Bóng nước bãi biển tại Đại hội Thể thao Bãi biển châu Á 2016
Bóng nước bãi biển tại Đại hội Thể thao châu Á 2016 | |
---|---|
Địa điểm | Công viên Biển Đông |
Các ngày | 27 tháng 9 – 1 tháng 10 năm 2016 |
← 2014 |
Bóng nước bãi biển thi đấu tranh tài tại Đại hội Thể thao Bãi biển châu Á 2016 diễn ra ở Đà Nẵng, Việt Nam từ ngày 27 tháng 9 đến ngày 1 tháng 10 năm 2016 tại công viên Biển Đông, Đà Nẵng, Việt Nam.[1]
Danh sách huy chương
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
Nam | Kazakhstan Valeriy Shlemov Yevgeniy Medvedev Maxim Zhardan Roman Pilipenko Miras Aubakirov Altay Altayev Rustam Ukumanov | Indonesia Novian Dwi Putra Bradley Ignatius Legawa Muhammad Rizki Delvin Felliciano Maulana Bayu Herfianto Ridjkie Mulia Harahap Reza Aditya Putra | Trung Quốc Lý Tống Vũ Mỗ Minh Đông Lôi Chấn Duệ Vương Vân Di Diêu Tống Cường Trương Dục Phổ Nĩ Đông |
Kết quả
Xếp hạng | Đội | St | T | H | B | Bt | Bb | Hs | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
KAZ | 5 | 5 | 0 | 0 | 77 | 14 | +63 | 10 | |
INA | 5 | 3 | 1 | 1 | 53 | 37 | +16 | 7 | |
CHN | 5 | 3 | 1 | 1 | 60 | 38 | +22 | 7 | |
4 | HKG | 5 | 2 | 0 | 3 | 44 | 62 | −18 | 4 |
5 | THA | 5 | 1 | 0 | 4 | 28 | 41 | −13 | 2 |
6 | AFG | 5 | 0 | 0 | 5 | 20 | 90 | −70 | 0 |
27 tháng 9 9:00 | Hồng Kông | 6–15 | Indonesia | Công viên Biển Đông, Đà Nẵng Trọng tài: Damir Temyrkhanov (KAZ) |
Ghi điểm theo hiệp: 1–4, 5–11 | ||||
Cheung H.H., Fung K.C. 2 | Tỷ lệ ghi bàn | Mulia 6 |
27 tháng 9 10:00 | Trung Quốc | 19–7 | Afghanistan | Công viên Biển Đông, Đà Nẵng Trọng tài: Nicholas Tan (SGP) |
Ghi điểm theo hiệp: 12–5, 7–2 | ||||
Yao T.Q. 5 | Tỷ lệ ghi bàn | Rezaie 3 |
27 tháng 9 11:00 | Thái Lan | 2–16 | Kazakhstan | Công viên Biển Đông, Đà Nẵng Trọng tài: Yang Pang (CHN) |
Ghi điểm theo hiệp: 1–8, 1–8 | ||||
Suwanchart, Chaisombat 1 | Tỷ lệ ghi bàn | Zhardan, Pilipenko, Ukumanov 4 |
28 tháng 9 9:00 | Indonesia | 18–3 | Afghanistan | Công viên Biển Đông, Đà Nẵng Trọng tài: Wallop Jirathornwattana (THA) |
Ghi điểm theo hiệp: 12–1, 6–2 | ||||
Herfianto 6 | Tỷ lệ ghi bàn | Rezaie 2 |
28 tháng 9 10:00 | Trung Quốc | 2–13 | Kazakhstan | Công viên Biển Đông, Đà Nẵng Trọng tài: Nicholas Tan (SGP) |
Ghi điểm theo hiệp: 1–6, 1–7 | ||||
Lei Z.R., Yao T.Q. 1 | Tỷ lệ ghi bàn | Ukumanov 5 |
28 tháng 9 11:00 | Hồng Kông | 6–5 | Thái Lan | Công viên Biển Đông, Đà Nẵng Trọng tài: Yang Pang (CHN) |
Ghi điểm theo hiệp: 4–3, 2–2 | ||||
Po Y.K. 2 | Tỷ lệ ghi bàn | Chaisombat, Wongpairoj 2 |
29 tháng 9 9:00 | Kazakhstan | 14–2 | Afghanistan | Công viên Biển Đông, Đà Nẵng Trọng tài: Jovinus Carolus Legawa (INA) |
Ghi điểm theo hiệp: 7–1, 7–1 | ||||
Altayev 6 | Tỷ lệ ghi bàn | Rezaie, Rajabi 1 |
29 tháng 9 10:00 | Thái Lan | 3–5 | Indonesia | Công viên Biển Đông, Đà Nẵng Trọng tài: Yang Pang (CHN) |
Ghi điểm theo hiệp: 3–3, 0–2 | ||||
Chaisombat 2 | Tỷ lệ ghi bàn | Legawa, Mulia 2 |
29 tháng 9 11:00 | Hồng Kông | 3–18 | Trung Quốc | Công viên Biển Đông, Đà Nẵng Trọng tài: Damir Temyrkhanov (KAZ) |
Ghi điểm theo hiệp: 1–9, 2–9 | ||||
Po Y.K. 2 | Tỷ lệ ghi bàn | Zhang J.X., Ni D. 4 |
30 tháng 9 9:00 | Kazakhstan | 15–5 | INA | Công viên Biển Đông, Đà Nẵng Trọng tài: Nicholas Tan (SGP) |
Ghi điểm theo hiệp: 10–1, 5–4 | ||||
Medvedev, Altayev 4 | Tỷ lệ ghi bàn | Legawa, Rizki 2 |
30 tháng 9 10:00 | Hồng Kông | 26–5 | AFG | Công viên Biển Đông, Đà Nẵng Trọng tài: Damir Temyrkhanov (KAZ) |
Ghi điểm theo hiệp: 15–1, 11–4 | ||||
Fung K.C. 6 | Tỷ lệ ghi bàn | Rajabi 3 |
30 tháng 9 11:00 | Thái Lan | 5–11 | CHN | Công viên Biển Đông, Đà Nẵng Trọng tài: Jovinus Carolus Legawa (INA) |
Ghi điểm theo hiệp: 3–5, 2–6 | ||||
Wongpairoj 2 | Tỷ lệ ghi bàn | Lei Z.R. 5 |
1 tháng 10 9:00 | Trung Quốc | 10–10 | INA | Công viên Biển Đông, Đà Nẵng Trọng tài: Damir Temyrkhanov (KAZ) |
Ghi điểm theo hiệp: 6–7, 4–3 | ||||
4 người chơi 2 | Tỷ lệ ghi bàn | Legawa, Harahap 3 |
1 tháng 10 10:00 | Thái Lan | 13–3 | AFG | Công viên Biển Đông, Đà Nẵng Trọng tài: Jovinus Carolus Legawa (INA) |
Ghi điểm theo hiệp: 9–1, 4–2 | ||||
Siwalai 4 | Tỷ lệ ghi bàn | Rezaie 2 |
1 tháng 10 11:00 | Hồng Kông | 3–19 | KAZ | Công viên Biển Đông, Đà Nẵng Trọng tài: Wallop Jirathornwattana (THA) |
Ghi điểm theo hiệp: 3–10, 0–9 | ||||
Cheng, Fung K.C., Cheung T.Y. 1 | Tỷ lệ ghi bàn | Ukumanov 8 |
Tham khảo
- ^ “Beach water polo Official Handbook” (PDF). Danang 2016 official website. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2016.[liên kết hỏng]
Liên kết ngoài
- Trang web chính thức