Danh sách cầu thủ tham dự Giải vô địch bóng đá nữ U-17 thế giới 2014
Dưới đây là danh sách các cầu thủ tham dự Giải vô địch bóng đá nữ U-17 thế giới 2014 tại Costa Rica. Mỗi đội tuyển tham dự được phép đăng kỳ 21 cầu thủ.
Bảng A
Costa Rica
Huấn luyện viên: Juan Diego Quesada[1]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | María Pardo | (1997-11-07)7 tháng 11, 1997 (16 tuổi) | Deportivo Saprissa | ||
2 | 2HV | Ana Chaves | (1997-01-30)30 tháng 1, 1997 (17 tuổi) | UD Moravia | ||
3 | 4TĐ | Ariel Barquero | (1998-06-09)9 tháng 6, 1998 (15 tuổi) | UCEM Alajuela | ||
4 | 2HV | María Coto | (1998-03-02)2 tháng 3, 1998 (16 tuổi) | UCEM Alajuela | ||
5 | 3TV | Mariela Campos | (1998-10-07)7 tháng 10, 1998 (15 tuổi) | Municipal Liberia | ||
6 | 2HV | María Elizondo | (1998-11-30)30 tháng 11, 1998 (15 tuổi) | Municipal Turrialba | ||
7 | 4TĐ | Naomi Molina | (1997-11-23)23 tháng 11, 1997 (16 tuổi) | AD Corredores | ||
8 | 3TV | Priscila Bermúdez | (1997-03-16)16 tháng 3, 1997 (16 tuổi) | UCEM Alajuela | ||
9 | 4TĐ | Sofía Varela | (1998-03-28)28 tháng 3, 1998 (15 tuổi) | Fortuna de Desamparados | ||
10 | 3TV | Gloriana Villalobos | (1999-08-20)20 tháng 8, 1999 (14 tuổi) | Deportivo Saprissa | ||
11 | 4TĐ | Kenlly Villalobos | (1998-02-22)22 tháng 2, 1998 (16 tuổi) | AD San Carlos | ||
12 | 3TV | Indira González | (1998-01-09)9 tháng 1, 1998 (16 tuổi) | UCEM Alajuela | ||
13 | 1TM | Yuliana Salas | (1997-04-07)7 tháng 4, 1997 (16 tuổi) | UD Moravia | ||
14 | 2HV | Fabiola Villalobos | (1998-03-13)13 tháng 3, 1998 (16 tuổi) | Arenal Coronado | ||
15 | 3TV | Yaniela Arias | (1998-04-25)25 tháng 4, 1998 (15 tuổi) | AD San Carlos | ||
16 | 2HV | María Araya | (1998-04-08)8 tháng 4, 1998 (15 tuổi) | AD San Carlos | ||
17 | 2HV | Natalia Harley | (1997-07-13)13 tháng 7, 1997 (16 tuổi) | AD Dimas Escazú | ||
18 | 1TM | Abigail Vega | (1997-07-08)8 tháng 7, 1997 (16 tuổi) | Regional de Sarapiquí | ||
19 | 2HV | Mariana Mora | (1997-11-06)6 tháng 11, 1997 (16 tuổi) | Jaco Rays FC | ||
20 | 3TV | Deily Wilson | (1998-04-25)25 tháng 4, 1998 (15 tuổi) | Regional de Sarapiquí | ||
21 | 3TV | Emilie Valenciano | (1997-02-15)15 tháng 2, 1997 (17 tuổi) | AD San Ramon |
Venezuela
Huấn luyện viên: Kenneth Zseremeta[2]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Alexa Castro | (2000-05-20)20 tháng 5, 2000 (13 tuổi) | Escuela de Futbol Jose Antonio Paez | ||
2 | 2HV | Veronica Herrera | (2000-01-14)14 tháng 1, 2000 (14 tuổi) | Hermandad Gallega Caracas | ||
3 | 2HV | Sandra Luzardo | (1999-07-18)18 tháng 7, 1999 (14 tuổi) | Merida Country Club | ||
4 | 2HV | Barbara Serrano | (1997-01-06)6 tháng 1, 1997 (17 tuổi) | Universidad Central de Venezuela FC | ||
