Barnsley F.C. mùa giải 2015-16

Barnsley
Mùa giải 2015-16
Chủ sở hữuPatrick Cryne
Chủ tịch điều hànhMaurice Watkins
Huấn luyện viênLee Johnson
(đến 6 tháng 2 năm 2016)
Tommy Wright
(6 tháng 2 năm 2016 -13 tháng 2 năm 2016)
Paul Heckingbottom Caretaker
(13 tháng 2 năm 2016–nay)
Sân vận độngOakwell
League Onethứ 6 (thăng hạng thông qua play-off)
League CupVòng Hai
(bị loại trước Everton)
FL TrophyVô địch[1]
Vua phá lướiGiải vô địch quốc gia: Sam Winnall (21)
Cả mùa giải: Sam Winnall (24)
← 2014-15
2016-17 →

Mùa giải 2015-16 là mùa giải thứ hai liên tiếp của Barnsley tại League One sau khi xuống hạng từ Championship ở mùa giải 2013-14. Cùng với League One, câu lạc bộ cũng thi đấu tại Cúp FA, Cúp Liên đoàn và Football League Trophy. Mùa giải kéo dài từ ngày 1 tháng 7 năm 2015 to 30 tháng 6 năm 2016.

Barnsley được thăng hạng chơi ở Football League Championship, sau khi đánh bại Millwall 3-1 trong trận chung kết play-off. Barnsley cũng vô địch Football League Trophy, sau khi đánh bại Oxford United 3-2 trong trận chung kết.[1]

Đội hình

Số Tên Vị trí Q.tịch Nơi sinh Tuổi Số trận Bàn thắng Ký hợp đồng từ Ngày ký hợp đồng Phí Hết hợp đồng
Thủ môn
1 Adam Davies GK Anh Rinteln 32 75 0 Sheffield Wednesday 13 tháng 6 năm 2014 Miễn phí 2018
13 Nick Townsend GK Anh Solihull 29 10 0 Birmingham City 1 tháng 9 năm 2015 Không tiết lộ 2018
23 Jack Walton GK Anh 26 0 0 Học viện 1 tháng 7 năm 2015 Thực tập sinh 2018
Hậu vệ
2 James Bree RB/RW Anh Wakefield 26 40 0 Học viện 1 tháng 1 năm 2014 Thực tập sinh 2017
3 George Smith LB Anh Barnsley 28 44 0 Học viện 1 tháng 7 năm 2014 Thực tập sinh 2016
4 Marc Roberts CB Anh Barnsley 34 42 1 FC Halifax Town 1 tháng 7 năm 2015 Miễn phí 2018
5 Lewin Nyatanga CB Wales Burton upon Trent 36 144 10 Bristol City 9 tháng 7 năm 2013 Miễn phí 2017
22 George Williams RB Anh Hillingdon 31 27 1 Worcester City 22 tháng 12 năm 2014 Không tiết lộ 2016
26 Alfie Mawson CB Anh Hillingdon 30 59 7 Brentford 1 tháng 7 năm 2015 Miễn phí 2018
28 Jack Cowgill CB Anh Wakefield 27 2 0 Học viện 1 tháng 7 năm 2014 Thực tập sinh 2017
29 Matty Templeton LB Anh Worksop 27 3 1 Học viện 1 tháng 7 năm 2015 Thực tập sinh 2017
35 Aidan White LB Anh Otley 32 19 0 Rotherham United tháng 1 năm 2016 Miễn phí 2017
36 Callum Evans DF Anh 28 0 0 Manchester United 29 tháng 4 năm 2016 Miễn phí 2017
Tiền vệ
7 Josh Scowen CM Anh Enfield 31 64 8 Wycobme Wanderers 15 tháng 1 năm 2015 Không tiết lộ 2017
8 Conor Hourihane CM Cộng hòa Ireland County Cork 33 107 25 Plymouth Argyle 23 tháng 6 năm 2014 £200.000 2017
10 Ryan Williams WG Úc Subiaco 30 13 0 Fulham 26 tháng 7 năm 2015 Không tiết lộ 2017
11 Josh Brownhill CM Anh Warrington 20 27 3 Preston North End 14 tháng 1 năm 2016 Cho mượn 2016
14 Paul Digby CM Anh Sheffield 29 25 0 Học viện 1 tháng 8 năm 2011 Thực tập sinh 2017
15 Marley Watkins WG Anh London 33 42 8 Inverness CT 1 tháng 7 năm 2015 Miễn phí 2017
17 Brad Abbott CM Anh Doncaster 29 9 0 Học viện 1 tháng 7 năm 2013 Thực tập sinh 2016
19 Otis Khan MF Pakistan Ashton-under-Lyne 28 3 0 Sheffield United 25 tháng 1 năm 2016 Miễn phí 2017
20 Adam Hammill RW Anh Liverpool 36 118 22 Cầu thủ tự do 9 tháng 11 năm 2015 Miễn phí 2018
32 Harry Chapman WG Anh Hartlepool 18 14 1 Middlesbrough 26 tháng 2 năm 2016 Cho mượn 2016
34 Lloyd Isgrove LW Wales Yeovil 23 36 1 Southampton 23 tháng 10 năm 2015 Cho mượn 2016
Tiền đạo
9 Sam Winnall CF Anh Wolverhampton 33 93 37 Scunthorpe United 23 tháng 7 năm 2014 Không tiết lộ 2017
18 Ashley Fletcher CF Anh Keighley 28 27 9 Manchester United 7 tháng 1 năm 2016 Cho mượn 2016
24 Ivan Toney CF Anh Northampton 20 20 2 Newcastle United 24 tháng 3 năm 2016 Cho mượn 2016
25 Shaun Tuton CF Anh Sheffield 32 7 0 FC Halifax Town 1 tháng 2 năm 2016 Không tiết lộ 2017

Thống kê

Tính đến 24 tháng 6 năm 2016
Số VT QT Cầu thủ Tổng số League Cúp FA League Cup League Trophy
Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn
1 TM Anh Adam Davies 46 0 38+0 0 1+0 0 1+0 0 6+0 0
2 HV Anh James Bree 24 0 17+2 0 0+0 0 1+0 0 1+3 0
3 HV Anh George Smith 25 0 14+5 0 1+0 0 1+1 0 3+0 0
4 HV Anh Marc Roberts 38 1 28+5 1 1+0 0 2+0 0 1+1 0
5 HV Wales Lewin Nyatanga 28 3 19+2 2 1+0 0 2+0 0 4+0 1
7 TV Anh Josh Scowen 39 5 24+9 4 1+0 0 2+0 1 2+1 0
8 TV Cộng hòa Ireland Conor Hourihane 50 11 40+1 10 0+1 0 1+1 0 6+0 1
9 Anh Sam Winnall 53 22 36+7 21 1+0 0 1+1 1 6+1 0
10 TV Úc Ryan Williams 6 0 1+4 0 0+0 0 0+0 0 1+0 0
11 TV Anh Josh Brownhill (mượn từ Preston North End) 23 2 20+1 2 0+0 0 0+0 0 2+0 0
13 TM Anh Nick Townsend 10 0 8+0 0 0+0 0 1+0 0 1+0 0
14 TV Anh Paul Digby 3 0 1+0 0 0+0 0 0+0 0 0+2 0
15 TV Anh Marley Watkins 41 8 32+2 5 1+0 0 2+0 1 4+0 2
16 Anh George Maris 2 0 0+1 0 1+0 0 0+0 0 0+0 0
17 TV Anh Brad Abbott 1 0 0+0 0 0+0 0 0+0 0 1+0 0
18 Anh Ashley Fletcher (mượn từ Manchester United) 24 7 12+9 5 0+0 0 0+0 0 1+2 2
19 TV Pakistan Otis Khan 3 0 0+3 0 0+0 0 0+0 0 0+0 0
20 TV Anh Adam Hammill 30 8 25+0 5 0+0 0 0+0 0 5+0 3
22 HV Anh George Williams 20 1 16+3 1 0+0 0 0+0 0 1+0 0
24 Anh Ivan Toney (mượn từ Newcastle United) 15 2 10+2 1 0+0 0 0+0 0 2+1 1
25 Anh Shaun Tuton 5 0 0+5 0 0+0 0 0+0 0 0+0 0
26 HV Anh Alfie Mawson 56 7 46+0 6 1+0 0 2+0 0 7+0 1
29 HV Anh Matty Templeton 3 1 0+2 1 0+0 0 0+1 0 0+0 0
32 TV Anh Harry Chapman (mượn từ Middlesbrough) 9 1 3+5 1 0+0 0 0+0 0 0+1 0
34 TV Wales Lloyd Isgrove (mượn từ Southampton) 32 0 27+0 0 0+1 0 0+0 0 4+0 0
35 HV Anh Aidan White 18 0 14+0 0 0+0 0 0+0 0 4+0 0
Players who returned to their parent club:
6 HV Anh Callum Connolly (mượn từ Everton) 3 0 3+0 0 0+0 0 0+0 0 0+0 0
6 HV Cộng hòa Ireland Kevin Long (mượn từ Burnley) 13 2 11+0 2 0+0 0 0+0 0 2+0 0
12 Anh Michael Smith (mượn từ Swindon Town) 13 0 4+9 0 0+0 0 0+0 0 0+0 0
18 Cộng hòa Ireland Conor Wilkinson (mượn từ Bolton Wanderers) 12 1 2+6 1 0+1 0 1+1 0 0+1 0
19 TV Anh Ben Pearson (mượn từ Manchester United) 29 2 23+0 1 1+0 0 2+0 0 3+0 1
20 TV Anh Joe Rothwell (mượn từ Manchester United) 7 0 2+2 0 0+0 0 1+1 0 1+0 0
21 TV Anh Daniel Crowley (mượn từ Arsenal) 13 1 6+5 0 0+0 0 1+0 1 1+0 0
27 TV Anh Kadeem Harris (mượn từ Cardiff City) 13 0 7+4 0 0+0 0 0+0 0 2+0 0
Cầu thủ rời khỏi câu lạc bộ:
11 Canada Simeon Jackson 10 0 1+8 0 0+0 0 0+0 0 1+0 0
30 Anh Harry White 2 0 0+0 0 0+0 0 0+0 0 0+2 0
32 HV Anh Reece Wabara 26 1 18+1 1 1+0 0 1+0 0 5+0 0

