Armadillidium ruffoi
Armadillidium ruffoi | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Isopoda |
Họ (familia) | Armadillidiidae |
Chi (genus) | Armadillidium |
Loài (species) | A. ruffoi |
Danh pháp hai phần | |
Armadillidium ruffoi Arcangeli, 1940 |
Armadillidium ruffoi là một loài chân đều trong họ Armadillidiidae. Loài này được Arcangeli miêu tả khoa học năm 1940.[1]
Chú thích
- ^ Schotte, M. (2010). Armadillidium ruffoi Arcangeli, 1940A. In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=257787
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Armadillidium ruffoi tại Wikispecies
Bài viết liên quan đến Bộ Chân đều này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|