Chi Cá răng sấu
Chi Cá răng sấu | |
---|---|
Champsodon nudivittis | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Nhánh | Craniata |
Phân ngành (subphylum) | Vertebrata |
Phân thứ ngành (infraphylum) | Gnathostomata |
Liên lớp (superclass) | Osteichthyes |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Nhánh | Actinopteri |
Phân lớp (subclass) | Neopterygii |
Phân thứ lớp (infraclass) | Teleostei |
Nhánh | Osteoglossocephalai |
Nhánh | Clupeocephala |
Nhánh | Euteleosteomorpha |
Nhánh | Neoteleostei |
Nhánh | Eurypterygia |
Nhánh | Ctenosquamata |
Nhánh | Acanthomorphata |
Nhánh | Euacanthomorphacea |
Nhánh | Percomorphaceae |
Nhánh | Eupercaria |
Bộ (ordo) | Pempheriformes |
Họ (familia) | Champsodontidae |
Chi (genus) | Champsodon Günther, 1867 |
Loài điển hình | |
Champsodon vorax Günther, 1867 | |
Các loài | |
13. Xem bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Centropercis Ogilby, 1895 |
Chi Cá răng sấu (danh pháp khoa học: Champsodon) là chi duy nhất trong họ Champsodontidae.[1] Các loài cá này có tên gọi là cá răng sấu (tên tiếng Anh: crocodile toothfish, tên tiếng Trung: 鰐齒魚, Hán-Việt: ngạc xỉ ngư = cá răng [cá] sấu), là bản địa khu vực Ấn Độ Dương-Thái Bình Dương. Chúng sống tới độ sâu 1.120 m.[2]
Từ nguyên
Từ tiếng Hy Lạp cổ χάμψαι (champsai), vay mượn từ tiếng Ai Cập pemsah để chỉ cá sấu; và tiếng Hy Lạp ὀδούς (odoús) nghĩa là răng, ngà.[1]
Các loài
Hiện tại người ta công nhận 13 loài thuộc chi này:[3]
- Champsodon atridorsalis Ochiai & I. Nakamura, 1964 - Cá răng sấu.[4]
- Champsodon capensis Regan, 1908[5]
- Champsodon fimbriatus C. H. Gilbert, 1905
- Champsodon guentheri Regan, 1908
- Champsodon longipinnis Matsubara & Amaoka, 1964
- Champsodon machaeratus Nemeth, 1994
- Champsodon nudivittis (J. D. Ogilby, 1895)
- Champsodon omanensis Regan, 1908
- Champsodon pantolepis Nemeth, 1994
- Champsodon sagittus Nemeth, 1994
- Champsodon sechellensis Regan, 1908
- Champsodon snyderi V. Franz, 1910
- Champsodon vorax Günther, 1867 - Cá mắt lồi.[4]
Tham khảo
- ^ a b Chủ biên Ranier Froese và Daniel Pauly. (2019). "Champsodontidae" trên FishBase. Phiên bản tháng 12 năm 2019.
- ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Champsodon omanensis trên FishBase. Phiên bản tháng 12 năm 2019.
- ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Champsodon trên FishBase. Phiên bản tháng 12 năm 2019.
- ^ a b Loài này có ở vùng biển Việt Nam.
- ^ FishBase cho rằng loài này có ở vùng biển Việt Nam, nhưng phân bố của nó (Ấn Độ Dương, từ Kenya đến miền đông Cape, Nam Phi; cũng như giữa Seychelles và Mauritius) cho thấy điều này là đáng ngờ.
Liên kết ngoài
- Dữ liệu liên quan tới Champsodon tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Champsodon tại Wikimedia Commons
- Champsodon on World Register of Marine Species
Bài viết chủ đề bộ Cá vược này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|