Anagliptin
Dữ liệu lâm sàng | |
---|---|
Tên thương mại | Suiny |
Dược đồ sử dụng | Oral |
Mã ATC |
|
Tình trạng pháp lý | |
Tình trạng pháp lý |
|
Các định danh | |
Tên IUPAC
| |
Số đăng ký CAS |
|
ChemSpider |
|
Dữ liệu hóa lý | |
Công thức hóa học | C19H25N7O2 |
Khối lượng phân tử | 383.45 g/mol |
Mẫu 3D (Jmol) |
|
SMILES
| |
Định danh hóa học quốc tế
|
Anagliptin (INN; tên thương mại Suiny) là một loại dược phẩm để điều trị đái tháo đường týp 2. Nó được phê duyệt để sử dụng tại Nhật Bản.[1] Nó thuộc nhóm thuốc chống tiểu đường được gọi là chất ức chế dipeptidyl peptidase-4 hoặc "gliptin".[2]
Tham khảo
- ^ A.I. Graul; B. Lupone; E. Cruces; M. Stringer (2013). “2012 in Review - Part I: The Year's New Drugs and Biologics” (PDF). Drugs of Today. 49 (1): 33–68. doi:10.1358/dot.2013.49.1.1933991. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 3 tháng 11 năm 2013.
- ^ Kato, Noriyasu; Oka, Mitsuru; Murase, Takayo; Yoshida, Masahiro; Sakairi, Masao; Yamashita, Satoko; Yasuda, Yoshika; Yoshikawa, Aya; Hayashi, Yuuji (2011). “Discovery and pharmacological characterization of N-\2-({2-\(2S)-2-cyanopyrrolidin-1-yl]-2-oxoethyl}amino)-2-methylpropyl]-2-methylpyrazolo\1,5-a]pyrimidine-6-carboxamide hydrochloride (anagliptin hydrochloride salt) as a potent and selective DPP-IV inhibitor”. Bioorganic & Medicinal Chemistry. 19 (23): 7221. doi:10.1016/j.bmc.2011.09.043.