5 | 3TV | Daniuska Rodríguez | (1999-01-04)4 tháng 1, 1999 (15 tuổi) | Seca Sport Valencia | ||
6 | 2HV | Michelle Romero | (1997-06-12)12 tháng 6, 1997 (16 tuổi) | Asozulia FC | ||
7 | 3TV | Yosneidy Zambrano | (1997-05-16)16 tháng 5, 1997 (16 tuổi) | Fufem Aragua | ||
8 | 3TV | Yorgelis Pineda | (1997-01-30)30 tháng 1, 1997 (17 tuổi) | FC Independente La Fria | ||
9 | 4TĐ | Deyna Castellanos | (1999-04-18)18 tháng 4, 1999 (14 tuổi) | Escuela Juan Arango | ||
10 | 3TV | Lourdes Moreno | (1997-01-25)25 tháng 1, 1997 (17 tuổi) | Portuguesa FC | ||
11 | 4TĐ | Gabriela Garcia | (1997-04-02)2 tháng 4, 1997 (16 tuổi) | Caracas FC | ||
12 | 1TM | Franyely Rodriguez | (1997-09-21)21 tháng 9, 1997 (16 tuổi) | Valencia FC | ||
13 | 1TM | Nayluisa Caceres | (1999-11-18)18 tháng 11, 1999 (14 tuổi) | Atletico Socopo | ||
14 | 4TĐ | Tahicelis Marcano | (1997-04-12)12 tháng 4, 1997 (16 tuổi) | Mickey Sport | ||
15 | 3TV | Yulianny Goyo | (1997-04-20)20 tháng 4, 1997 (16 tuổi) | Polideportivo Maximo Viloria | ||
16 | 2HV | Fatima Lobo | (1999-11-22)22 tháng 11, 1999 (14 tuổi) | Atletico Los Andes | ||
17 | 2HV | Maria Garcia | (1999-10-14)14 tháng 10, 1999 (14 tuổi) | Caracas FC | ||
18 | 3TV | Hilaris Villasana | (1998-07-09)9 tháng 7, 1998 (15 tuổi) | Mickey Sport | ||
19 | 4TĐ | Yuleisi Rivero | (1999-01-15)15 tháng 1, 1999 (15 tuổi) | Los Cachimbos FC | ||
20 | 2HV | Nikol Gonzalez | (1999-03-29)29 tháng 3, 1999 (14 tuổi) | AFF San Diego | ||
21 | 3TV | Tonny Pereira | (1997-07-21)21 tháng 7, 1997 (16 tuổi) | Universidad Central de Venezuela FC |
Ý
Huấn luyện viên: Enrico Sbardella[3][4]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Francesca Durante | (1997-12-02)2 tháng 12, 1997 (16 tuổi) | CF Scalese | ||
2 | 2HV | Marta Vergani | (1997-05-20)20 tháng 5, 1997 (16 tuổi) | Real Meda CF | ||
3 | 2HV | Lisa Boattin | (1997-05-03)3 tháng 5, 1997 (16 tuổi) | ACFD Pordenone | ||
4 | 3TV | Federica Cavicchia | (1998-11-08)8 tháng 11, 1998 (15 tuổi) | SC Kriens | ||
5 | 2HV | Alice Tortelli | (1998-01-22)22 tháng 1, 1998 (16 tuổi) | ACF Firenze | ||
6 | 2HV | Sara Mella | (1998-04-14)14 tháng 4, 1998 (15 tuổi) | ACFD Pordenone | ||
7 | 4TĐ | Valentina Bergamaschi | (1997-01-22)22 tháng 1, 1997 (17 tuổi) | CF Alto Verbano | ||
8 | 3TV | Flaminia Simonetti | (1997-02-17)17 tháng 2, 1997 (17 tuổi) | ASD Res Roma | ||
9 | 4TĐ | Nicole Garavelli | (1997-05-20)20 tháng 5, 1997 (16 tuổi) | ASD Mozzanica | ||
10 | 3TV | Manuela Giugliano | (1997-08-18)18 tháng 8, 1997 (16 tuổi) | ACFD Pordenone | ||
11 | 4TĐ | Gloria Marinelli | (1998-03-12)12 tháng 3, 1998 (16 tuổi) | AFD Grifo Perugia | ||
12 | 1TM | Ilaria Toniolo | (1997-05-09)9 tháng 5, 1997 (16 tuổi) | ASD Valpolicella | ||
