Cá song mỡ

Cá song mỡ
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Perciformes
Họ (familia)Serranidae
Chi (genus)Epinephelus
Loài (species)E. tauvina
Danh pháp hai phần
Epinephelus tauvina
(Forsskål, 1775)

Cá song mỡ (tên khoa học Epinephelus tauvina)[2], còn gọi là cá mú Ả Rập, hay cá mú gàu là một loài cá trong họ Serranidae. Chúng thường được tìm thấy ở vùng biển từ Ấn Độ Dương đến Thái Bình Dương, có chiều dài có thể lên đến 75 cm.

Chú thích

  1. ^ Samoilys, M. (2018). “Epinephelus tauvina”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2018: e.T132758A100559522. doi:10.2305/IUCN.UK.2018-2.RLTS.T132758A100559522.en. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2021.
  2. ^ Thái Thanh Dương (chủ biên), Các loài cá thường gặp ở Việt Nam, Bộ Thủy sản, Hà Nội, 2007. Tr.21.

Tham khảo

Cá song mỡ
  • Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Epinephelus tauvina trên FishBase. Phiên bản tháng 6 năm 2007.
  • Fenner, Robert M.: The Conscientious Marine Aquarist. Neptune City, Nueva Jersey, Estados Unidos: T.F.H. Publications, 2001.
  • Helfman, G., B. Collette y D. Facey: The diversity of fishes. Blackwell Science, Malden, Massachusetts, Estados Unidos, 1997.
  • Hoese, D.F. 1986:. A M.M. Smith y P.C. Heemstra (eds.) Smiths' sea fishes. Springer-Verlag, Berlín, Alemania.
  • Maugé, L.A. 1986. A J. Daget, J.-P. Gosse y D.F.E. Thys van den Audenaerde (eds.) Check-list of the freshwater fishes of Africa (CLOFFA). ISNB Bruselas; MRAC, Tervuren, Flandes; y ORSTOM, París, Francia. Vol. 2.
  • Moyle, P. y J. Cech.: Fishes: An Introduction to Ichthyology, 4a. edición, Upper Saddle River, Nueva Jersey, Estados Unidos: Prentice-Hall. Año 2000.
  • Nelson, J.: Fishes of the World, 3a. edición. Nueva York, Estados Unidos: John Wiley and Sons. Año 1994.
  • Wheeler, A.: The World Encyclopedia of Fishes, 2a. edición, Londres: Macdonald. Año 1985.
  • AQUATAB.NET


Hình tượng sơ khai Bài viết chủ đề bộ Cá vược này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s