Đội hình trận play-off

Số VT QT Cầu thủ Tổng số Play-off
Trận Bàn Trận Bàn
1 TM Anh Adam Davies 3 0 3+0 0
4 HV Anh Marc Roberts 3 0 3+0 0
7 TV Anh Josh Scowen 3 0 3+0 0
8 TV Cộng hòa Ireland Conor Hourihane 3 0 3+0 0
9 Anh Sam Winnall 3 2 3+0 2
11 TV Anh Josh Brownhill 3 1 3+0 1
12 TV Anh Pat McCourt 1 0 0+1 0
15 TV Anh Marley Watkins 1 0 0+1 0
18 Anh Ashley Fletcher 3 2 3+0 2
20 TV Anh Adam Hammill 3 2 3+0 2
22 HV Anh George Williams 3 0 3+0 0
24 Anh Ivan Toney 3 0 0+3 0
26 HV Anh Alfie Mawson 3 0 3+0 0
30 Anh Harry White 1 0 0+1 0
32 TV Anh Harry Chapman 2 0 0+2 0
34 TV Wales Lloyd Isgrove 3 1 3+0 1

Số liệu bàn thắng

Tính đến 24 tháng 6 năm 2016
Thứ hạng Số Vị trí Tên League One Cúp FA League Cup League Trophy Play-off Tổng cộng
1 9 FW Anh Sam Winnall 22 0 1 0 2 25
2 8 MF Cộng hòa Ireland Conor Hourihane 10 0 0 1 0 11
3 18 FW Anh Ashley Fletcher 5 0 0 2 2 9
20 MF Anh Adam Hammill 4 0 0 3 2 9
5 15 MF Anh Marley Watkins 5 0 1 2 0 8
6 26 DF Anh Alfie Mawson 6 0 0 1 0 7
7 7 MF Anh Josh Scowen 4 0 1 0 0 5
8 5 DF Wales Lewin Nyatanga 2 0 0 1 0 3
11 MF Anh Josh Brownhill 2 0 0 0 1 3
10 6 DF Cộng hòa Ireland Kevin Long 2 0 0 0 0 2
19 MF Anh Ben Pearson 1 0 0 1 0 2
24 FW Anh Ivan Toney 1 0 0 1 0 2
13 4 DF Anh Marc Roberts 1 0 0 0 0 1
18 FW Cộng hòa Ireland Conor Wilkinson 1 0 0 0 0 1
21 MF Anh Daniel Crowley 0 0 1 0 0 1
22 DF Anh George Williams 1 0 0 0 0 1
29 DF Anh Matty Templeton 1 0 0 0 0 1
32 MF Anh Reece Wabara 1 0 0 0 0 1
32 MF Anh Harry Chapman 1 0 0 0 0 1
34 MF Wales Lloyd Isgrove 0 0 0 0 1 1
Phản lưới nhà 1 0 0 1 1 3
Tổng cộng 66 0 4 12 9 91

Số liệu kỉ luật

Tính đến 24 tháng 6 năm 2016
Số Vị trí Tên League One Cúp FA League Cup League Trophy Play-off Tổng cộng
Thẻ vàng Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ đỏ
2 DF Anh James Bree 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0
3 DF Anh George Smith 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0
4 DF Anh Marc Roberts 3 0 0 0 1 0 0 0 1 0 5 0
5 DF Wales Lewin Nyatanga 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0
6 DF Anh Callum Connolly 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0
6 DF Cộng hòa Ireland Kevin Long 2 1 0 0 0 0 0 0 0 0 2 1
7 MF Anh Josh Scowen 9 0 0 0 0 0 0 0 0 0 9 0
8 MF Cộng hòa Ireland Conor Hourihane 10 0 0 0 0 0 1 0 0 0 11 0
9 FW Anh Sam Winnall 6 0 0 0 1 0 3 0 0 0 10 0
10 MF Úc Ryan Williams 0 0 0 0 0 0 1 0 0 0 1 0
11 MF Anh Josh Brownhill 2 0 0 0 0 0 1 0 0 0 3 0
13 GK Anh Nick Townsend 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0
14 MF Anh Paul Digby 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0
15 MF Anh Marley Watkins 7 0 1 0 0 0 1 0 0 0 9 0
18 FW Cộng hòa Ireland Conor Wilkinson 4 0 0 0 0 0 0 0 0 0 4 0
18 FW Anh Ashley Fletcher 2 0 0 0 0 0 0 0 0 0 2 0
19 MF Anh Ben Pearson 6 0 0 0 1 0 2 0 0 0 9 0
20 MF Anh Adam Hammill 4 1 0 0 0 0 2 0 1 0 7 1
21 MF Anh Daniel Crowley 2 0 0 0 0 0 0 0 0 0 2 0
22 DF Anh George Williams 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 1 0
24 FW Anh Ivan Toney 1 0 0 0 0 0 2 0 0 0 3 0
26 DF Anh Alfie Mawson 2 0 0 0 1 0 0 0 0 0 3 0
27 MF Anh Kadeem Harris 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0
32 DF Anh Reece Wabara 5 0 0 0 0 0 1 0 0 0 6 0
34 MF Wales Lloyd Isgrove 2 0 0 0 0 0 0 0 0 0 2 0
35 DF Anh Aidan White 4 0 0 0 0 0 0 0 0 0 4 0
Tổng cộng 77 2 1 0 4 0 14 0 3 0 99 2

Hợp đồng

N
V.trí
Q.tịch
Tên
Tuổi
Trạng thái
Thời hạn hợp đồng
Ngày hết hạn
Nguồn
16 CF  ENG Maris, GeorgeGeorge Maris 19 Đã ký 1 năm tháng 6 năm 2016 Barnsley FC
1 TM  ENG Davies, AdamAdam Davies 22 Gia hạn 2 năm tháng 6 năm 2018 BBC Sport
5 HV  WAL Nyatanga, LewinLewin Nyatanga 26 Đã ký 2 năm tháng 6 năm 2017 BBC Sport
20 TV  ENG Hammill, AdamAdam Hammill 27 Đã ký 6 tháng tháng 6 năm 2016 BBC Sport
28 HV  ENG Cowgill, JackJack Cowgill 19 Gia hạn 1 năm tháng 6 năm 2017 Barnsley FC
36 HV  ENG Evans, CallumCallum Evans 18 Gia hạn 1 năm tháng 6 năm 2017 Barnsley FC
20 TV  ENG Hammill, AdamAdam Hammill 28 Đã ký 2 năm tháng 6 năm 2018 BBC Sport
3 HV  ENG Smith, GeorgeGeorge Smith 19 Hủy bỏ Không tiết lộ tháng 6 năm 2016 Barnsley FC
22 HV  ENG Williams, GeorgeGeorge Williams 23 Hủy bỏ Không tiết lộ tháng 6 năm 2016 Barnsley FC
35 HV  ENG White, AidanAidan White 24 Đã ký 1 năm tháng 6 năm 2017 BBC Sport