13 | 2HV | Nicole Peressotti | (1998-04-07)7 tháng 4, 1998 (15 tuổi) | UPC Tavagnacco | ||
14 | 3TV | Beatrice Abati | (1997-02-06)6 tháng 2, 1997 (17 tuổi) | Femminile Inter Milano | ||
15 | 4TĐ | Annamaria Serturini | (1998-05-13)13 tháng 5, 1998 (15 tuổi) | ACF Brescia | ||
16 | 2HV | Federica Rizza | (1997-12-13)13 tháng 12, 1997 (16 tuổi) | Femminile Inter Milano | ||
17 | 3TV | Marta Mascarello | (1998-10-15)15 tháng 10, 1998 (15 tuổi) | ASD Femminile Alba | ||
18 | 4TĐ | Martina Piemonte | (1997-11-07)7 tháng 11, 1997 (16 tuổi) | ASD Riviera di Romagna | ||
19 | 3TV | Martina Ceccarelli | (1997-02-06)6 tháng 2, 1997 (17 tuổi) | AFD Grifo Perugia | ||
20 | 2HV | Beatrice Merlo | (1999-02-23)23 tháng 2, 1999 (15 tuổi) | Femminile Inter Milano | ||
21 | 1TM | Carlotta Cartelli | (1997-09-18)18 tháng 9, 1997 (16 tuổi) | Femminile Inter Milano |
Zambia
Huấn luyện viên: Albert Kachinga[5]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Edina Phiri | (1998-07-23)23 tháng 7, 1998 (15 tuổi) | Đại học St. Catherine | ||
2 | 4TĐ | Osala Kaleo | (1997-07-08)8 tháng 7, 1997 (16 tuổi) | Lusaka Foundation | ||
3 | 2HV | Chimwemwe Mwale | (1997-05-18)18 tháng 5, 1997 (16 tuổi) | National Assembly F.C. | ||
4 | 2HV | Given Mukanda | (1998-06-06)6 tháng 6, 1998 (15 tuổi) | Chiparamba Breakthrough | ||
5 | 4TĐ | Barbra Banda | (2000-03-20)20 tháng 3, 2000 (13 tuổi) | Bauleni United | ||
6 | 4TĐ | Mary Mulenga | (1998-04-11)11 tháng 4, 1998 (15 tuổi) | Bauleni United | ||
7 | 2HV | Lungu Bridget | (1999-01-07)7 tháng 1, 1999 (15 tuổi) | Chibolya Girls FC | ||
8 | 4TĐ | Judith Zulu | (1997-09-11)11 tháng 9, 1997 (16 tuổi) | Bauleni United | ||
9 | 4TĐ | Memory Phiri | (1998-05-12)12 tháng 5, 1998 (15 tuổi) | Green Buffaloes F.C. | ||
10 | 4TĐ | Janny Mubanga | (1998-10-23)23 tháng 10, 1998 (15 tuổi) | Bauleni United | ||
11 | 3TV | Grace Mulaisho | (1998-11-04)4 tháng 11, 1998 (15 tuổi) | Chilenje Girls FC | ||
12 | 3TV | Hellen Ng'andwe Chanda | (1998-06-19)19 tháng 6, 1998 (15 tuổi) | OYDC Lusaka | ||
13 | 2HV | Martha Tembo | (1998-03-08)8 tháng 3, 1998 (16 tuổi) | Chibolya Girls FC | ||
14 | 4TĐ | Ireen Lungu | (1997-10-06)6 tháng 10, 1997 (16 tuổi) | Green Buffaloes F.C. | ||
15 | 4TĐ | Grace Chanda | (1997-06-11)11 tháng 6, 1997 (16 tuổi) | Ndola United FC | ||
16 | 1TM | Hazel Nali | (1998-04-04)4 tháng 4, 1998 (15 tuổi) | Nchanga Queens FC | ||
17 | 2HV | Mary Wilombe | (1997-09-22)22 tháng 9, 1997 (16 tuổi) | Lusaka Foundation | ||
18 | 3TV | Margaret Belemu | (1997-02-24)24 tháng 2, 1997 (17 tuổi) | Red Arrows F.C. | ||
19 | 2HV | Natasha Witika | (1997-06-06)6 tháng 6, 1997 (16 tuổi) | Chiparamba Breakthrough | ||
