67 Asia

67 Asia
Khám phá
Khám phá bởiNorman Robert Pogson
Ngày phát hiện17 tháng 4 năm 1861
Tên định danh
(67) Asia
Phiên âm/ˈʃiə/[1]
Đặt tên theo
Asia và Asia
Tên định danh thay thế
A861 HA
Vành đai chính
Đặc trưng quỹ đạo
Kỷ nguyên 31 tháng 12 năm 2006
(JD 2.454.100,5)
Điểm viễn nhật2,869 AU (429,2 Gm)
Điểm cận nhật1,973 AU (295,2 Gm)
2,421 AU (362,2 Gm)
Độ lệch tâm0,185
3,77 năm
(1376,048 ngày)
182,178°
Độ nghiêng quỹ đạo6,027°
202,722°
106,301°
Các tham số quỹ đạo chuẩn
Chuyển động trung bình chuẩn
0.26133 độ / năm
0,01378 năm
(5,032 ngày)
Đặc trưng vật lý
Kích thước60,99 ± 2,41 km[2]
Khối lượng(1,03 ± 0,10) × 1018 kg[2]
Mật độ trung bình
8,66 ± 1,32 g/cm³[2]
15,89 giờ
Suất phản chiếu hình học
0,255 [3]
Kiểu phổ
S
Cấp sao tuyệt đối (H)
8,28

Asia /ˈʃiə/ (định danh hành tinh vi hình: 67 Asia) là một tiểu hành tinh có bề mặt sáng ở vành đai chính. Nó được nhà thiên văn học người Anh Norman Pogson phát hiện ngày 17 tháng 4 năm 1861 ở Đài quan sát Madras, Chennai, Ấn Độ.Pogson chọn cái tên này để chỉ Asia, một nữ thần trong nhóm thần Titan trong thần thoại Hy Lạp và lục địa Châu Á, vì tiểu hành tinh này là tiểu hành tinh đầu tiên được phát hiện từ lục địa này.[4]

Tiểu hành tinh này quay quanh Mặt Trời với chu kỳ 3,77 năm, bán trục chính là 2,421 AUđộ lệch tâm là 0,185. Nó có khả năng tương thích 2:1 với Sao Hỏa, có chu kỳ quỹ đạo gấp đôi chu kỳ quỹ đạo của hành tinh này.[5] Mặt phẳng quỹ đạo nghiêng 6,0° so với mặt phẳng hoàng đạo. Asia là một tiểu hành tinh kiểu S bằng đá có kích thước mặt cắt ngang 61 km,[2] Phép đo sáng từ Đài thiên văn Oakley trong năm 2006 đã tạo ra một đường cong ánh sáng cho thấy chu kỳ quay thiên văn là 15,90 ± 0,02 với độ lớn biên độ là 0,26 ± 0,04.[5]

Tham khảo

  1. ^ Noah Webster (1884) A Practical Dictionary of the English Language
  2. ^ a b c d Carry, B. (tháng 12 năm 2012), “Density of asteroids”, Planetary and Space Science, 73, tr. 98–118, arXiv:1203.4336, Bibcode:2012P&SS...73...98C, doi:10.1016/j.pss.2012.03.009. See Table 1.
  3. ^ Asteroid Data Sets Lưu trữ 2009-12-17 tại Wayback Machine
  4. ^ Schmadel, Lutz D. (2003), Dictionary of Minor Planet Names, Springer Science & Business Media, tr. 22, ISBN 978-3-540-00238-3
  5. ^ a b Ditteon, Richard; Hawkins, Scot (tháng 9 năm 2007), “Asteroid Lightcurve Analysis at the Oakley Observatory – October–November 2006”, The Minor Planet Bulletin, 34 (3): 59–64, Bibcode:2007MPBu...34...59D, ISSN 1052-8091.

Liên kết ngoài

  • 67 Asia tại AstDyS-2, Asteroids—Dynamic Site
    • Lịch thiên văn · Dự đoán quan sát · Thông tin quỹ đạo · Các yếu tố thông thường · Dữ liệu quan sát
  • 67 Asia tại Cơ sở dữ liệu vật thể nhỏ JPL Sửa dữ liệu tại Wikidata
    • Tiếp cận Trái Đất · Phát hiện · Lịch thiên văn · Biểu đồ quỹ đạo · Yếu tố quỹ đạo · Tham số vật lý
Hình tượng sơ khai Bài viết về tiểu hành tinh kiểu S thuộc vành đai tiểu hành tinh này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s