Cathal

Cathal
Phát âm/ˈkæhəl/
tiếng Ireland: [ˈkahəlˠ]
Giới tínhNam
Ngôn ngữtiếng Ireland, tiếng Anh, tiếng Gael Scotland
Nguồn gốc
Ngôn ngữCelt
Gốc từ vựngcath + val
Ý nghĩa"trận chiến" + "kẻ cai trị"
Các tên khác
Xem thêmCathal, Cathel, Cahal, Charles, Cahill, Kathel

Cathal là một tên riêng phổ biến trong tiếng Ireland, tiếng Gael Scotlandtiếng Anh. Tên này bắt nguồn từ hai gốc từ trong ngữ tộc Celt: cath, nghĩa là "trận chiến"; và val, nghĩa là "cai trị".[1] Tên gọi này không có dạng dành cho phụ nữ. Tên gọi có gốc Gael này có một vài dạng Anh hoá, như Cathel,[2] Cahal, CahillKathel.[3] Nó cũng được Anh hoá là Charles,[3] mặc dù tên gọi này có nguồn gốc hoàn toàn khác từ một gốc German, karl, nghĩa là "người tự do".[4]

Như được thể hiện rõ trong danh sách dưới đây, trong thời trung cổ tên gọi này phổ biến nhất ở hai tỉnh phía tây của Ireland, Munster và Connacht.

Những người có tên gọi này

  • Thánh Cathal xứ Taranto (m. 685), tổng giám mục
  • Cathal mac Áedo (m. 627), vua của Munster
  • Cathal Cú-cen-máthair (m. 665), vua của Munster
  • Cathal mac Muiredaig (m. 735), vua của Connacht
  • Cathal mac Finguine (m. 742), vua của Munster
  • Cathal mac Murchadh (m. 816), vua của Uí Maine
  • Cathal mac Conchobair (m. 925), vua của Connacht
  • Cathal mac Tadg (m. 973), vua của Connacht
  • Cathal mac Donnubáin (sống k. 1014), vua của Uí Chairpre Áebda
  • Cathal Crobhdearg Ua Conchobair (m. 1224), vua của Connacht
  • Cathal mac Conchobair Ruadh Ua Conchobair (m. 1288), vua của Connacht
  • Cathal mac Domhnall Ua Conchobair (m. 1324), vua của Connacht
  • Cathal Óg Mac Maghnusa (m. 1498), người biên dịch chính của cuốn Biên niên sử Ulster
  • Cathal Buí Mac Giolla Ghunna (m. 1756), nhà thơ
  • Cathal Brugha (m. 1922), nhà cách mạng
  • Cathal Dunne (s. 1951), ca sĩ, đại diện cho Ireland tại Eurovision Song Contest 1979
  • Cathal Ó Searcaigh (s. 1956), nhà thơ
  • Cathal Coughlan (ca sĩ)
  • Cathal Breslin (s. 1978), nghệ sĩ piano trong hoà nhạc người Bắc Ireland
  • Cahal Daly (1917–2009), Tổng giám mục Công giáo La Mã của Armagh và Tổng giám mục toàn Ireland từ 1990 đến 1996
  • Cathal Smyth (s. 1959), ca sĩ và người viết bài hát, hay được gọi là Chas Smash trong ban nhạc Anh Madness
  • Cathal J. Dodd (s. 1956), ca sĩ và diễn viên lồng tiếng
  • Cathal Pendred (s. 1987), võ sư võ thuật tổng hợp đã nghỉ hưu

Xem thêm

  • Danh sách tên riêng tiếng Ireland
  • Cadwallon (định hướng)

