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ Frost, Darrel R. (2013). “Odorrana ishikawae (Stejneger, 1901)”. Amphibian Species of the World 5.6, an Online Reference. American Museum of Natural History. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2013.
- Kaneko, Y. & Matsui, M. 2004. Rana ishikawae. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập 23 tháng 7 năm 2007.
Liên kết ngoài
Dữ liệu liên quan tới Odorrana ishikawae tại Wikispecies Tư liệu liên quan tới Odorrana ishikawae tại Wikimedia Commons
Bài viết về ếch nhái thật sự này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|