Asplenium × waikamoi
Asplenium × waikamoi | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
Họ (familia) | Aspleniaceae |
Chi (genus) | Asplenium |
Loài (species) | A. waikamoi |
Danh pháp hai phần | |
Asplenium × waikamoi W.H.Wagner & D.D.Palmer, 1999 |
Asplenium × waikamoi là một loài dương xỉ trong họ Aspleniaceae. Loài này được W.H.Wagner & D.D.Palmer mô tả khoa học đầu tiên năm 1999.[1] Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Asplenium × waikamoi”. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Asplenium × waikamoi tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Asplenium × waikamoi tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Asplenium × waikamoi”. International Plant Names Index.
Bài viết liên quan đến họ dương xỉ Aspleniaceae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|