Agen
| |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | ![]() |
Vùng | Nouvelle-Aquitaine |
Tỉnh | Lot-et-Garonne |
Quận | Agen |
Tổng | Chef-lieu của 5 tổng |
Liên xã | Communauté d'agglomération d'Agen |
Xã (thị) trưởng | Jean Dionis du Séjour (2008-2020) |
Thống kê | |
Độ cao | 37–162 m (121–531 ft) (bình quân 48 m (157 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]) |
INSEE/Mã bưu chính | 47001/ 47000 |
Agen là tỉnh lỵ của tỉnh Lot-et-Garonne, thuộc vùng hành chính Aquitanien của nước Pháp, có dân số là 30.170 người (thời điểm 1999).
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Agen (1981–2010) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 20.1 (68.2) | 22.3 (72.1) | 26.3 (79.3) | 30.2 (86.4) | 34.0 (93.2) | 38.8 (101.8) | 40.6 (105.1) | 41.0 (105.8) | 36.7 (98.1) | 32.0 (89.6) | 25.4 (77.7) | 21.6 (70.9) | 41.0 (105.8) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 9.2 (48.6) | 11.3 (52.3) | 15.0 (59.0) | 17.5 (63.5) | 21.5 (70.7) | 25.0 (77.0) | 27.6 (81.7) | 27.6 (81.7) | 24.5 (76.1) | 19.6 (67.3) | 13.2 (55.8) | 9.5 (49.1) | 18.5 (65.3) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | 2.1 (35.8) | 2.4 (36.3) | 4.4 (39.9) | 6.6 (43.9) | 10.3 (50.5) | 13.6 (56.5) | 15.4 (59.7) | 15.3 (59.5) | 12.3 (54.1) | 9.7 (49.5) | 5.4 (41.7) | 2.8 (37.0) | 8.4 (47.1) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −17.4 (0.7) | −21.9 (−7.4) | −10.5 (13.1) | −3.9 (25.0) | −1.6 (29.1) | 2.5 (36.5) | 5.9 (42.6) | 4.7 (40.5) | 1.0 (33.8) | −5.0 (23.0) | −8.8 (16.2) | −12.1 (10.2) | −21.9 (−7.4) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 55.1 (2.17) | 52.1 (2.05) | 49.8 (1.96) | 67.6 (2.66) | 76.1 (3.00) | 58.4 (2.30) | 51.3 (2.02) | 55.0 (2.17) | 59.3 (2.33) | 64.3 (2.53) | 63.4 (2.50) | 59.8 (2.35) | 712.2 (28.04) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm) | 9.9 | 8.3 | 9.0 | 10.8 | 10.6 | 8.1 | 6.3 | 7.1 | 7.9 | 9.5 | 10.0 | 9.8 | 107.1 |
Số ngày tuyết rơi trung bình | 1.3 | 1.2 | 0.5 | 0.2 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.5 | 1.1 | 4.8 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 89 | 85 | 79 | 77 | 77 | 75 | 73 | 76 | 79 | 86 | 90 | 91 | 81.4 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 77.5 | 110.1 | 172.6 | 182.3 | 213.6 | 232.1 | 255.4 | 242.3 | 204.9 | 138.2 | 84.0 | 69.4 | 1.982,4 |
Nguồn 1: Météo France[1][2] | |||||||||||||
Nguồn 2: Infoclimat.fr (độ ẩm, ngày tuyết rơi, 1961–1990)[3] |
Các thành phố kết nghĩa
Dinslaken, Đức
Những người con của thành phố
- Francis Cabrel, nhạc sĩ
- Bernard Germain Étienne Médard de La Ville-sur-Illon, comte de La Cépède, nhà nghiên cứu tự nhiên
- Stephane Rideau, diễn viên
- Joseph Justus Scaliger, một trong những học giả vĩ đại nhất của nửa sau thế kỷ 16
- Michel Serres, triết gia
Tham khảo
- ^ “Données climatiques de la station de Agen” (bằng tiếng Pháp). Meteo France. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2015.
- ^ “Climat Aquitaine” (bằng tiếng Pháp). Meteo France. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2015.
- ^ “Normes et records 1961-1990: Agen - La Garenne (47) - altitude 59m” (bằng tiếng Pháp). Infoclimat. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2015.
![]() | Bài viết liên quan đến Pháp này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|