Chi Dâm dương hoắc

Chi Dâm dương hoắc
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Ranunculales
Họ (familia)Berberidaceae
Phân họ (subfamilia)Podophylloideae
Chi (genus)Epimedium
L., 1753[1]
Loài điển hình
Epimedium alpinum
L., 1753[1]
Các loài
64. Xem văn bản.
Danh pháp đồng nghĩa
  • Aceranthus C.Morren & Decne., 1834
  • × Bonstedtia H.R.Wehrh., 1930
  • Endoplectris Raf., 1837

Chi Dâm dương hoắc (danh pháp khoa học: Epimedium) là một chi thực vật thuộc Họ Hoàng mộc. Chi này có khoảng 64 loài.[2] Phần lớn các loài là loài đặc hữu miền nam Trung Quốc, với một số loài phân bố xa tận châu Âu[3]. Chi này có một số loài dâm dương hoắc có tính chất kích thích tình dục và được sử dụng làm thuốc.

Các loài

Khoảng 64 loài, gồm:[2]

Lai ghép

  • Epimedium × cantabrigiense = E. alpinum × E. pubigerum
  • Epimedium × omeiense = E. acuminatum × E. fangii
  • Epimedium × perralchicum = E. perralderianum × E. pinnatum subsp. colchicum
  • Epimedium × rubrum = E. alpinum × E. grandiflorum
  • Epimedium × setosum = E. diphyllum × E. sempervirens var. rugosum
  • Epimedium × versicolor = E. grandiflorum × E. pinnatum subsp. colchicum
  • Epimedium × warleyense = E. alpinum × E. pinnatum subsp. colchicum
  • Epimedium × youngianum = E. diphyllum × E. grandiflorum

Tác dụng làm thuốc

Cây này có nhiều loài khác nhau đều được dùng làm thuốc. Có thể: Lấy kéo cắt hết gai chung quanh biên lá, cắt nhỏ như sợi tơ to, rây sạch mảnh vụn là dùng được. Hoặc dùng rễ và lá, cắt hết gai chung quanh rồi dùng mỡ dê, đun cho chảy ra, gạn sạch cặn, cho Dâm dương hoắc vào, sao qua cho mỡ hút hết vào lá, lấy ra ngay, để nguội là được. Hoặc rửa sạch, xắt nhỏ, phơi khô, sao qua. Có thể tẩm qua rượu rồi sao qua càng tốt.

Tác dụng:

  • Lợi tiểu tiện, ích khí lực, cường chí (Bản Kinh).
  • Kiện cân cốt, tiêu loa lịch (Danh Y Biệt Lục).
  • Bổ yêu tất (bổ lưng, gối), cường tâm lực (làm mạnh tim) (Nhật Hoa Tử Bản Thảo).
  • Bổ Thận hư, tráng dương (Y Học Nhập Môn).

Chú thích

  1. ^ a b Carl Linnaeus, 1753. Epimedium. Species Plantarum 1: 117.
  2. ^ a b Epimedium trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 18-6-2023.
  3. ^ “Epimedium Linn”. Flora of China.

Tham khảo

Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q157746
  • Wikispecies: Epimedium
  • APDB: 190546
  • BOLD: 553512
  • EPPO: 1EPMG
  • FNA: 111847
  • FoC: 111847
  • GBIF: 3033908
  • GRIN: 4312
  • iNaturalist: 127940
  • IPNI: 3948-1
  • IRMNG: 1088859
  • ITIS: 500264
  • NBN: NHMSYS0000458435
  • NCBI: 63350
  • NZOR: b7d08083-27e7-4b11-95c0-63dd3b0ec748
  • Plantarium: 42799
  • PLANTS: EPIME
  • POWO: urn:lsid:ipni.org:names:3948-1
  • Tropicos: 40004227
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • GND: 7523288-1
  • LCCN: sh2002004573
  • NDL: 00577141


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Họ Hoàng mộc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s