2060
Thế kỷ: | Thế kỷ 20 · Thế kỷ 21 · Thế kỷ 22 |
Thập niên: | 2030 2040 2050 2060 2070 2080 2090 |
Năm: | 2057 2058 2059 2060 2061 2062 2063 |
Lịch Gregory | 2060 MMLX |
Ab urbe condita | 2813 |
Năm niên hiệu Anh | N/A |
Lịch Armenia | 1509 ԹՎ ՌՇԹ |
Lịch Assyria | 6810 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 2116–2117 |
- Shaka Samvat | 1982–1983 |
- Kali Yuga | 5161–5162 |
Lịch Bahá’í | 216–217 |
Lịch Bengal | 1467 |
Lịch Berber | 3010 |
Can Chi | Kỷ Mão (己卯年) 4756 hoặc 4696 — đến — Canh Thìn (庚辰年) 4757 hoặc 4697 |
Lịch Chủ thể | 149 |
Lịch Copt | 1776–1777 |
Lịch Dân Quốc | Dân Quốc 149 民國149年 |
Lịch Do Thái | 5820–5821 |
Lịch Đông La Mã | 7568–7569 |
Lịch Ethiopia | 2052–2053 |
Lịch Holocen | 12060 |
Lịch Hồi giáo | 1482–1483 |
Lịch Igbo | 1060–1061 |
Lịch Iran | 1438–1439 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 13 ngày |
Lịch Myanma | 1422 |
Lịch Nhật Bản | Lệnh Hòa 42 (令和42年) |
Phật lịch | 2604 |
Dương lịch Thái | 2603 |
Lịch Triều Tiên | 4393 |
Thời gian Unix | 2840140800–2871763199 |
Năm 2060. Trong lịch Gregory, nó sẽ là năm thứ 2060 của Công nguyên hay của Anno Domini; năm thứ 60 của thiên niên kỷ thứ 3 và của thế kỷ 21; và năm đầu tiên của thập niên 2060.
Tham khảo
Bài viết về các sự kiện trong năm này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|