Chahar Hữu Dực Hậu

kỳ Chahar Hữu Dực Hậu
察哈尔右翼后旗
Sát Cáp Nhĩ Hữu Dực Hậu kỳ
—  Kỳ  —
Hình nền trời của kỳ Chahar Hữu Dực Hậu 察哈尔右翼后旗 Sát Cáp Nhĩ Hữu Dực Hậu kỳ
kỳ Chahar Hữu Dực Hậu 察哈尔右翼后旗 Sát Cáp Nhĩ Hữu Dực Hậu kỳ trên bản đồ Thế giới
kỳ Chahar Hữu Dực Hậu 察哈尔右翼后旗 Sát Cáp Nhĩ Hữu Dực Hậu kỳ
kỳ Chahar Hữu Dực Hậu
察哈尔右翼后旗
Sát Cáp Nhĩ Hữu Dực Hậu kỳ
Quốc giaTrung Quốc
Khu tự trịNội Mông Cổ
Địa cấp thịUlanqab (Ô Lan Sát Bố)
Diện tích
 • Tổng cộng3.806 km2 (1,470 mi2)
Dân số
 • Tổng cộng210,000
 • Mật độ55,2/km2 (143/mi2)
Múi giờGiờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8)
Mã bưu chính012400 sửa dữ liệu

kỳ Chahar Hữu Dực Hậu (tiếng Mông Cổ: Caxar Baruun Garyn Xoit khoshuu; giản thể: 察哈尔右翼后旗; phồn thể: 察哈爾右翼後旗; bính âm: Cháhā'ěr Yòuyì Hòuqí, Hán Việt: Sát Cáp Nhĩ Hữu Dực Hậu kỳ) là một kỳ của địa cấp thị Ulanqab (Ô Lan Sát Bố), khu tự trị Nội Mông Cổ, Trung Quốc.

Trấn

  • Thổ Mục Nhĩ Đài (土牧尔台镇)
  • Hồng Cách Nhĩ Đồ (红格尔图镇)
  • Bạch Âm Sát Can (白音察干镇)
  • Bí Hồng (贲红镇)

Hương

  • Tích Lặc (锡勒乡)
  • Đang Lan Hốt Động (当郎忽洞苏木)
  • Ô Lan Cáp Đạt (乌兰哈达苏木)

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Trang thông tin chính thức Lưu trữ 2010-12-10 tại Wayback Machine (tiếng Trung)
  • x
  • t
  • s
Địa cấp thị Ulanqab, khu tự trị Nội Mông Cổ, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
Khu (1)
Vị trí Ulanqab
Vị trí Ulanqab
Huyện cấp thị (1)
Huyện (5)
Kỳ (4)
Tứ Tử Vương • Hữu dực tiền kỳ Chahar • Hữu dực trung kỳ Chahar • Hữu dực hậu kỳ Chahar
Hình tượng sơ khai Bài viết đơn vị hành chính Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s