Curtiss A-18 Shrike

A-18 Shrike II
KiểuMáy bay cường kích
Hãng sản xuấtCurtiss Aeroplane and Motor Company
Chuyến bay đầu tiêntháng 9-1935 (A-14)
Ngừng hoạt động1940
Khách hàng chínhHoa Kỳ Quân đoàn Không quân Lục quân Hoa Kỳ
Số lượng sản xuất13[1]
Chi phí máy bay105.000 USD[2]
Được phát triển từCurtiss YA-14

Curtiss A-18 Model 76A Shrike II là một loại máy bay cường kích của Hoa Kỳ. Nó là phiên bản sản xuất thử nghiệm mẫu XA-14 của công ty.

Quốc gia sử dụng

 United States
  • Quân đoàn Không quân Lục quân Hoa Kỳ

Tính năng kỹ chiến thuật (Y1A-18)

The Complete Encyclopedia of World Aircraft[3]

Đặc điểm riêng

  • Tổ lái: 2
  • Chiều dài: 41 ft 0 in (12,50 m)
  • Sải cánh: 59 ft 6 in (18,14 m)
  • Chiều cao: 11 ft 6 in (3,51 m)
  • Diện tích cánh: 526 ft² (48,87 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 9.410 lb (4.268 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 13.170 lb (5.974 kg)
  • Động cơ: 2 × Wright R-1820-47, 850 hp (634 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 247 mph (398 km/h)
  • Vận tốc hành trình: 217 mph (349 km/h)
  • Tầm bay: 651 mi (1.048 km)
  • Trần bay: 25.650 ft (8.370 m)

Vũ khí

  • 4 súng máy M1919 Browning.30 in (7,62 mm)
  • 1 súng máy.30 in (7,62 mm)
  • 400 lb (181 kg) bom trong khoang quân giới
  • 200 lb (91 kg) bom hoặc thùng khói dưới cánh

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • Curtiss YA-14
Máy bay tương tự
  • Bristol Blenheim

Danh sách liên quan

Tham khảo

Ghi chú

  1. ^ Fahey, James C. U.S. Army Aircraft 1908-1946. New York: Ships and Aircraft, 1946.
  2. ^ McCullough, Anson. "Grind 'Em Out Ground Attack: The Search for the Elusive Fighter Bomber." Wings, Vol. 25, No. 4, August 1995.
  3. ^ Eden and Moeng 2002, p. 517.

Tài liệu

  • Eden, Paul and Soph Moeng, eds. The Complete Encyclopedia of World Aircraft. London: Amber Books Ltd., 2002, ISBN 0-7607-3432-1.
  • Swanborough, F. G. and Peter M. Bowers. United States Military Aircraft Since 1909. New York: Putnam, 1964. ISBN 0-85177-816-X.

Liên kết ngoài

  • Curtiss A-18
  • x
  • t
  • s
Máy bay do Curtiss và Curtiss-Wright chế tạo
Tên định danh
của hãng

No. 1 • No. 2

Model theo chữ cái: C • D • E • F • G • GS • H • J • K • L • M • N • PN • JN • R • S

Model theo số: 1 • 2 • 3 • 4 • 5 • 6 • 7 • 8 • 9 • 10 • 11 • 12 • 13 • 14 • 16 • 17 • 18 • 19 • 20 • 21 • 23 • 24 • 26 • 28 • 30 • 31 • 32 • 33 • 34 • 35 • 36 • 37 • 38 • 39 • 40 • 41 • 42 • 43 • 44 • 47 • 48 • 49 • 50 • 51 • 52 • 53 • 54 • 55 • 56 • 57 • 58 • 59A/59B • 60 • 61 • 62 • 63 • 64 • 66 • 67 • 68 • 69 • 70 • 71 • 72 • 73 • 75 • 76 • 77 • 79 • 81 • 82 • 84 • 85 • 86 • 87 • 88 • 90 • 91 • 94 • 95 • 96 • 97 • 98 •

Các model "CW": CA-1 • CW-1 • CW-2 • CW-3 • CW-4 • CW-5 • CW-6 • CW-7 • CW-8 • CW-9 • CW-10 • CW-11 • CW-12 • CW-14 • CW-15 • CW-16 • CW-17 • CW-18 • CW-19 • CW-20 • CW-21 • CW-22 • CW-23 • CW-24 • CW-25 • CW-27 • CW-29 • CW-32

X-100 • X-200

Theo nhiệm vụ

Thử nghiệm: No. 1 • Model C • Tanager

Thể thao: No. 2 • CR • R2C • R3C

Đa dụng: Model D • Model E • Model F • Robin • Thrush

Tuần tra biển: Model H • HS-1L and -2L

Huấn luyện: Model L • Model JN • Fledgling • AT-4 Hawk • AT-5 Hawk

Huấn luyện hải quân: NC • N2C

Tiêm kích: 18 • PW-8 • P-1 • P-2 • P-3 • P-4 • P-5 • P-6 • XP-31 • P-36 • P-40 • XP-46 • XP-53 • YP-60 • XP-62 • XP-71 • XP-87

Tiêm kích hải quân: HA • FC • F2C • F3C • F4C • F6C • F7C • F8C • F9C • F10C • F11C • XF12C • F13C • XF14C • XF15C

Dân dụng: Eagle • Condor II • Kingbird

Ném bom bổ nhào/Trinh sát hải quân: CS • GS • S2C • XS3C • S4C • SC • SBC • SB2C • XSB3C • SOC • SO2C • SO3C

Thám sát: O-1 • O-12 • O-13 • O-16 • O-18 • O-26 • O-39 • O-40 • O-52

Thám sát hải quân: OC • O2C • O3C

Ném bom: Canada • B-2

Ném bom hải quân: 24 • BFC • BF2C • XBTC • XBT2C

Cường kích: A-3 • A-4 • A-5 • A-6 • A-8 • YA-10 • A-12 • YA-14 • A-25 • A-40 • XA-43

Sản xuất theo giấy phép: NBS-1

  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay cường kích của USAAS/USAAC/USAAF/USAF giai đoạn 1924-1962

A-11 • A-2 • A-3 • A-4 • A-5 • A-6 • A-7 • A-8 • A-9 • A-10 • A-11 • A-12 • A-13 • A-14 • A-15 • A-16 • A-17 • A-18 • A-19 • A-20 • A-21 • A-22 • A-23 • A-24 • A-25 • A-26 • A-27 • A-28 • A-29 • A-30 • A-31 • A-32 • A-33 • A-34 • A-35 • A-36 • A-37 • A-38 • A-39 • A-40 • A-41 • A-42 • A-43 • A-44 • A-45

1 Không sử dụng