Tham khảo

  1. ^ Hanks, Patrick; Hardcastle, Kate; Hodges, Flavia (2006), A Dictionary of First Names, Oxford Paperback Reference (ấn bản thứ 2), Oxford: Oxford University Press, tr. 343, ISBN 978-0-19-861060-1
  2. ^ Maceachen, Ewan (1922), Maceachen's Gaelic-English Dictionary , The Northern Counties Newspaper and Printing and Publishing Company, tr. 467–469
  3. ^ a b MacFarlane, Malcolm (1912), The School Gaelic Dictionary prepared for the use of learners of the Gaelic language, Stirling: Eneas Mackay, tr. 144
  4. ^ Hanks, Patrick; Hardcastle, Kate; Hodges, Flavia (2006), A Dictionary of First Names, Oxford Paperback Reference (ấn bản thứ 2), Oxford: Oxford University Press, tr. 52, ISBN 978-0-19-861060-1
  • x
  • t
  • s
Các tên riêng tiếng Ireland
Tên bản địa nam giới
  • Aodh
  • Aodhán
  • Aonghus
  • Art
  • Breandán
  • Breasal
  • Brian
  • Cailean
  • Cainnech
  • Caoimhín
  • Cathal
  • Cearbhall
  • Cian
  • Cianán
  • Ciarán
  • Cinnéididh
  • Colm
  • Conall
  • Conán
  • Conchobhar
  • Cormac
  • Criofan
  • Dáire
  • Déaglán
  • Diarmaid
  • Domhnall
  • Donn
  • Donnchadh
  • Eachann
  • Éibhear
  • Eochaidh
  • Eóghan
  • Fearghal
  • Fearghus
  • Féilim
  • Fiach
  • Fínghin
  • Fionn
  • Fionnbharr
  • Fionntán
  • Flann
  • Iarlaith
  • Lorcan
  • Lughaidh
  • Muircheartach
  • Muiredach
  • Muirgheas
  • Murchadh
  • Niall
  • Oisín
  • Rían
  • Rónán
  • Ruairí
  • Searbhreathach
  • Tadhg
  • Toirdelbach
Tên bản địa nữ giới
  • Aíbinn
  • Aifric
  • Áine
  • Aisling
  • Aoife
  • Barrdhubh
  • Bébinn
  • Bríd
  • Cacht
  • Caoimhe
  • Ciara
  • Clíona
  • Clodagh
  • Cobhlaith
  • Dearbhail
  • Dearbhfhorghaill
  • Deirbhile
  • Deirdre
  • Dubhchobhlaigh
  • Eithne
  • Éadaoin
  • Feidhelm
  • Fíona
  • Fionnuala
  • Forbflaith
  • Fíneamhain
  • Gormflaith
  • Gráinne
  • Íde
  • Lasairfhíona
  • Meabh
  • Mór
  • Muirgheal
  • Muirenn
  • Niamh
  • Nuala
  • Órlaith
  • Sadhbh
  • Saoirse
  • Síthmaith
  • Sláine
  • Sorcha
  • Úna
Tên nam giới
có nguồn gốc Đức
  • Amhlaoibh
  • Annraoi
  • Dubhghall
  • Éamonn
  • Gearóid
  • Gofraid
  • Ímar
  • Liam
  • Maghnus
  • Raghnall
  • Risteárd
  • Roibeárd
  • Séarlas
  • Somhairle
  • Tiobóid
  • Tormond
  • Ualtar
  • Ùisdean
Tên nam giới
có nguồn gốc từ Kinh thánh
  • Abracham
  • Adhamh
  • Árón
  • Biniáimin
  • Daibhí
  • Dainéal
  • Eafráim
  • Gaibrial
  • Íosac
  • Maitiú
  • Maois
  • Mícheál (Maidhc)
  • Nóe
  • Seán
  • Séamus
  • Seosamh
  • Síomón
  • Solamh
  • Tomás
Tên nữ giới
có nguồn gốc từ Kinh thánh
  • Abigeál
  • Ánna
  • Eábha
  • Eilís
  • Léá
  • Madailéin
  • Máire
  • Mallaidh
  • Náoimí
  • Ráichéal
  • Ríobhca
  • Rút
  • Sinéad
  • Siobhán
  • Seacailín
  • Seosaimhín
Tên nam giới
có nguồn gốc Latin/Hy Lạp
  • Aindréas
  • Antóin
  • Críostóir
  • Damhnaic
  • Pádraig
  • Proinsias
  • Giolla Críost
  • Gréagóir
  • Labhrás
  • León
  • Máirtín
  • Nioclás
  • Nollaig
  • Peadar
  • Pilib
  • Pól
  • Seoirse
  • Stíofán
  • Téodóir
  • Uinseann
Xem thêm
Name listBản mẫu:SHORTDESC:Name list
Trang hoặc mục này liệt kê những người có cùng tên riêng. Nếu một liên kết nội bộ dẫn bạn đến đây, bạn có thể muốn thay đổi liên kết đó để hướng trực tiếp đến bài viết dự định.