Coniolepiota
Coniolepiota | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Fungi |
Ngành (divisio) | Basidiomycota |
Lớp (class) | Agaricomycetes |
Bộ (ordo) | Agaricales |
Họ (familia) | Agaricaceae |
Chi (genus) | Coniolepiota Vellinga (2011) |
Loài điển hình | |
Coniolepiota spongodes (Berk. & Broome) Vellinga (2011) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Coniolepiota là một chi nấm trong họ Agaricaceae, thuộc bộ Agaricales. Chi nấm này chỉ bao gồm một loài duy nhất là Coniolepiota spongodes, được miêu tả khoa học lần đầu tiên ở Thái Lan, sau này còn có báo cáo xuất hiện ở Bangladesh và Trung Quốc.[2][3]
Xem thêm
- Họ nấm Agaricaceae
Chú thích
- ^ “Coniolepiota spongodes (Berk. & Broome) Vellinga 2011”. MycoBank. International Mycological Association. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2011.
- ^ Vellinga EC, Sysouphanghong P, Hyde KD (2011). “The family Agaricaceae: phylogenies and two new white-spored genera”. Mycologia. 103 (3). tr. 494–509. doi:10.3852/10-204. PMID 21193599.
- ^ Hosen MI, Yang ZL (2013). “Coniolepiota spongodes (Agaricaceae, Basidiomycota) in Bangladesh and China”. Mycotaxon. 124. tr. 341–347. doi:10.5248/124.341.
Liên kết ngoài
- Coniolepiota trên Index Fungorum.
Bài viết liên quan đến bộ nấm Agaricales này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|