Cymru Alliance 2009–10

Cymru Alliance
Mùa giải2009–10
Vô địchLlangefni Town
Xuống hạngHolyhead Hotspur, Bethesda Athletic, Denbigh Town, Llangollen Town, Berriew, Mold Alexandra, Lex XI, Llanfairpwll, Caernarfon Town & Gresford Athletic
Số bàn thắng963
Số bàn thắng trung bình/trận3.54
Vua phá lưới28 – Shaun Beck (Flint Town United)[1]
Chiến thắng sân
nhà đậm nhất
Llangefni Town 8–0 Llangollen Town
10 tháng 4 năm 2010
Chiến thắng sân
khách đậm nhất
Penrhyncoch 0–8 Flint Town United
24 tháng 10 năm 2009
Trận có nhiều bàn thắng nhấtLlangollen Town 6–4 Mold Alexandra
27 tháng 2 năm 2010
← 2008–09
2010–11 →

Mùa giải Cymru Alliance 2009–10 khởi tranh từ thứ Sáu 14 tháng 8 năm 2009 và kết thúc vào thứ Bảy 8 tháng 5 năm 2010. Đội vô địch là Llangefni Town.

Thay đổi đội bóng từ mùa giải 2008–09

Bala Town vô địch mùa giải 2008–09 được thăng hạng Welsh Premier League và Caernarfon Town thế chỗ.

Berriew thăng hạng từ Mid Wales League, Bethesda Athletic thăng hạng từ Welsh Alliance League và Llangollen Town thăng hạng từ Welsh National League.

Llandyrnog United xuống hạng Welsh Alliance League.

Mynydd Isa[2] và Glantraeth[3] đều rút khỏi giải đấu.

Bảng xếp hạng

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ
1 Llangefni Town (C) 32 25 4 3 95 27 +68 79
2 Flint Town United 32 23 6 3 84 29 +55 75
3 Llandudno 32 19 8 5 73 31 +42 65
4 Buckley Town 32 17 9 6 57 30 +27 60
5 Penrhyncoch 32 16 7 9 51 46 +5 55
6 Guilsfield 32 12 9 11 54 54 0 45
7 Ruthin Town 32 13 5 14 48 61 −13 44
8 Holyhead Hotspur (R) 32 13 4 15 53 52 +1 40[a]
9 Bethesda Athletic (R) 32 10 9 13 70 59 +11 39
10 Denbigh Town (R) 32 10 9 13 56 56 0 39
11 Llangollen Town (R) 32 11 3 18 59 78 −19 36
12 Berriew (R) 32 10 5 17 49 74 −25 35
13 Mold Alexandra (R) 32 11 2 19 53 80 −27 35
14 Lex XI (R) 32 9 7 16 45 70 −25 34
15 Llanfairpwll (R) 32 9 5 18 38 60 −22 32
16 Caernarfon Town (R) 32 8 5 19 50 69 −19 26[b]
17 Gresford Athletic (R) 32 5 5 22 28 87 −59 20
Nguồn: Cymru Alliance
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số; 3) Số bàn thắng
(C) Vô địch; (R) Xuống hạng
Ghi chú:
  1. ^ Holyhead Hotspur bị trừ 3 điểm vì không thể thi đấu[4]
  2. ^ Caernarfon Town bị trừ 3 điểm vì không thể thi đấu[5]

