Danae racemosa
Danae racemosa | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocot |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Asparagaceae |
Chi (genus) | Danae Medik.[1] |
Loài (species) | D. racemosa |
Danh pháp hai phần | |
Danae racemosa (L.) Moench[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Danae racemosa là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được (L.) Moench mô tả khoa học đầu tiên năm 1794.[2]
Chú thích
- ^ a b Search for "Danae", World Checklist of Selected Plant Families, Royal Botanic Gardens, Kew, truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2012
- ^ The Plant List (2010). “Danae racemosa”. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Danae racemosa tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Danae racemosa tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Danae racemosa”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
Bài viết liên quan phân họ thực vật Nolinoideae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|