20 | 4TĐ | Penelope Mulubwa | (1998-03-24)24 tháng 3, 1998 (15 tuổi) | Luanshya United FC | ||
21 | 1TM | Ngambo Musole | (1998-06-23)23 tháng 6, 1998 (15 tuổi) | Chiparamba Breakthrough |
Bảng B
Ghana
Huấn luyện viên: Evans Adotey[6][7]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Azume Adams | (1997-12-28)28 tháng 12, 1997 (16 tuổi) | Hasaacas Ladies FC | ||
2 | 2HV | Naomi Anima | (1998-05-18)18 tháng 5, 1998 (15 tuổi) | Ash Town Ladies | ||
3 | 4TĐ | Jane Ayieyam | (1997-10-19)19 tháng 10, 1997 (16 tuổi) | Ash Town Ladies | ||
4 | 3TV | Samira Abdul Rahman | (1997-11-28)28 tháng 11, 1997 (16 tuổi) | Lepo Stars Ladies FC | ||
5 | 2HV | Florence Annor | (2000-12-02)2 tháng 12, 2000 (13 tuổi) | Fabulous Ladies FC | ||
6 | 2HV | Amina Fuseini | (1997-12-12)12 tháng 12, 1997 (16 tuổi) | Lepo Stars Ladies FC | ||
7 | 3TV | Ernestina Abambila | (1998-12-30)30 tháng 12, 1998 (15 tuổi) | Hasaacas Ladies FC | ||
8 | 3TV | Kubrah Abubakari | (1998-07-17)17 tháng 7, 1998 (15 tuổi) | Hasaacas Ladies FC | ||
9 | 4TĐ | Sandra Owusu-Ansah | (2000-01-29)29 tháng 1, 2000 (14 tuổi) | Fabulous Ladies FC | ||
10 | 4TĐ | Princella Adubea | (1998-12-27)27 tháng 12, 1998 (15 tuổi) | Ampem Darko Ladies | ||
11 | 2HV | Vida Opoku | (1997-12-15)15 tháng 12, 1997 (16 tuổi) | Olympique Marseille Ladies | ||
12 | 2HV | Gladys Amfobea | (1998-07-01)1 tháng 7, 1998 (15 tuổi) | Liver Rose Ladies | ||
13 | 3TV | Stephany Adomako | (1998-11-28)28 tháng 11, 1998 (15 tuổi) | Ash Town Ladies | ||
14 | 2HV | Lily Niber Lawrence | (1997-06-23)23 tháng 6, 1997 (16 tuổi) | Hasaacas Ladies FC | ||
15 | 2HV | Belinda Anane | (1998-06-14)14 tháng 6, 1998 (15 tuổi) | Fabulous Ladies FC | ||
16 | 1TM | Rita Gyasi | (1998-08-10)10 tháng 8, 1998 (15 tuổi) | Madonna Ladies FC | ||
17 | 4TĐ | Fuseina Mumuni | (2001-04-02)2 tháng 4, 2001 (12 tuổi) | Right to Dream SA | ||
18 | 3TV | Vinoria Kuzagbe | (1997-04-29)29 tháng 4, 1997 (16 tuổi) | Ideal Ladies | ||
19 | 4TĐ | Laadi Issaka | (1997-07-11)11 tháng 7, 1997 (16 tuổi) | Sharp Arrows Ladies | ||
20 | 2HV | Adu Agyemang | (1998-01-10)10 tháng 1, 1998 (16 tuổi) | Ash Town Ladies | ||
21 | 1TM | Martha Annan | (1999-11-02)2 tháng 11, 1999 (14 tuổi) | Bafana Ladies |
Đức
Huấn luyện viên: Anouschka Bernhard[8]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Vivien Brandt | (1997-09-25)25 tháng 9, 1997 (16 tuổi) | FSV Gütersloh 2009 | ||
2 | 2HV | Michaela Brandenburg | (1997-12-17)17 tháng 12, 1997 (16 tuổi) | VfL Wolfsburg | ||
3 | 2HV | Lisa Karl | (1997-01-15)15 tháng 1, 1997 (17 tuổi) | SC Freiburg | ||
4 | 2HV | Melissa Friedrich | (1997-05-06)6 tháng 5, 1997 (16 tuổi) | 1. FFC Frankfurt | ||