Cập nhật gần đây nhất:

Chuyển nhượng

Chuyển nhượng đến

Từ ngày Vị trí Quốc tịch Tên Từ Phí Nguồn
1 tháng 7 năm 2015 CB Anh Alfie Mawson Brentford Chuyển nhượng tự do [2]
1 tháng 7 năm 2015 CB Anh Marc Roberts Halifax Town Chuyển nhượng tự do [3]
1 tháng 7 năm 2015 LM Anh Marley Watkins Inverness Caledonian Thistle Chuyển nhượng tự do [4]
25 tháng 7 năm 2015 AM Úc Ryan Williams Fulham Không tiết lộ [5]
15 tháng 8 năm 2015 RB Anh Reece Wabara Doncaster Rovers Chuyển nhượng tự do [6]
1 tháng 9 năm 2015 GK Anh Nick Townsend Birmingham City Không tiết lộ [7]
1 tháng 9 năm 2015 ST Anh Harry White Gloucester City Không tiết lộ [8]
3 tháng 9 năm 2015 CF Canada Simeon Jackson Coventry City Chuyển nhượng tự do [9]
7 tháng 11 năm 2015 RW Anh Adam Hammill Cầu thủ tự do Chuyển nhượng tự do [10]
8 tháng 1 năm 2016 RB Anh Aidan White Rotherham United Chuyển nhượng tự do [11]
1 tháng 2 năm 2016 MF Anh Charlie Harris Brighton & Hove Albion Không tiết lộ [12]
1 tháng 2 năm 2016 CF Anh Shaun Tuton FC Halifax Không tiết lộ [12]
1 tháng 2 năm 2016 MF Anh Josh Kay AFC Fylde Không tiết lộ [12]
18 tháng 5 năm 2016 CF Anh Stefan Payne Dover Athletic Không tiết lộ [13]
21 tháng 6 năm 2016 AM Anh George Moncur Colchester United £500.000 [14][15]
25 tháng 6 năm 2016 CF Anh Elliot Lee West Ham United Không tiết lộ [16]

Chuyển nhượng đi

Từ ngày Vị trí Quốc tịch Tên Đến Phí Nguồn
1 tháng 7 năm 2015 CM Anh Luke Berry Cambridge United Không tiết lộ [17]
1 tháng 7 năm 2015 AM Anh Nana Boakye-Yiadom Cầu thủ tự do Giải phóng [18]
1 tháng 7 năm 2015 CB Anh Martin Cranie Huddersfield Town[a] Chuyển nhượng tự do [18]
1 tháng 7 năm 2015 CF Anh Kane Hemmings Dundee[b] Chuyển nhượng tự do [18]
1 tháng 7 năm 2015 CF Anh Dale Jennings Milton Keynes Dons[c] Chuyển nhượng tự do [22]
1 tháng 7 năm 2015 CF Anh Leroy Lita AO Chania[d] Giải phóng [18]
1 tháng 7 năm 2015 CM Bắc Ireland Darren McKnight Shrewsbury Town Chuyển nhượng tự do [24]
1 tháng 7 năm 2015 CB Pháp Jean-Yves Mvoto Cầu thủ tự do Giải phóng [18]
1 tháng 7 năm 2015 CB Anh Rhys Oates Hartlepool United[e] Chuyển nhượng tự do [18]
15 tháng 7 năm 2015 GK Anh Ross Turnbull Leeds United Chuyển nhượng tự do [26]
16 tháng 7 năm 2015 RW Slovakia Milan Lalkovič Walsall Chuyển nhượng tự do [27]
23 tháng 7 năm 2015 CM Anh James Bailey Pune City Chuyển nhượng tự do [28]
13 tháng 8 năm 2015 RB Anh Mason Holgate Everton £2.000.000 [29][30]
1 tháng 1 năm 2016 RB Anh Reece Wabara Wigan Athletic Chuyển nhượng tự do [f]
7 tháng 1 năm 2016 CF Anh Mike Phenix Southport Chuyển nhượng tự do [32]
18 tháng 2 năm 2016 GK Wales Christian Dibble Chelmsford City Chuyển nhượng tự do [33]
14 tháng 6 năm 2016 CF Anh Harry White Solihull Moors Không tiết lộ [34]
  1. ^ Following Cranie's release he joined Huddersfield Town.[19]
  2. ^ Following Hemmings' release he joined Dundee.[20]
  3. ^ Sau khi giải phóng, Jennings gia nhập Milton Keynes Dons.[21]
  4. ^ Sau khi giải phóng, Lita gia nhập AO Chania.[23]
  5. ^ Sau khi giải phóng, Oates gia nhập Hartlepool United.[25]
  6. ^ Sau khi hợp đồng của Wabara kết thúc, anh gia nhập Wigan Athletic.[31]

Tổng thu nhập: Tăng £2.000.000

Cho mượn đến

Từ ngày Vị trí Quốc tịch Tên Từ Đến ngày Nguồn
10 tháng 7 năm 2015 CF Cộng hòa Ireland Conor Wilkinson Bolton Wanderers 4 tháng 1 năm 2016 [35]
18 tháng 7 năm 2015 CM Anh Ben Pearson Manchester United 3 tháng 1 năm 2016 [36]
18 tháng 7 năm 2015 CM Anh Joe Rothwell Manchester United 13 tháng 10 năm 2016 [37]
31 tháng 7 năm 2015 AM Anh Daniel Crowley Arsenal 30 tháng 10 năm 2015 [38]
4 tháng 8 năm 2015 GK Anh Nick Townsend Birmingham City 1 tháng 9 năm 2015[a] [39]
22 tháng 8 năm 2015 MF Anh Kadeem Harris Cardiff City 23 tháng 11 năm 2015 [40]
1 tháng 9 năm 2015 CF Anh Michael Smith Swindon Town 4 tháng 1 năm 2016 [41]
24 tháng 10 năm 2015 LW Wales Lloyd Isgrove Southampton Cuối mùa giải [42][43]
7 tháng 11 năm 2015 CF Anh Ivan Toney Newcastle United 18 tháng 12 năm 2015 [10]
17 tháng 11 năm 2015 LB Anh Aidan White Rotherham United 3 tháng 1 năm 2016 [44][b]
19 tháng 11 năm 2015 CB Cộng hòa Ireland Kevin Long Burnley 19 tháng 2 năm 2016 [45]
7 tháng 1 năm 2016 CF Anh Ashley Fletcher Manchester United Cuối mùa giải [46]
14 tháng 1 năm 2016 CM Anh Josh Brownhill Preston North End Cuối mùa giải [47]
26 tháng 2 năm 2016 WG Anh Harry Chapman Middlesbrough Cuối mùa giải [48]
24 tháng 3 năm 2016 CF Anh Ivan Toney Newcastle United Cuối mùa giải [49]
  1. ^ Vào ngày 1 tháng 9 năm 2015, Townsend gia nhập vĩnh viễn.[7]
  2. ^ Vào ngày 8 tháng 1 năm 2016, White gia nhập vĩnh viễn.[11]

Cho mượn đi

Từ ngày Vị trí Quốc tịch Tên Đến Đến ngày Nguồn
11 tháng 8 năm 2015 ST Anh Mike Phenix Southport 3 tháng 1 năm 2016 [50]
18 tháng 8 năm 2015 RB Anh George Williams Barrow 19 tháng 11 năm 2015 [51]
28 tháng 8 năm 2015 GK Wales Christian Dibble Chelmsford City 28 tháng 11 năm 2015 [52][a]
22 tháng 9 năm 2015 CF Anh George Maris Guiseley 24 tháng 10 năm 2015 [54]
4 tháng 1 năm 2016 CM Anh Paul Digby Ipswich Town Cuối mùa giải [55]
9 tháng 1 năm 2016 LB Anh George Smith Crawley Town tháng 2 năm 2016 [56]
1 tháng 2 năm 2016 CF Anh Harry White Kidderminster Harriers Cuối mùa giải [57]
1 tháng 2 năm 2016 CF Anh George Maris Lincoln City Cuối mùa giải [58]
  1. ^ Vào ngày 24 tháng 9 năm 2015, việc cho mượn Dibble được gia hạn đến ngày 28 tháng 11 năm 2015.[53]

