Carex praegracilis
Carex praegracilis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Cyperaceae |
Chi (genus) | Carex |
Loài (species) | C. praegracilis |
Danh pháp hai phần | |
Carex praegracilis W.Boott, 1884 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Carex camporum |
Carex praegracilis là một loài thực vật có hoa trong họ Cói. Loài này được W.Boott mô tả khoa học đầu tiên năm 1884.[1]
Hình ảnh
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Carex praegracilis”. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Carex praegracilis tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Carex praegracilis tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Carex praegracilis”. International Plant Names Index.
Bài viết liên quan đến phân họ cói Cyperoideae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|