5 | 3TV | Kim Fellhauer | (1998-01-21)21 tháng 1, 1998 (16 tuổi) | 1. FC Saarbrücken | ||
6 | 3TV | Saskia Matheis | (1997-06-06)6 tháng 6, 1997 (16 tuổi) | 1. FFC Frankfurt | ||
7 | 3TV | Nina Ehegötz | (1997-02-22)22 tháng 2, 1997 (17 tuổi) | FSV Gütersloh 2009 | ||
8 | 3TV | Saskia Meier | (1997-03-19)19 tháng 3, 1997 (16 tuổi) | SC Freiburg | ||
9 | 4TĐ | Laura Widak | (1997-01-05)5 tháng 1, 1997 (17 tuổi) | Bayer 04 Leverkusen | ||
10 | 4TĐ | Jasmin Sehan | (1997-06-16)16 tháng 6, 1997 (16 tuổi) | VfL Wolfsburg | ||
11 | 3TV | Ricarda Walkling | (1997-03-19)19 tháng 3, 1997 (16 tuổi) | FC Bayern München | ||
12 | 1TM | Miriam Hanemann | (1997-03-24)24 tháng 3, 1997 (16 tuổi) | 1. FFC Frankfurt | ||
13 | 2HV | Isabella Hartig | (1997-08-12)12 tháng 8, 1997 (16 tuổi) | FC Bayern München | ||
14 | 2HV | Leonie Stenzel | (1997-07-23)23 tháng 7, 1997 (16 tuổi) | VfL Wolfsburg | ||
15 | 3TV | Franziska Harsch | (1997-07-06)6 tháng 7, 1997 (16 tuổi) | TSG 1899 Hoffenheim | ||
16 | 2HV | Michaela Specht | (1997-02-15)15 tháng 2, 1997 (17 tuổi) | FC Bayern München | ||
17 | 2HV | Andrea Viehl | (1998-02-12)12 tháng 2, 1998 (16 tuổi) | FC Bayern München | ||
18 | 3TV | Laura Freigang | (1998-02-01)1 tháng 2, 1998 (16 tuổi) | Holstein Kiel | ||
19 | 3TV | Lea Schüller | (1997-11-12)12 tháng 11, 1997 (16 tuổi) | SGS Essen | ||
20 | 4TĐ | Stefanie Sanders | (1996-06-12)12 tháng 6, 1996 (17 tuổi) | SV Werder Bremen | ||
21 | 1TM | Lena Pauels | (1998-02-02)2 tháng 2, 1998 (16 tuổi) | SGS Essen |
CHDCND Triều Tiên
Huấn luyện viên: Sin Ui-Gun[9]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Kim Myong-Sun | (1997-03-06)6 tháng 3, 1997 (17 tuổi) | Sobaeksu | ||
2 | 3TV | Choe Un-Hwa | (1997-04-09)9 tháng 4, 1997 (16 tuổi) | Ponghwasan | ||
3 | 2HV | Ri Hui-Jong | (1998-02-20)20 tháng 2, 1998 (16 tuổi) | Sobaeksu | ||
4 | 4TĐ | Ha Kyong | (1998-05-21)21 tháng 5, 1998 (15 tuổi) | Wolmido | ||
5 | 2HV | Ri Chun-Gum | (1997-02-18)18 tháng 2, 1997 (17 tuổi) | Mangyongbong | ||
6 | 3TV | Ri Kum-Hyang | (1997-10-25)25 tháng 10, 1997 (16 tuổi) | Amrokgang | ||
7 | 3TV | An Song-Ok | (1998-03-16)16 tháng 3, 1998 (15 tuổi) | 25 tháng 4 | ||
8 | 3TV | Ri Ji-Hyang | (1998-03-17)17 tháng 3, 1998 (15 tuổi) | Sobaeksu | ||
9 | 3TV | Ju Hyo-sim | (1998-06-21)21 tháng 6, 1998 (15 tuổi) | Chobyong | ||
10 | 4TĐ | Ri Hae-Yon | (1999-01-10)10 tháng 1, 1999 (15 tuổi) | Chobyong | ||
11 | 4TĐ | Sung Hyang-Sim | (1999-12-02)2 tháng 12, 1999 (14 tuổi) | Bình Nhưỡng | ||
12 | 2HV | Kim Jong-Sim | (1997-09-06)6 tháng 9, 1997 (16 tuổi) | Sobaeksu | ||
13 | 4TĐ | O Kuk-Ryon | (1997-07-15)15 tháng 7, 1997 (16 tuổi) | Amrokkang | ||
14 | 3TV | Yu Jin-A | (1997-03-02)2 tháng 3, 1997 (17 tuổi) | Myohyangsan | ||
