Alloxylon wickhamii
Alloxylon wickhamii | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Proteales |
Họ (familia) | Proteaceae |
Chi (genus) | Alloxylon |
Loài (species) | A. wickhamii |
Danh pháp hai phần | |
Alloxylon wickhamii (W.Hill & F.Muell.) P.H.Weston & Crisp, 1991 |
Alloxylon wickhamii là một loài cây rừng nhiệt đới trong họ Quắn hoa với độ cao có thể lên đến 30 m (98 ft). Loài này được (W.Hill & F.Muell.) P.H.Weston & Crisp miêu tả khoa học đầu tiên năm 1991.[1] Chúng có thể được tìm thấy như một loài đặc hữu ở vùng nhiệt đới ẩm ướt của Queensland[2][3].
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Alloxylon wickhamii”. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2013.
- ^ Crisp, M. D.; Weston, P. H. (1995). “Alloxylon wickhamii”. Trong McCarthy, Patrick (biên tập). Flora of Australia: Volume 16: Eleagnaceae, Proteaceae 1 (online version)
|format=
cần|url=
(trợ giúp). Flora of Australia series. CSIRO Publishing / Australian Biological Resources Study. tr. 384–385. ISBN 978-0-643-05692-3. - ^ “Alloxylon wickhamii”. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 4 năm 2013. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Alloxylon wickhamii tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Alloxylon wickhamii tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Alloxylon wickhamii”. International Plant Names Index.
Bài viết tông thực vật Embothrieae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|