Giải đấu

Giao hữu trước mùa giải

Stalybridge Celtic v Barnsley
11 tháng 7 năm 2015 (2015-07-11) Giao hữu Stalybridge Celtic 0-1 Barnsley Stalybridge
15:00 BST Kết quả Chalmers  60' (l.n.) Sân vận động: Bower Fold


Guiseley v Barnsley
14 tháng 7 năm 2015 (2015-07-14) Giao hữu Guiseley 0-0 Barnsley Guiseley
19:00 BST Kết quả Sân vận động: Nethermoor Park


Barnsley v Mansfield Town XI
18 tháng 7 năm 2015 (2015-07-18) Bobby Hassell Testimonial Barnsley 4–3 Mansfield Town XI Barnsley
15:00 BST Hassell  7' (ph.đ.)
Ball  37'
Rothwell  67'
Nardiello  83'
Kết quả Green  9'
Lambe  30'
Westcarr  85'
Sân vận động: Oakwell
Trọng tài: David Coote


Kilmarnock v Barnsley
21 tháng 7 năm 2015 (2015-07-21) Giao hữu Kilmarnock 0-1 Barnsley Kilmarnock, Scotland
19:00 BST Kết quả Wilkinson  54' Sân vận động: Rugby Park
Trọng tài: Don Robertson


Barton Town Old Boys v Barnsley XI
24 tháng 7 năm 2015 (2015-07-24) Giao hữu Barton Town Old Boys 1-0 Barnsley XI Barton-upon-Humber
19:00 BST Phillips Kết quả Sân vận động: The Euronics Ground


Frickley Athletic v Barnsley XI
28 tháng 7 năm 2015 (2015-07-28) Giao hữu Frickley Athletic 1-0 Barnsley XI South Elmsall
19:00 BST Thomas  16' Kết quả Sân vận động: Westfield Lane
Trọng tài: Luke Watson


Barnsley v Middlesbrough
29 tháng 7 năm 2015 (2015-07-29) Giao hữu Barnsley 0–4 Middlesbrough Barnsley
19:00 BST Kết quả Kike  47'74'
Adomah  49'66'
Sân vận động: Oakwell
Trọng tài: Darren England


Barnsley v Huddersfield Town
1 tháng 8 năm 2015 (2015-08-01) Giao hữu Barnsley 2-1 Huddersfield Town Barnsley
15:00 BST Thắngnall  33'
Holgate  47'
Kết quả Wells  20' Sân vận động: Oakwell
Lượng khán giả: 2.787 (647 Huddersfield)
Trọng tài: Ross Joyce


Football League One

Bảng xếp hạng

Bảng xếp hạng Football League One 2015-16

Trận đấu

Chesterfield v Barnsley
8 tháng 8 năm 2015 (2015-08-08) 1 Chesterfield 3-1 Barnsley Chesterfield
15:00 BST Evatt Thẻ vàng 35'
O'Shea  49'
Ebanks-Blake  72'
Morsy  73'
Hird Thẻ vàng 77'
Kết quả Wilkinson  4'
Thẻ vàng 37'
Sân vận động: Proact Stadium
Lượng khán giả: 8.117
Trọng tài: Andy Woolmer


Barnsley v Burton Albion
15 tháng 8 năm 2015 (2015-08-15) 2 Barnsley 1-0 Burton Albion Barnsley
15:00 BST Scowen Thẻ vàng 50'
Hourihane  67' (pen)
Kết quả Naylor Thẻ vàng 28' Sân vận động: Oakwell
Lượng khán giả: 8.583
Trọng tài: Jeremy Simpson


Millwall v Barnsley
18 tháng 8 năm 2015 (2015-08-18) 3 Millwall 2–3 Barnsley London
19:45 BST Onyedinma  26'83' BBC Kết quả  38' Thắngnall
 56' Mawson
 90' Nyatanga
Sân vận động: New Den
Lượng khán giả: 7.657
Trọng tài: Dean Whitestone


Barnsley v Bradford City
22 tháng 8 năm 2015 (2015-08-22) 4 Barnsley 0-0 Bradford City Barnsley
15:00 BST BBC Kết quả Sân vận động: Oakwell
Lượng khán giả: 10.342
Trọng tài: Eddie Ilderton


Rochdale v Barnsley
29 tháng 8 năm 2015 (2015-08-29) 5 Rochdale 3-0 Barnsley Rochdale
15:00 BST Andrew  8'
Vincenti  36'
Henderson  63'
Kết quả Sân vận động: Spotland
Lượng khán giả: 3.618
Trọng tài: Gary Sutton


Barnsley v Shrewsbury Town
5 tháng 9 năm 2015 (2015-09-05) 6 Barnsley 1-2 Shrewsbury Town Barnsley
15:00 BST Thắngnall  38' Kết quả  6' Ellis
 90' Clark
Sân vận động: Oakwell
Lượng khán giả: 8.630
Trọng tài: Stuart Atwell


Barnsley v Swindon Town
12 tháng 9 năm 2015 (2015-09-12) 7 Barnsley 4-1 Swindon Town Barnsley
15:00 BST Watkins  22'
Wabara  44'
Nyatanga  59'
Hourihane  76'
Kết quả Nyatanga  20' (l.n.) Sân vận động: Oakwell
Lượng khán giả: 8.227
Trọng tài: Darren Bond


Blackpool v Barnsley
19 tháng 9 năm 2015 (2015-09-19) 8 Blackpool 1-1 Barnsley Blackpool
15:00 BST Redshaw  55' Kết quả Hourihane  8' Sân vận động: Bloomfield Road
Lượng khán giả: 7.542
Trọng tài: Chris Kavanagh


Barnsley v Gillingham
26 tháng 9 năm 2015 (2015-09-26) 9 Barnsley 2-0 Gillingham Barnsley
15:00 BST Pearson  18'
Thắngnall  45'
Kết quả Sân vận động: Oakwell
Lượng khán giả: 8.354
Trọng tài: Darren Deadman


Doncaster Rovers v Barnsley
3 tháng 10 năm 2015 (2015-10-03) 10 Doncaster Rovers 2-1 Barnsley Doncaster
15:00 BST Anderson  35'
Chaplow  90+1'
Kết quả Thắngnall  60' Sân vận động: Sân vận động Keepmoat
Lượng khán giả: 9.033
Trọng tài: Lee Mason


Barnsley v Crewe Alexandra
10 tháng 10 năm 2015 (2015-10-10) 11 Barnsley 1-2 Crewe Alexandra Barnsley
15:00 BST Mawson  16' Kết quả Colclough  14'
Dalla Valle  79'
Sân vận động: Oakwell
Lượng khán giả: 8.406
Trọng tài: Mark Brown


Southend United v Barnsley
17 tháng 10 năm 2015 (2015-10-17) 12 Southend United 2-1 Barnsley Southend-on-Sea
15:00 BST Wordsworth  36'
Prosser  43'
Kết quả Scowen  24' (ph.đ.) Sân vận động: Roots Hall
Lượng khán giả: 6.572
Trọng tài: Charles Breakspear


Barnsley v Walsall
20 tháng 10 năm 2015 (2015-10-20) 13 Barnsley 0-2 Walsall Barnsley
19:45 BST Kết quả Evans  62'
Lalkovič  70'
Sân vận động: Oakwell
Lượng khán giả: 8.561
Trọng tài: Anh Scott Duncan (trọng tài)


Barnsley v Fleetwood Town
24 tháng 10 năm 2015 (2015-10-24) 14 Barnsley 0-1 Fleetwood Town Barnsley
15:00 BST Kết quả Procter  29' Sân vận động: Oakwell
Lượng khán giả: 8.764
Trọng tài: Carl Boyeson


Scunthorpe United v Barnsley
31 tháng 10 năm 2015 (2015-10-31) 15 Scunthorpe United 2-0 Barnsley Scunthorpe
15:00 GMT Hopper  6'
McSheffrey  41'
Kết quả Sân vận động: Glanford Park
Lượng khán giả: 4.147
Trọng tài: Stuart Attwell


Coventry City v Barnsley
3 tháng 11 năm 2015 (2015-11-03) 16 Coventry City 4–3 Barnsley Coventry
19:45 GMT Kent  3'
Armstrong  18'  52'
Cole  60'
Kết quả Mawson  48'
Scowen  54'  90+6' (ph.đ.)
Sân vận động: Ricoh Arena
Lượng khán giả: 10.954
Trọng tài: Michael Bull