15 | 2HV | Pak Sin-Jong | (1997-07-27)27 tháng 7, 1997 (16 tuổi) | Amrokkang | ||
16 | 4TĐ | Kim Un-Ha | (1998-08-08)8 tháng 8, 1998 (15 tuổi) | Myohyangsan | ||
17 | 3TV | Ri Pom-Hyang | (1998-03-15)15 tháng 3, 1998 (16 tuổi) | Chobyong | ||
18 | 1TM | Kim Yong-Sun | (1998-03-02)2 tháng 3, 1998 (16 tuổi) | 25 tháng 4 | ||
19 | 4TĐ | Wi Jong-Sim | (1997-10-13)13 tháng 10, 1997 (16 tuổi) | Kalmaegi | ||
20 | 4TĐ | Kim Pom-Ui | (1999-02-02)2 tháng 2, 1999 (15 tuổi) | Sobaeksu | ||
21 | 1TM | Ri Un-Jong | (1999-11-06)6 tháng 11, 1999 (14 tuổi) | Chobyong |
Canada
Huấn luyện viên: Beverly Priestman[10][11]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Rylee Foster | (1998-08-13)13 tháng 8, 1998 (15 tuổi) | 7 | 0 | Woodbridge SC |
2 | 2HV | Sura Yekka | (1997-01-04)4 tháng 1, 1997 (17 tuổi) | 4 | 0 | Brams United |
3 | 2HV | Rachel Jones | (1997-02-18)18 tháng 2, 1997 (17 tuổi) | 9 | 0 | Vancouver Whitecaps Girls Elite |
4 | 3TV | Kamira Lemire | (1998-10-19)19 tháng 10, 1998 (15 tuổi) | 5 | 0 | AS Varennes |
5 | 2HV | Easther Mayi Kith | (1997-03-28)28 tháng 3, 1997 (16 tuổi) | 6 | 0 | AS Laser de Joliette |
6 | 2HV | Bianca St-Georges | (1997-07-28)28 tháng 7, 1997 (16 tuổi) | 8 | 0 | AS Laser de Joliette |
7 | 4TĐ | Marie Levasseur | (1997-05-18)18 tháng 5, 1997 (16 tuổi) | 8 | 9 | CS Haute-Saint-Charles |
8 | 3TV | Jessie Fleming (c) | (1998-03-11)11 tháng 3, 1998 (16 tuổi) | 9 | 4 | London NorWest SC |
9 | 4TĐ | Nadya Gill | (1998-09-26)26 tháng 9, 1998 (15 tuổi) | 5 | 4 | Vaughan SC |
10 | 3TV | Sarah Kinzner | (1997-08-28)28 tháng 8, 1997 (16 tuổi) | 9 | 2 | Calgary Foothills SC |
11 | 4TĐ | Marie-Mychèle Métivier | (1997-08-01)1 tháng 8, 1997 (16 tuổi) | 9 | 6 | Armada Chaudière-Est |
12 | 2HV | Simmrin Dhaliwal | (1997-02-10)10 tháng 2, 1997 (17 tuổi) | 9 | 0 | Vancouver Whitecaps Girls Elite |
13 | 3TV | Avery Lakeman | (1998-03-16)16 tháng 3, 1998 (15 tuổi) | 2 | 0 | Edmonton Drillers |
14 | 3TV | Sarah Stratigakis | (1999-03-07)7 tháng 3, 1999 (15 tuổi) | 8 | 0 | Woodbridge SC |
15 | 4TĐ | Emily Borgmann | (1997-12-30)30 tháng 12, 1997 (16 tuổi) | 9 | 5 | Burlington SC |
16 | 4TĐ | Anyssa Ibrahim | (1999-02-08)8 tháng 2, 1999 (15 tuổi) | 2 | 0 | Soccer Terrebonne |
17 | 4TĐ | Gabrielle Carle | (1998-12-10)10 tháng 12, 1998 (15 tuổi) | 4 | 0 | Chaudière-Est |
18 | 1TM | Devon Kerr | (1997-07-03)3 tháng 7, 1997 (16 tuổi) | 2 | 0 | Glen Shields SC |
19 | 3TV | Nahida Baalbaki | (1999-08-15)15 tháng 8, 1999 (14 tuổi) | 0 | 0 | Lakeshore SC |
20 | 2HV | Mika Richards | (1997-04-04)4 tháng 4, 1997 (16 tuổi) | 3 | 0 | Brams United |
21 | 1TM | Lysianne Proulx | (1999-04-17)17 tháng 4, 1999 (14 tuổi) | 0 | 0 | CS Roussillon |
