Asplenium dimidiatum
Asplenium dimidiatum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Polypodiopsida |
Bộ (ordo) | Polypodiales |
(không phân hạng) | Eupolypods II |
Họ (familia) | Aspleniaceae |
Chi (genus) | Asplenium |
Loài (species) | A. dimidiatum |
Danh pháp hai phần | |
Asplenium dimidiatum Sw., 1788 |
Asplenium dimidiatum là một loài thực vật có mạch trong họ Aspleniaceae. Loài này được Sw. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1788.[1]
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Asplenium dimidiatum”. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Asplenium dimidiatum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Asplenium dimidiatum tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Asplenium dimidiatum”. International Plant Names Index.
Bài viết liên quan đến họ dương xỉ Aspleniaceae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|