Barnsley v Port Vale
14 tháng 11 năm 2015 (2015-11-14) 17 Barnsley 1-2 Port Vale Barnsley
15:00 GMT Thắngnall  77' Kết quả Leitch-Smith  40'
Foley  47'
Sân vận động: Oakwell
Lượng khán giả: 8.696
Trọng tài: Tony Harrington


Oldham Athletic v Barnsley
21 tháng 11 năm 2015 (2015-11-21) 18 Oldham Athletic 1-2 Barnsley Oldham
15:00 GMT Yeates  78' Kết quả Hourihane  30'
Long  89'
Sân vận động: Boundary Park
Lượng khán giả: 4.300
Trọng tài: Graham Salisbury


Peterborough United v Barnsley
24 tháng 11 năm 2015 (2015-11-24) 19 Peterborough United 3-2 Barnsley Peterborough
19:45 GMT Angol  24'
Addison  62'
Maddison  73'
BBC Kết quả Conor Hourihane  38' (pen)
Thắngnall  77'
Long Thẻ đỏ 83'
Sân vận động: ABAX Stadium
Lượng khán giả: 4.783
Trọng tài: Nick Kinseley


Barnsley v Sheffield United
28 tháng 11 năm 2015 (2015-11-28) 20 Barnsley 1-1 Sheffield United Barnsley
12:15 GMT Hourihane  90+5' Kết quả Basham  14' Sân vận động: Oakwell
Lượng khán giả: 13.571
Trọng tài: Neil Swarbrick


Colchester United v Barnsley
12 tháng 12 năm 2015 (2015-12-12) 21 Colchester United 2–3 Barnsley Colchester
15:00 GMT Moncur  67'
Porter  70'
Kết quả  18' Hourihane
 40' Hammill
 60' Toney
Sân vận động: Weston Homes Community Stadium
Lượng khán giả: 3.265
Trọng tài: Steve Martin


Barnsley v Wigan Athletic
19 tháng 12 năm 2015 (2015-12-19) 22 Barnsley 0-2 Wigan Athletic Barnsley
15:00 GMT Kết quả Kellett  18'
Wildschut  86'
Sân vận động: Oakwell
Lượng khán giả: 8.866
Trọng tài: Seb Stockbridge


Bury v Barnsley
26 tháng 12 năm 2015 (2015-12-26) Hoãn Bury P–P Barnsley Bury
15:00 BST Kết quả Sân vận động: Gigg Lane


Barnsley v Blackpool
28 tháng 12 năm 2015 (2015-12-28) 24 Barnsley 4-2 Blackpool Barnsley
15:00 GMT Thắngnall  3'54'
Watkins  56'
Templeton  90'
Kết quả  52' Cullen
 90' Little
Sân vận động: Oakwell
Lượng khán giả: 9.072
Trọng tài: Chris Sarginson


Barnsley v Millwall
2 tháng 1 năm 2016 (2016-01-02) 25 Barnsley 2-1 Millwall Barnsley
15:00 GMT Thắngnall  12'
Hammill  67'
Kết quả  61' Morison Sân vận động: Oakwell
Lượng khán giả: 8.700
Trọng tài: James Adcock


Shrewsbury Town v Barnsley
16 tháng 1 năm 2016 (2016-01-16) 26 Shrewsbury Town 0–3 Barnsley Shrewsbury
15:00 GMT  15'21' Thắngnall
 72' Mawson
Sân vận động: New Meadow
Lượng khán giả: 5.446
Trọng tài: Phil Gibbs


Barnsley v Rochdale
23 tháng 1 năm 2016 (2016-01-23) 27 Barnsley 6-1 Rochdale Barnsley
15:00 GMT Mawson  8'
Thắngnall  52'69'89'
Watkins  84'
Long  90'
Kết quả  65' Mendez-Laing Sân vận động: Oakwell
Lượng khán giả: 8.823


Bradford City v Barnsley
26 tháng 1 năm 2016 28 Bradford City 0-1 Barnsley Bradford
19:45 GMT McMahon Thẻ vàng 87' Kết quả Watkins  2'
Thắngnall Thẻ vàng 45'
Sân vận động: Coral Windows Stadium
Lượng khán giả: 17.470


Swindon Town v Barnsley
30 tháng 1 năm 2016 29 Swindon Town 0-1 Barnsley Swindon
15:00 GMT Kết quả  88' Thắngnall Sân vận động: County Ground
Lượng khán giả: 7.532
Trọng tài: Tim Robinson


Barnsley v Bury
7 tháng 2 năm 2016 30 Barnsley 3-0 Bury Barnsley
15:00 GMT Watkins  20'
Thắngnall  55'
Hammill  66'
Kết quả Sân vận động: Oakwell
Lượng khán giả: 9.443
Trọng tài: Andy Haines


Gillingham v Barnsley
13 tháng 2 năm 2016 (2016-02-13) 31 Gillingham 2-1 Barnsley Gillingham
15:00 GMT Samuel  25'
Donnelly Thẻ vàng 44'
Dack  63'
Kết quả Hourihane  62' Sân vận động: Sân vận động Priestfield
Lượng khán giả: 5.887
Trọng tài: Darren Bond


Barnsley v Doncaster Rovers
20 tháng 2 năm 2016 32 Barnsley 1-0 Doncaster Rovers Barnsley
15:00 GMT White Thẻ vàng 13'
Fletcher  81'
Kết quả Grant Thẻ vàng 22' Sân vận động: Oakwell
Lượng khán giả: 11.638
Trọng tài: Anh Andrew Madley


Bury v Barnsley
23 tháng 2 năm 2016 23 Bury 0-0 Barnsley Bury
19:45 GMT Soares Thẻ vàng 26'
Tutte Thẻ vàng 43'
Rose Thẻ vàng 70'
Riley Thẻ vàng 75'
Pope Thẻ vàng 82'
Kết quả Scowen Thẻ vàng 25'
Roberts Thẻ vàng 32'
Hammill Thẻ đỏ 82'
Sân vận động: Gigg Lane
Lượng khán giả: 3.160
Trọng tài: Anh Carl Boyeson


Crewe Alexandra v Barnsley
27 tháng 2 năm 2016 33 Crewe Alexandra 1-2 Barnsley Crewe
15:00 GMT Fox Thẻ vàng 5'
Guthrie  32'
Nugent Thẻ vàng 66'
Kết quả Bree Thẻ vàng 45+1'
Thắngnall  53'
Watkins Thẻ vàng 62'
Mawson  67'
Isgrove Thẻ vàng 69'
Sân vận động: Sân vận động Alexandra
Lượng khán giả: 4.451
Trọng tài: Anh Seb Stockbridge


Barnsley v Coventry City
1 tháng 3 năm 2016 34 Barnsley 2-0 Coventry City Barnsley
19:45 GMT Roberts  10'
Fletcher  60' Thẻ vàng 73'
Brownhill Thẻ vàng 70'
Kết quả Ricketts Thẻ vàng 58' Sân vận động: Oakwell
Lượng khán giả: 9.344
Trọng tài: Anh Ross Joyce


Walsall v Barnsley
5 tháng 3 năm 2016 35 Walsall 1–3 Barnsley Walsall
15:00 GMT Bradshaw  28' Kết quả Fletcher  17'
Brownhill  50'
Harry Chapman  56'
Callum Connolly Thẻ vàng 79'
Sân vận động: Banks's Stadium
Lượng khán giả: 5.199
Trọng tài: Anh Gavin Ward


Barnsley v Southend United
12 tháng 3 năm 2016 36 Barnsley 0-2 Southend United Barnsley
15:00 GMT Thắngnall Thẻ vàng 90+4'
Mawson Thẻ vàng 90+6'
Kết quả Payne  4'
Bentley Thẻ vàng 23'
Wordsworth Thẻ vàng 37'
Timlin  90+6'
Sân vận động: Oakwell
Lượng khán giả: 9.903
Trọng tài: Anh Brendan Malone


Fleetwood Town v Barnsley
19 tháng 3 năm 2016 37 Fleetwood Town 0-2 Barnsley Fleetwood
15:00 GMT Davis Thẻ vàng 31' Kết quả Thắngnall Thẻ vàng 31'
Fletcher Thẻ vàng 40'
Davis  47' (l.n.)
Scowen  84' Thẻ vàng 87'
Sân vận động: Sân vận động Highbury
Lượng khán giả: 3.470
Trọng tài: Anh Kevin Wright