Kết quả

Nhà \ Khách BER BET BUC CNR DEN FTU GRE GUI HHD LEX LND LPW LGT LNT MOL PRC RUT
Berriew 1–0 1–4 2–1 1–1 2–4 4–1 1–2 2–1 1–3 1–1 2–1 1–4 2–3 2–4 0–1 2–1
Bethesda Athletic 6–1 1–2 1–2 3–3 1–3 3–0 2–3 3–0 6–1 4–5 1–1 0–3 1–1 0–2 5–1 2–4
Buckley Town 3–0 4–4 2–2 0–1 1–0 6–0 2–1 0–0 0–1 1–1 1–1 1–2 4–1 5–1 2–1 3–0
Caernarfon Town 3–1 1–4 0–1 3–1 0–2 2–5 2–3 0–3 2–1 5–1 2–2 1–4 4–0 2–3 2–4 1–2
Denbigh Town 2–0 5–2 0–0 2–0 2–2 1–1 4–1 4–1 5–0 1–2 1–2 0–2 1–2 2–0 1–2 2–2
Flint Town United 3–0 1–1 0–0 2–1 2–2 2–1 2–0 5–1 1–0 0–0 3–0 5–1 3–1 3–1 0–1 1–0
Gresford Athletic 0–0 0–6 0–2 0–3 1–4 3–3 1–1 0–3 2–4 0–3 1–0 0–2 2–0 2–0 2–5 0–3
Guilsfield 1–1 1–1 1–1 3–1 4–4 2–7 6–1 2–0 0–1 0–1 2–0 0–2 3–2 4–0 0–0 2–3
Holyhead Hotspur 5–0 5–0 1–1 5–1 2–0 0–2 1–1 2–3 5–1 0–1 4–2 0–4 2–1 1–2 2–0 1–2
Lex XI 0–3 3–3 0–2 1–0 2–2 1–2 0–3 3–3 0–1 2–2 0–4 2–3 2–2 4–2 2–2 1–2
Llandudno 5–1 0–0 2–0 4–0 1–0 1–2 4–0 1–2 4–1 4–0 3–1 0–0 3–0 0–1 5–0 4–1
Llanfairpwll 1–5 1–0 1–2 1–1 4–1 1–3 2–0 0–1 1–1 0–3 2–1 0–4 1–2 2–1 0–1 1–2
Llangefni Town 5–1 0–1 2–1 1–1 2–1 4–2 3–0 1–1 1–2 3–0 1–1 3–0 8–0 5–1 2–0 5–1
Llangollen Town 2–2 1–4 4–0 4–3 6–1 1–4 4–0 2–0 1–2 1–3 2–3 4–1 0–4 6–4 0–2 1–2
Mold Alexandra 1–4 1–4 0–2 3–1 1–2 0–4 2–1 3–1 2–0 1–2 1–4 2–3 1–6 6–2 1–1 3–3
Penrhyncoch 4–3 0–0 1–3 1–1 4–0 0–8 3–0 2–0 4–0 2–1 0–0 2–0 1–3 1–0 1–3 4–0
Ruthin Town 1–2 3–1 0–1 0–2 1–0 0–3 5–0 1–1 2–1 1–1 3–6 1–2 2–5 0–3 1–0 0–0
Nguồn: Cymru Alliance
Màu sắc: Xanh = đội nhà thắng; Vàng = hòa; Đỏ = đội khách thắng.

Tham khảo

  1. ^ “Cymru Alliance League – Top Goal Scorers”. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 3 năm 2010. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2018.
  2. ^ Mynnydd Isa resign[liên kết hỏng]
  3. ^ Glantraeth resign[liên kết hỏng]
  4. ^ “FAW APPEAL DECISION”. Cymru Alliance. ngày 8 tháng 2 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 2 năm 2010. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2010.
  5. ^ “Caernarfon Town deducted points”. Cymru Alliance. ngày 18 tháng 3 năm 2010. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2010.[liên kết hỏng]

Liên kết ngoài

  • Cymru Alliance Lưu trữ 2009-08-22 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Cymru Alliance
Mùa giải
  • 1990–91
  • 1991–92
  • 1992–93
  • 1993–94
  • 1994–95
  • 1995–96
  • 1996–97
  • 1997–98
  • 1998–99
  • 1999–2000
  • 2000–01
  • 2001–02
  • 2002–03
  • 2003–04
  • 2004–05
  • 2005–06
  • 2006–07
  • 2007–08
  • 2008–09
  • 2009–10
  • 2010–11
  • 2011–12
  • 2012–13
  • 2013–14
  • 2014–15
  • 2015–16
  • 2016–17
  • 2017–18
Câu lạc bộ 2018–19
  • Airbus UK Broughton
  • Bangor City
  • Buckley Town
  • Conwy Borough
  • Denbigh Town
  • Flint Town United
  • Gresford Athletic
  • Guilsfield
  • Holyhead Hotspur
  • Holywell Town
  • Llanrhaeadr
  • Penrhyncoch
  • Porthmadog
  • Prestatyn Town
  • Rhyl
  • Ruthin Town
  • x
  • t
  • s
Wales Bóng đá tại Wales
Đội tuyển quốc gia
Nam
  • Wales
  • U-21
  • U-19
  • U-17
  • Bán chuyên nghiệp
Nữ
  • Wales
Hệ thống giải
Nam
Nữ
  • Welsh Premier League
Cúp quốc gia
Nam
  • Cúp quốc gia Wales
  • FAW Premier Cup
  • Welsh League Cup
  • FAW Trophy
  • Welsh Football League Cup
  • Cymru Alliance League Cup
Nữ
  • FAW Women's Cup
Trẻ
FAW Welsh Youth Cup

Bản mẫu:Bóng đá Wales 2009–10