Almagat

Almagat
Dữ liệu lâm sàng
AHFS/Drugs.comTên thuốc quốc tế
Dược đồ sử dụngOral
Mã ATC
  • A02AD03 (WHO)
Các định danh
Số đăng ký CAS
  • 66827-12-1
PubChem CID
  • 71749
ChemSpider
  • 64792 ☑Y
Định danh thành phần duy nhất
  • 568Z59H7ZJ
KEGG
  • D02821 ☑Y
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcAl2Mg6(OH)14(CO3)2 · 4 H2O
Khối lượng phân tử314.99 g/mol
Mẫu 3D (Jmol)
  • Hình ảnh tương tác
SMILES
  • [Al+3].[Mg+2].[Mg+2].[Mg+2].[OH-].[OH-].[OH-].[O-]C([O-])=O.[OH-].[OH-].[OH-].[OH-].O.O
Định danh hóa học quốc tế
  • InChI=1S/CH2O3.Al.3Mg.9H2O/c2-1(3)4;;;;;;;;;;;;;/h(H2,2,3,4);;;;;9*1H2/q;+3;3*+2;;;;;;;;;/p-9 ☑Y
  • Key:MTEOMEWVDVPTNN-UHFFFAOYSA-E ☑Y
  (kiểm chứng)

Almagate (tên thương mại Almax) là một thuốc kháng axit chứa nhôm và magiê. Nó được mô tả lần đầu tiên vào năm 1984.[1][2]

Tác dụng phụ

Almagate được dung nạp tốt. Trong một thử nghiệm lâm sàng, tác dụng phụ phổ biến nhất là tiêu chảybuồn nôn.[3]

Tham khảo

  1. ^ Moragues, J. B. (1984). “Characterization of a new crystalline synthetic gastric antacid, almagate” (Free full text). Arzneimittel-Forschung. 34 (10A): 1346–1349. ISSN 0004-4172. PMID 6548918.
  2. ^ Beneyto, J. F. B. (1984). “Evaluation of a new antacid, almagate” (Free full text). Arzneimittel-Forschung. 34 (10A): 1350–1354. ISSN 0004-4172. PMID 6439224.
  3. ^ Suau, A. D.; Dominguez Martin, A; Ferrando Cucarella, J; Juncosa Iglesias, L; Muñoz Benitez, J; Nieto Calvet, M; Pérez Gieb, J; Pérez Mota, A; Pineda Garcia, A (1984). “Treatment of gastric pyrosis with almagate in patients with and without endoscopically demonstrable duodenal ulcer. A multicentre clinical trial” (Free full text). Arzneimittel-Forschung. 34 (10A): 1380–1383. ISSN 0004-4172. PMID 6548926.