Barnsley v Scunthorpe United
25 tháng 3 năm 2016 38 Barnsley 0-0 Scunthorpe United Barnsley
15:00 GMT Scowen Thẻ vàng 37'
Roberts Thẻ vàng 60'
Kết quả King Thẻ vàng 90+3' Sân vận động: Oakwell
Lượng khán giả: 10.122
Trọng tài: Anh Darren Drysdale


Port Vale v Barnsley
28 tháng 3 năm 2016 39 Port Vale 0-1 Barnsley Burslem
15:00 GMT Dickinson Thẻ vàng 8' Kết quả Hourihane  9' Thẻ vàng 68'
Toney Thẻ vàng 17'
White Thẻ vàng 56'
Sân vận động: Vale Park
Lượng khán giả: 4.839
Trọng tài: Anh Scott Duncan (trọng tài)


Barnsley v Chesterfield
9 tháng 4 năm 2016 40 Barnsley 1-2 Chesterfield Barnsley
15:00 GMT Hammill  75' Thẻ vàng 83' Kết quả Novak  57'
Lee Thẻ vàng 70'
Campbell-Ryce Thẻ vàng 76' Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp)
Banks  81'
Sân vận động: Oakwell
Lượng khán giả: 10.645
Trọng tài: Anh Neil Swarbrick


Barnsley v Oldham Athletic
12 tháng 4 năm 2016 41 Barnsley 2-1 Oldham Athletic Barnsley
19:45 GMT Thắngnall  45' Thẻ vàng 55'  83' (ph.đ.) Kết quả Gerrard Thẻ vàng 52'
Coleman Thẻ vàng 55'
Main  68'
Dummigan Thẻ vàng 74'
Dieng Thẻ vàng 81'
Sân vận động: Oakwell
Lượng khán giả: 8.871
Trọng tài: Anh Simon Hooper


Burton Albion v Barnsley
16 tháng 4 năm 2016 42 Burton Albion 0-0 Barnsley Burton upon Trent
15:00 GMT Flanagan Thẻ vàng 57'
Edwards Thẻ vàng 89'
Choudhury Thẻ vàng 90'
Kết quả Sân vận động: Sân vận động Pirelli
Lượng khán giả: 4.858
Trọng tài: Anh Andrew Davies


Barnsley v Peterborough United
19 tháng 4 năm 2016 43 Barnsley 1-0 Peterborough United Barnsley
19:45 GMT Hourihane Thẻ vàng 40'
Williams  90'
Kết quả Forrester Thẻ vàng 40' Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp)
Bostwick Thẻ vàng 45'
Zakuani Thẻ vàng 81'
Alnwick Thẻ vàng 88'
Sân vận động: Oakwell
Lượng khán giả: 8.886
Trọng tài: Anh Michael Bull


Sheffield United v Barnsley
23 tháng 4 năm 2016 44 Sheffield United 0-0 Barnsley Sheffield
12:30 GMT Kết quả Sân vận động: Bramall Lane
Lượng khán giả: 23.307


Barnsley v Colchester United
30 tháng 4 năm 2016 45 Barnsley 2-2 Colchester United Barnsley
15:00 GMT Fletcher  57'  80'
Hourihane Thẻ vàng 64'
Kết quả Moncur  42'
Lapslie  90+8'
Sân vận động: Oakwell
Lượng khán giả: 12.021
Trọng tài: Anh Nigel Miller


Wigan Athletic v Barnsley
8 tháng 5 năm 2016 46 Wigan Athletic 1–4 Barnsley Wigan
12:30 GMT Grigg  10'
Perkins Thẻ vàng 34'
McCann Thẻ đỏ 90+4'
Kết quả Thắngnall  33' (ph.đ.)  44'
Hourihane  56'
Brownhill  74'
Hammill Thẻ vàng 90+4'
Sân vận động: Sân vận động DW
Lượng khán giả: 18.730
Trọng tài: Anh Tony Harrington


Play-off League One

Barnsley v Walsall
14 tháng 5 năm 2016 Lượt đi Barnsley 3-0 Walsall Barnsley
17:30 GMT Demetriou  45' (l.n.)
Thắngnall  54'55'
Kết quả Sân vận động: Oakwell
Lượng khán giả: 16.051
Trọng tài: Peter Bankes


Walsall v Barnsley
19 tháng 5 năm 2016 Lượt về Walsall 1–3
(TTS 1-6)
Barnsley Walsall
19:45 GMT Cook  85' Kết quả Hammill  18'
Fletcher  66'
Brownhill  90'
Sân vận động: Sân vận động Banks
Lượng khán giả: 8.022
Trọng tài: Darren Deadman


Barnsley v Millwall
29 tháng 5 năm 2016 Chung kết Barnsley 3-1 Millwall London
15:00 GMT Fletcher  2'
Hammill  19'
Williams Thẻ vàng 28'
Roberts Thẻ vàng 63'
Isgrove  74'
Kết quả Beevers  34' Sân vận động: Sân vận động Wembley
Lượng khán giả: 51.277
Trọng tài: Stuart Attwell


League Cup

Scunthorpe United v Barnsley
11 tháng 8 năm 2015 (2015-08-11) Vòng Một Scunthorpe United 1-1
(6–7 p)
Barnsley Scunthorpe
19:45 BST Madden  52' (ph.đ.) Kết quả Scowen  47' (ph.đ.) Sân vận động: Glanford Park
Lượng khán giả: 3.003
Trọng tài: Graham Salisbury
    Loạt sút luân lưu
Madden Phạt đền thành công
Hopper Phạt đền thành công
Adelakun Phạt đền thành công
Laird Phạt đền thành công
Bishop Phạt đền thành công
van Veen Phạt đền hỏng
Mirfin Phạt đền thành công
McAllister Phạt đền hỏng
  Thắngnall Phạt đền thành công
Hourihane Phạt đền thành công
Scowen Phạt đền thành công
Mawson Phạt đền thành công
Roberts Phạt đền thành công
Pearson Phạt đền hỏng
Nyatanga Phạt đền thành công
Bree Phạt đền thành công
Barnsley v Everton
25 tháng 8 năm 2015 (2015-08-25) Vòng Hai Barnsley 3–5 (s.h.p.) Everton Barnsley
19:45 BST Thắngnall  22'
Watkins  28'
Crowley  60'
Kết quả Mirallas  51'
Naismith  59'
Lukaku  78'115'
Roberts  96' (l.n.)
Sân vận động: Oakwell
Trọng tài: Simon Hooper


Football League Trophy

Scunthorpe United v Barnsley
1 tháng 9 năm 2015 (2015-09-01) Vòng Một Scunthorpe United 1-2 Barnsley Scunthorpe
19:45 BST Goode  90' Kết quả Nyatanga  62'
Watkins  76'
Sân vận động: Glanford Park
Lượng khán giả: 1.796
Trọng tài: Ben Toner


Bradford City v Barnsley
13 tháng 10 năm 2015 (2015-10-13) Vòng Hai Bradford City 1-2 Barnsley Bradford
19:45 BST Knott  22' Summary Watkins  45'
Mawson  69'
Sân vận động: Valley Parade
Lượng khán giả: 4.127
Trọng tài: Trevor Kettle


Barnsley v York City
10 tháng 11 năm 2015 (2015-11-10) Vòng Ba Barnsley 2-1 York City Barnsley
19:45 GMT Pearson  67'
Hammill  83'
Kết quả Coulson  40' Sân vận động: Oakwell
Lượng khán giả: 3.360
Trọng tài: David Webb


Wigan Athletic v Barnsley
5 tháng 12 năm 2015 (2015-12-05) Bán kết phía Bắc Wigan Athletic 2-2
(2–4 p)
Barnsley Wigan
15:00 GMT Grigg  48'82' Kết quả  42' Hammill
 53' Toney
Sân vận động: Sân vận động DW
Lượng khán giả: 6.628
Trọng tài: Keith Hill
    Loạt sút luân lưu
Power Phạt đền thành công
Davies Phạt đền hỏng
Perkins Phạt đền hỏng
Flores Phạt đền thành công
  Phạt đền thành công Hourihane
Phạt đền thành công Toney
Phạt đền thành công Thắngnall
Phạt đền thành công Mawson
Barnsley v Fleetwood Town
9 tháng 1 năm 2016 (2016-01-09) Chung kết phía Bắc lượt đi Barnsley 1-1 Fleetwood Town Barnsley
15:00 GMT Fletcher  73' Kết quả  61' (og) Davies Sân vận động: Oakwell
Lượng khán giả: 11.403
Trọng tài: Fred Graham