Bảng C
Tây Ban Nha
Huấn luyện viên: Jorge Vilda[12]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Elena de Toro | (1997-01-31)31 tháng 1, 1997 (17 tuổi) | FF La Solana | ||
2 | 2HV | Nuría Garrote | (1997-06-10)10 tháng 6, 1997 (16 tuổi) | FC Barcelona | ||
3 | 2HV | Beatriz Beltrán | (1997-12-10)10 tháng 12, 1997 (16 tuổi) | Atlético Madrid | ||
4 | 2HV | Silvia Mérida | (1998-01-14)14 tháng 1, 1998 (16 tuổi) | Atletico Benamiel CF | ||
5 | 2HV | Rocío Gálvez | (1997-04-15)15 tháng 4, 1997 (16 tuổi) | Real Betis | ||
6 | 3TV | Pilar Garrote | (1997-06-10)10 tháng 6, 1997 (16 tuổi) | FC Barcelona | ||
7 | 4TĐ | Nahikari García | (1997-03-10)10 tháng 3, 1997 (17 tuổi) | Real Sociedad | ||
8 | 4TĐ | Mireya García | (1997-08-13)13 tháng 8, 1997 (16 tuổi) | Sevilla FC | ||
9 | 3TV | Patri Guijarro | (1998-05-17)17 tháng 5, 1998 (15 tuổi) | UD Collerense | ||
10 | 4TĐ | Andrea Falcón | (1997-02-28)28 tháng 2, 1997 (17 tuổi) | FC Barcelona | ||
11 | 4TĐ | Carmen Menayo | (1998-04-14)14 tháng 4, 1998 (15 tuổi) | Puebla de la Calzada FF | ||
12 | 4TĐ | Laura Ortega | (1997-11-10)10 tháng 11, 1997 (16 tuổi) | Atlético Madrid | ||
13 | 1TM | Marta Alemany | (1998-03-30)30 tháng 3, 1998 (15 tuổi) | UE L'Estartit | ||
14 | 3TV | Aitana Bonmati | (1998-01-18)18 tháng 1, 1998 (16 tuổi) | FC Barcelona | ||
15 | 2HV | Cintia Montagut | (1998-04-16)16 tháng 4, 1998 (15 tuổi) | Valencia CF | ||
16 | 2HV | Queralt Gómez | (1997-05-27)27 tháng 5, 1997 (16 tuổi) | FC Barcelona | ||
17 | 3TV | Sandra Hernández | (1997-05-25)25 tháng 5, 1997 (16 tuổi) | CE Sant Gabriel | ||
18 | 4TĐ | Laura Domínguez | (1997-08-12)12 tháng 8, 1997 (16 tuổi) | Madrid CFF | ||
19 | 3TV | Maite Oroz | (1998-03-25)25 tháng 3, 1998 (15 tuổi) | CA Osasuna | ||
20 | 3TV | Angeles Carrión | (1997-02-22)22 tháng 2, 1997 (17 tuổi) | CFF Albacete | ||
21 | 1TM | Cristina Portomene | (1997-04-05)5 tháng 4, 1997 (16 tuổi) | CD Trobajo del Camino |
New Zealand
Huấn luyện viên: Jitka Klimková[13]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Emma Fulbrook | (1997-11-25)25 tháng 11, 1997 (16 tuổi) | Waterside Karori AFC | ||
2 | 2HV | Geena Gross | (1997-09-22)22 tháng 9, 1997 (16 tuổi) | Suburbs FC | ||
3 | 2HV | Hope Gilchrist | (1998-03-05)5 tháng 3, 1998 (16 tuổi) | Waterside Karori AFC | ||
4 | 2HV | Elizabeth Anton | (1998-12-12)12 tháng 12, 1998 (15 tuổi) | Lynn-Avon United | ||
5 | 2HV | Hanna English | (1997-06-02)2 tháng 6, 1997 (16 tuổi) | Dunedin Technical | ||
6 | 3TV | Isabella Coombes | (1997-11-05)5 tháng 11, 1997 (16 tuổi) | Claudelands Rovers | ||
7 | 3TV | Bella Kingi | (1998-01-14)14 tháng 1, 1998 (16 tuổi) | Lynn-Avon United | ||
