Ambulyx liturata
Ambulyx liturata | |
---|---|
Male dorsal | |
Male ventral | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Bombycoidea |
(không phân hạng) | Macrolepidoptera |
Họ (familia) | Sphingidae |
Chi (genus) | Ambulyx |
Loài (species) | A. liturata |
Danh pháp hai phần | |
Ambulyx liturata Butler, 1875[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Ambulyx liturata là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae.
phân phát
Loài này có ở Nepal, đông bắc Ấn Độ (Sikkim và Assam), Miến Điện, Thái Lan và Việt Nam tới Phúc Kiến và Hồng Kông ở Trung Quốc.[2]
miêu tả
Sải cánh dài 106–134 mm. Nó tương tự như Ambulyx maculifera.
- ♀
- ♀ △
sinh học
Ấu trùng ăn Canarium album in China.
Chú thích
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Ambulyx liturata tại Wikispecies
Bài viết phân họ bướm đêm Smerinthinae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|