Fleetwood Town v Barnsley
4 tháng 2 năm 2016 Chung kết phía Bắc lượt về Fleetwood Town 1-1 (s.h.p.)
(TTS 2-2)
(
2–4 p)
Barnsley Fleetwood
19:45 GMT Hunter  81' Kết quả Brownhill Thẻ vàng 42'
Hourihane  67'
Sân vận động: Sân vận động Highbury
Lượng khán giả: 3.705
Trọng tài: Eddie Ilderton
    Loạt sút luân lưu
Ball Phạt đền thành công
Grant Phạt đền thành công
McLaughlin Phạt đền hỏng
Bell Phạt đền hỏng
  Phạt đền thành công Long
Phạt đền thành công Hourihane
Phạt đền hỏng Scowen
Phạt đền thành công Thắngnall
Phạt đền thành công Hammill
Barnsley v Oxford United
3 tháng 4 năm 2016 Chung kết Barnsley 3-2 Oxford United London
GMT Dunkley  52' (l.n.) Fletcher  68'
Hammill  74'
Toney Thẻ vàng 90+7'
Kết quả O'Dowda  29'
Hylton  76'
Maguire Thẻ vàng 81'
Sân vận động: Sân vận động Wembley
Lượng khán giả: 59.230
Trọng tài: Anh Andy Woolmer


Cúp FA

Altrincham v Barnsley
7 tháng 11 năm 2015 Vòng Một Altrincham 1-0 Barnsley Altrincham
15:00 Damian Reeves  46' Kết quả Sân vận động: Moss Lane
Lượng khán giả: 2.571
Trọng tài: Andy Haines


Tóm tắt kết quả

Tóm tắt

Số trận thi đấu 59 (46 League One, 1 Cúp FA, 2 League Cup, 7 League Trophy, 3 Play-off)
Số trận thắng 30 (22 League One, 0 Cúp FA, 1 League Cup, 7 League Trophy, 3 Play-off)
Số trận hòa 9 (8 League One, 0 Cúp FA, 1 League Cup, 0 League Trophy)
Số trận thua 18 (16 League One, 1 Cúp FA, 1 League Cup, 0 League Trophy, 0 Play-off)
Số bàn thắng ghi được 96 (70 League One, 0 Cúp FA, 4 League Cup, 13 League Trophy, 9 Play-off)
Số bàn thắng thủng lưới 72 (54 League One, 1 Cúp FA, 6 League Cup, 9 League Trophy, 2 Play-off)
Hiệu số bàn thắng +16
Số trận giữ sạch lưới 17 (16 League One, 0 Cúp FA, 0 League Cup, 0 League Trophy, 1 Play-off)
Thẻ vàng 99 (77 League One, 1 Cúp FA, 4 League Cup, 14 League Trophy, 3 Play-off)
Thẻ đỏ 2 (2 League One, 0 Cúp FA, 0 League Cup, 0 League Trophy)
Worst discipline Conor Hourihane (11 Thẻ vàng, 0 Thẻ đỏ)
Kết quả tốt nhất 6-1 vs Rochdale (23 tháng 1 năm 2016)
Kết quả tệ nhất 0–3 vs Rochdale (29 tháng 8 năm 2015)
Cầu thủ ra sân nhiều nhất Alfie Mawson (59)
Cầu thủ ghi bàn nhiều nhất Sam Winnall (24)
Điểm 74

Tổng quan tỉ số

Đối thủ Tỉ số sân nhà Tỉ số sân khách Cú đúp
Blackpool 4-2 1-1 Không
Bradford City 0-0 1-0 Không
Burton Albion 1-0 0-0 Không
Bury 3-0 0-0 Không
Chesterfield 1-2 1–3 Không
Colchester United 2-2 3-2 Không
Coventry City 2-0 3–4 Không
Crewe Alexandra 1-2 2-1 Không
Doncaster Rovers 1-0 1-2 Không
Fleetwood Town 0-1 2-0 Không
Gillingham 2-0 1-2 Không
Millwall 2-1 3-2
Oldham Athletic 2-1 2-1
Peterborough United 1-0 2–3 Không
Port Vale 1-2 1-0 Không
Rochdale 6-1 0–3 Không
Scunthorpe United 0-0 0-2 Không
Sheffield United 0-0 1-1 Không
Shrewsbury Town 1-2 3-0 Không
Southend United 0-2 1-2 Không
Swindon Town 4-1 1-0
Walsall 0-2 3-1 Không
Wigan Athletic 0-2 4-1 Không

