Aagaardia

Aagaardia
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Arthropoda
Lớp: Insecta
Bộ: Diptera
Họ: Chironomidae
Phân họ: Orthocladiinae
Chi: Aagaardia
Sæther, Ole A, 2000;[1][2][3]
Loài

Xem văn bản.

Aagaardia là một chi ruồi thuộc họ Chironomidae.[4][5][6][7][8] Aagaardia được phát hiện ở Phần Lan, phần đất liền của Na Uy[9] và Nga.[10]

Loài

Có năm loài được mô tả thuộc chi này.

  • Aagaardia longicalcis Sæther 2000[11][12][13][14][15][16]
  • Aagaardia oksanae Makarchenko & Makarchenko 2005[10][17][18][19][20][21][22]
  • Aagaardia protensa Sæther 2000[23][24][25][26][27][28]
  • Aagaardia sivertseni (Aagaard, 1979);[29][30][31][32][33][34] danh pháp đồng nghĩa là Eukiefferiella sivertseni (Aagaard, 1979)[35]
  • Aagaardia triangulata Sæther, 2000[36][37][38][39][40][41]

Tham khảo

  1. ^ “Nomenclator Zoologicus Record Detail”. Ubio.org. 9 tháng 4 năm 2008. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2011.
  2. ^ “Fauna Europaea : Taxon Details”. Faunaeur.org. 27 tháng 1 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2011.
  3. ^ “Namebank Record Detail”. Ubio.org. 27 tháng 9 năm 2006. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2011.
  4. ^ “Namebank Record Detail”. Ubio.org. 12 tháng 10 năm 2005. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2011.
  5. ^ “ION: Index to Organism Names”. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2010.
  6. ^ “Aagaardia - Encyclopedia of Life”. EOL. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2011.
  7. ^ “Namebank Record Detail”. Ubio.org. 12 tháng 10 năm 2005. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2011.
  8. ^ “ION: Index to Organism Names”. www.organismnames.com. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2022.
  9. ^ “Fauna Europaea : Distribution : Display Table”. Faunaeur.org. 27 tháng 1 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2011.
  10. ^ a b [1][liên kết hỏng]
  11. ^ “Namebank Record Detail”. Ubio.org. 22 tháng 9 năm 2005. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2011.
  12. ^ “ION: Index to Organism Names”. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2010.
  13. ^ [2][liên kết hỏng]
  14. ^ “Namebank Record Detail”. Ubio.org. 11 tháng 7 năm 2005. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2011.
  15. ^ “NLBIF : Aagaardia longicalcis Saether, 2000”. Nlbif.nl. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2011.
  16. ^ “Aagaardia longicalcis - Encyclopedia of Life”. EOL. 28 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2011.
  17. ^ “Namebank Record Detail”. Ubio.org. 25 tháng 6 năm 2008. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2011.
  18. ^ “ION: Index to Organism Names”. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2010.
  19. ^ “ION: Index to Organism Names”. www.organismnames.com. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2022.
  20. ^ “Namebank Record Detail”. Ubio.org. 25 tháng 6 năm 2008. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2011.
  21. ^ “NLBIF : Aagaardia oksanae Makarchenko, 2005”. Nlbif.nl. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2011.
  22. ^ “Aagaardia oksanae - Encyclopedia of Life”. EOL. 28 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2011.
  23. ^ “Namebank Record Detail”. Ubio.org. 22 tháng 9 năm 2005. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2011.
  24. ^ “ION: Index to Organism Names”. www.organismnames.com. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2022.
  25. ^ [3][liên kết hỏng]
  26. ^ “Namebank Record Detail”. Ubio.org. 11 tháng 7 năm 2005. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2011.
  27. ^ “NLBIF : Aagaardia protensa Saether, 2000”. Nlbif.nl. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2011.
  28. ^ “Aagaardia protensa - Encyclopedia of Life”. EOL. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2011.
  29. ^ “Namebank Record Detail”. Ubio.org. 9 tháng 12 năm 2005. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2011.
  30. ^ “Aagaardia sivertseni - Encyclopedia of Life”. EOL. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2011.
  31. ^ “Namebank Record Detail”. Ubio.org. 9 tháng 12 năm 2005. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2011.
  32. ^ “ION: Index to Organism Names”. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2010.
  33. ^ [4][liên kết hỏng]
  34. ^ “NLBIF : Aagaardia sivertseni (Aagaard, 1979)”. Nlbif.nl. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2011.
  35. ^ [5][liên kết hỏng]
  36. ^ “Namebank Record Detail”. Ubio.org. 22 tháng 9 năm 2005. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2011.
  37. ^ “ION: Index to Organism Names”. www.organismnames.com. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2022.
  38. ^ [6][liên kết hỏng]
  39. ^ “Namebank Record Detail”. Ubio.org. 11 tháng 7 năm 2005. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2011.
  40. ^ “NLBIF : Aagaardia triangulata Saether, 2000”. Nlbif.nl. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2011.
  41. ^ “Aagaardia triangulata - Encyclopedia of Life”. EOL. 28 tháng 9 năm 2011. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2011.

Đọc thêm

  • A new species, Aagaardia oksanae sp. n. (Diptera, Chironomidae, Orthocladiinae) from Sikhote-Alin' Biosphere Nature Reserve. Evraziatskii Entomologicheskii Zhurnal, 4(3), Sentyabr 2005: 235-236. [Zoological Record Volume 142]
  • Aagaardia, a new Holarctic orthoclad genus (Diptera: Chironomidae). Aquatic Insects, 22(3), July 2000: 177-196. [Zoological Record Volume 136]
  • New records of chironomids (Diptera, Chironomidae) in the Russian Far East I. subfamily Orthocladiinae.
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q4661181
  • Wikispecies: Aagaardia
  • BioLib: 430021
  • BOLD: 309130
  • EoL: 82558
  • Fauna Europaea: 409104
  • GBIF: 1446565
  • IRMNG: 1256882
  • NCBI: 2886819


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến họ ruồi Chironomidae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s