Allium nigrum

Allium nigrum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocot
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Amaryllidaceae
Chi (genus)Allium
Loài (species)A. nigrum
Danh pháp hai phần
Allium nigrum
L.
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Allium afrum (Zucc.) Kunth
  • Allium bauerianum Baker
  • Allium cyrilli var. magicum (L.) Nyman
  • Allium littoreum G.Don
  • Allium magicum L.
  • Allium nigrum Sm.
  • Allium nigrum f. album Maire
  • Allium nigrum f. roseum Maire
  • Allium odorum Ten.
  • Allium paniculatum Viv.
  • Allium paucibulbosum (Haw.) Steud.
  • Canidia magica (L.) Salisb.
  • Kalabotis nigrum (L.) Raf.
  • Molium nigrum (L.) Haw.
  • Molium paucibulbosum Haw.
  • Ophioscorodon magicum (L.) Wallr.
  • Ornithogalum afrum Zucc.

Allium nigrum là một loài thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1762.[2]

Hình ảnh

Chú thích

  1. ^ The Plant List, Allium nigrum
  2. ^ The Plant List (2010). “Allium nigrum. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.

Liên kết ngoài


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến phân họ Hành này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s