Tham khảo

  1. ^ a b Cartwright, Phil (3 tháng 4 năm 2016). “Barnsley 3 Oxford United 2”. BBC Sport. Truy cập 4 tháng 4 năm 2016.
  2. ^ “Alfie Mawson is a Red!”. Barnsley FC. 30 tháng 6 năm 2015.
  3. ^ “Marc Roberts Joins The Reds on Three-Year Contract”. Barnsley FC. 26 tháng 5 năm 2015.
  4. ^ “Scottish Cup Winner Marley Watkins Joins Barnsley On Two-Year Deal”. Barnsley FC. 5 tháng 6 năm 2015.
  5. ^ “Ryan Williams Signs for Barnsley”. Barnsley FC. 25 tháng 7 năm 2015.
  6. ^ “Reece Wabara Joins Reds”. Barnsley FC. 17 tháng 8 năm 2015. Truy cập 15 tháng 8 năm 2015.
  7. ^ a b “Nick Townsend Completes Permanent Move to Oakwell”. Barnsley FC. 1 tháng 9 năm 2015. Truy cập 1 tháng 9 năm 2015.
  8. ^ “Harry White Joins Reds”. Barnsley FC. 1 tháng 9 năm 2015. Truy cập 1 tháng 9 năm 2015.
  9. ^ “Reds Sign Simeon Jackson”. Barnsley FC. 3 tháng 9 năm 2015. Truy cập 3 tháng 9 năm 2015.
  10. ^ a b “Ivan Toney: Newcastle United striker loaned to Barnsley”. BBC Sport. 7 tháng 11 năm 2015. Truy cập 7 tháng 11 năm 2015.
  11. ^ a b “Aidy White: Barnsley sign former Rotherham United full-back”. BBC Sport. 8 tháng 1 năm 2016. Truy cập 8 tháng 1 năm 2016.
  12. ^ a b c “Charlie Harris and Shaun Tuton: Barnsley sign pair”. BBC Sport. 1 tháng 2 năm 2016. Truy cập 1 tháng 2 năm 2016.
  13. ^ “Stefan Payne: Barnsley sign Dover Athletic striker on initial two-year deal”. BBC Sport. 18 tháng 5 năm 2016. Truy cập 18 tháng 5 năm 2016.
  14. ^ “Barnsley sign Colchester's Moncur”. BBC. 21 tháng 6 năm 2016. Truy cập 21 tháng 6 năm 2016.
  15. ^ “George Moncur Agrees Terms With The Reds”. Barnsley Official Site. 21 tháng 6 năm 2016. Truy cập 21 tháng 6 năm 2016.
  16. ^ “Elliot Lee Agrees Terms With The Reds”. Barnsley Official Site. 24 tháng 6 năm 2016. Truy cập 24 tháng 6 năm 2016.
  17. ^ “Luke Berry Joins Cambridge United”. Barnsley FC. 15 tháng 6 năm 2015.
  18. ^ a b c d e f “Barnsley FC Retained List”. Barnsley FC. 7 tháng 5 năm 2015.
  19. ^ “Martin Cranie: Huddersfield Town sign ex-Barnsley defender”. BBC Sport. 22 tháng 7 năm 2015.
  20. ^ “Kane Signs Pre-Contract”. Dundee FC. 15 tháng 5 năm 2015.
  21. ^ “MK Dons: Dale Jennings, Simon Church and Cody Croppper sign”. BBC Sport. 30 tháng 6 năm 2015.
  22. ^ “Dale Jennings Departs Oakwell”. Barnsley FC. 8 tháng 6 năm 2015.
  23. ^ “ΣΤΑ ΧΑΝΙΑ Ο ΛΕΡΟΪ ΛΙΤΑ” (bằng tiếng Hy Lạp). AO Chania FC. 19 tháng 8 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 7 năm 2021. Truy cập 22 tháng 11 năm 2016.
  24. ^ “Shrewsbury capture McKnight”. Sky Sports. 12 tháng 6 năm 2015.
  25. ^ “Pools Complete Second Summer Signing”. Hartlepool United FC. 28 tháng 5 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2021.
  26. ^ “Turnbull Joins Leeds United”. Barnsley FC. 15 tháng 7 năm 2015.
  27. ^ “Lalkovic Moves To Walsall”. Barnsley FC. 16 tháng 7 năm 2015.
  28. ^ “James Bailey Departs Oakwell”. Barnlsey FC. 23 tháng 7 năm 2015.
  29. ^ “Mason Holgate Signs For Everton”. Barnsley FC. 13 tháng 8 năm 2015. Truy cập 13 tháng 8 năm 2015.
  30. ^ “Everton seal £2m Holgate transfer”. TEAMtalk. 13 tháng 8 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập 13 tháng 8 năm 2015.
  31. ^ “Reece Wabara: Wigan sign ex-Barnsley and Man City defender”. BBC Sport. 14 tháng 1 năm 2016. Truy cập 14 tháng 1 năm 2016.
  32. ^ “Southport agree deal with Phenix after Barnsley release”. BBC Sport. 7 tháng 1 năm 2016. Truy cập 7 tháng 1 năm 2016.
  33. ^ “Chelmsford City NEWS: Leaving Barnsley for the Clarets was a 'no-brainer' for Christian Dibble”. Essex Chronicle. 18 tháng 2 năm 2016. Truy cập 18 tháng 2 năm 2016.[liên kết hỏng]
  34. ^ “Harry White Joins Solihull Moors”. Barnsley Official Site. 14 tháng 6 năm 2016. Truy cập 14 tháng 6 năm 2016.
  35. ^ “Reds Land Striker Conor Wilkinson On Loan!”. Barnsley FC. 10 tháng 7 năm 2015.
  36. ^ “Ben's Back! Pearson Signs on Loan!”. Barnsley FC. 18 tháng 7 năm 2015.
  37. ^ “Manchester United's Joe Rothwell Joins Reds in Double Swoop!”. Barnsley FC. 18 tháng 7 năm 2015.
  38. ^ “Reds Sign Arsenal's Rising Star Dan Crowley”. Barnsley FC. 31 tháng 7 năm 2015. Truy cập 31 tháng 7 năm 2015.
  39. ^ “Goalkeeper Nick Townsend Signs on Loan”. Barnsley FC. 4 tháng 8 năm 2015. Truy cập 4 tháng 8 năm 2015.
  40. ^ “Harris links up with Tykes”. Cardiff City. 22 tháng 8 năm 2015. Bản gốc lưu trữ 29 tháng 5 năm 2016. Truy cập 22 tháng 8 năm 2015.
  41. ^ “Michael Smith Signs For The Reds On Loan!”. Barnsley FC. 1 tháng 9 năm 2015. Truy cập 2 tháng 9 năm 2015.
  42. ^ “Lloyd Isgrove: Southampton winger loaned to Barnsley”. BBC Sport. 24 tháng 10 năm 2015. Truy cập 24 tháng 10 năm 2015.
  43. ^ “Lloyd Isgrove: Barnsley extend loan deal of Southampton midfielder”. BBC Sport. 21 tháng 1 năm 2016. Truy cập 21 tháng 1 năm 2016.
  44. ^ “Aidy White: Barnsley sign Rotherham full-back on loan”. BBC Sport. 17 tháng 11 năm 2015. Truy cập 17 tháng 11 năm 2015.
  45. ^ “Kevin Long: Barnsley sign Burnley defender on loan”. BBC Sport. 19 tháng 11 năm 2015. Truy cập 19 tháng 11 năm 2015.
  46. ^ “Manchester United striker Ashley Fletcher joins Barnsley on loan”. BBC Sport. 7 tháng 1 năm 2016. Truy cập 7 tháng 1 năm 2016.
  47. ^ “Preston North End midfielder Josh Brownhill joins Barnsley on loan”. Sky Sports News. 14 tháng 1 năm 2016. Truy cập 14 tháng 1 năm 2016.
  48. ^ “Harry Chapman: Barnsley sign Middlesbrough midfielder on loan until end of season”. BBC Sport. 26 tháng 2 năm 2016. Truy cập 26 tháng 2 năm 2016.
  49. ^ “Ivan Toney: Barnsley re-sign Newcastle United striker on loan”. BBC Sport. 24 tháng 3 năm 2016. Truy cập 24 tháng 3 năm 2016.
  50. ^ “Phenix Joins Southport on Loan”. Barnsley FC. 11 tháng 8 năm 2015. Truy cập 11 tháng 8 năm 2015.
  51. ^ “Williams Joins Barrow on Loan”. Barnsley FC. 19 tháng 8 năm 2015. Truy cập 18 tháng 8 năm 2015.
  52. ^ “Dibble Joins Chelmsford City On Loan”. Barnsley FC. 28 tháng 8 năm 2015. Truy cập 28 tháng 8 năm 2015.
  53. ^ “Dibble Extends Chelmsford Stay”. Barnsley FC. 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập 24 tháng 9 năm 2015.
  54. ^ “Maris Joins Guiseley on Loan”. Barnsley FC. 22 tháng 9 năm 2015. Truy cập 24 tháng 9 năm 2015.
  55. ^ “Paul Digby: Ipswich Town signing from Barnsley set for defence”. BBC Sport. 4 tháng 1 năm 2016. Truy cập 4 tháng 1 năm 2016.
  56. ^ “George Smith: Crawley Town sign Barnsley defender on loan”. BBC Sport. 9 tháng 1 năm 2016. Truy cập 9 tháng 1 năm 2016.
  57. ^ “Barnsley: Kidderminster Harriers sign striker Harry White”. BBC Sport. 1 tháng 2 năm 2016. Truy cập 1 tháng 2 năm 2016.
  58. ^ “Barnsley: Lincoln City sign George Maris on loan for rest of season”. BBC Sport. 1 tháng 2 năm 2016. Truy cập 1 tháng 2 năm 2016.
  • x
  • t
  • s
Mùa giải Barnsley F.C.
  • 1887-88
  • 1888-89
  • 1889-90
  • 1890-91
  • 1891-92
  • 1892-93
  • 1893-94
  • 1894-95
  • 1895-96
  • 1896-97
  • 1897-98
  • 1898-99
  • 1899-1900
  • 1900-01
  • 1901-02
  • 1902-03
  • 1903-04
  • 1904-05
  • 1905-06
  • 1906-07
  • 1907-08
  • 1908-09
  • 1909-10
  • 1910-11
  • 1911-12
  • 1912-13
  • 1913-14
  • 1914-15
  • 1915-16
  • 1916-17
  • 1917-18
  • 1918-19
  • 1919-20
  • 1920-21
  • 1921-22
  • 1922-23
  • 1923-24
  • 1924-25
  • 1925-26
  • 1926-27
  • 1927-28
  • 1928-29
  • 1929-30
  • 1930-31
  • 1931-32
  • 1932-33
  • 1933-34
  • 1934-35
  • 1935-36
  • 1936-37
  • 1937-38
  • 1938-39
  • 1939-40
  • 1940-41
  • 1941-42
  • 1942-43
  • 1943-44
  • 1944-45
  • 1945-46
  • 1946-47
  • 1947-48
  • 1948-49
  • 1949-50
  • 1950-51
  • 1951-52
  • 1952-53
  • 1953-54
  • 1954-55
  • 1955-56
  • 1956-57
  • 1957-58
  • 1958-59
  • 1959-60
  • 1960-61
  • 1961-62
  • 1962-63
  • 1963-64
  • 1964-65
  • 1965-66
  • 1966-67
  • 1967-68
  • 1968-69
  • 1969-70
  • 1970-71
  • 1971-72
  • 1972-73
  • 1973-74
  • 1974-75
  • 1975-76
  • 1976-77
  • 1977-78
  • 1978-79
  • 1979-80
  • 1980-81
  • 1981-82
  • 1982-83
  • 1983-84
  • 1984-85
  • 1985-86
  • 1986-87
  • 1987-88
  • 1988-89
  • 1989-90
  • 1990-91
  • 1991-92
  • 1992-93
  • 1993-94
  • 1994-95
  • 1995-96
  • 1996-97
  • 1997-98
  • 1998-99
  • 1999-2000
  • 2000-01
  • 2001-02
  • 2002-03
  • 2003-04
  • 2004-05
  • 2005-06
  • 2006-07
  • 2007-08
  • 2008-09
  • 2009-10
  • 2010-11
  • 2011-12
  • 2012-13
  • 2013-14
  • 2014-15
  • 2015-16
  • 2016-17
  • 2017-18
  • 2018-19
  • 2019-20

Bản mẫu:Bóng đá Anh mùa giải 2015-16