8 | 3TV | Daisy Cleverley | (1997-04-30)30 tháng 4, 1997 (16 tuổi) | Forrest Hill Milford | ||
9 | 4TĐ | Martine Puketapu | (1997-09-16)16 tháng 9, 1997 (16 tuổi) | Three Kings United | ||
10 | 4TĐ | Jade Parris | (1997-09-26)26 tháng 9, 1997 (16 tuổi) | Metro FC | ||
11 | 4TĐ | Emily Oosterhof | (1997-02-10)10 tháng 2, 1997 (17 tuổi) | Glenfield Rovers | ||
12 | 2HV | Sophie Stewart-Hobbs | (1998-05-09)9 tháng 5, 1998 (15 tuổi) | Papamoa FC | ||
13 | 4TĐ | Paige Satchell | (1998-04-10)10 tháng 4, 1998 (15 tuổi) | Rotorua United | ||
14 | 2HV | Karin Ingram | (1997-05-31)31 tháng 5, 1997 (16 tuổi) | Đại học Massey | ||
15 | 3TV | Ashley Arquette | (1997-12-26)26 tháng 12, 1997 (16 tuổi) | Halswell United | ||
16 | 4TĐ | Sarah Morton | (1998-08-28)28 tháng 8, 1998 (15 tuổi) | Maycenvale United | ||
17 | 3TV | Deven Jackson | (1998-04-22)22 tháng 4, 1998 (15 tuổi) | Lynn-Avon United | ||
18 | 3TV | Isabella Richards | (1997-07-06)6 tháng 7, 1997 (16 tuổi) | Three Kings United | ||
19 | 4TĐ | Tayla Christensen | (1997-08-31)31 tháng 8, 1997 (16 tuổi) | Claudelands Rovers | ||
20 | 1TM | Emily Hanrahan | (1998-01-11)11 tháng 1, 1998 (16 tuổi) | Claudelands Rovers | ||
21 | 1TM | Abigail Roper | (1997-01-31)31 tháng 1, 1997 (17 tuổi) | Fencibles United |
Paraguay
Huấn luyện viên: Julio Gómez[14]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Heidi Salas | (1999-03-20)20 tháng 3, 1999 (14 tuổi) | Club Cerro Porteño | ||
2 | 2HV | Yennifer Alvarez | (1997-03-14)14 tháng 3, 1997 (17 tuổi) | Club Cerro Porteño | ||
3 | 2HV | Sheryl Barrios | (1997-04-21)21 tháng 4, 1997 (16 tuổi) | Universidad Autónoma de Asunción | ||
4 | 2HV | Natalia Genes | (1997-03-10)10 tháng 3, 1997 (17 tuổi) | CS Limpeño | ||
5 | 2HV | Analia Torres | (1997-07-26)26 tháng 7, 1997 (16 tuổi) | Universidad Autónoma de Asunción | ||
6 | 3TV | Lorena Alonso | (1998-04-01)1 tháng 4, 1998 (15 tuổi) | Universidad Autónoma de Asunción | ||
7 | 3TV | Fanny Godoy | (1998-01-21)21 tháng 1, 1998 (16 tuổi) | Universidad Autónoma de Asunción | ||
8 | 3TV | Jessica Aquino | (1998-02-24)24 tháng 2, 1998 (16 tuổi) | Colegio Natividad de Maria | ||
9 | 4TĐ | Jessica Martínez | (1999-06-14)14 tháng 6, 1999 (14 tuổi) | Club Olimpia | ||
10 | 3TV | Magali Brizuela | (1997-07-16)16 tháng 7, 1997 (16 tuổi) | Club Cerro Porteño | ||
11 | 4TĐ | Griselda Garay | (1997-12-11)11 tháng 12, 1997 (16 tuổi) | Universidad Autónoma de Asunción | ||
12 | 1TM | Diana Salinas | (1998-03-13)13 tháng 3, 1998 (16 tuổi) | CS Limpeño | ||
13 | 2HV | Alexandra Perrone | (1997-03-27)27 tháng 3, 1997 (16 tuổi) | Colegio Cristo Rey | ||
14 | 4TĐ | Abdara Yubi | (1997-08-14)14 tháng 8, 1997 (16 tuổi) | Colegio del Sol | ||
15 | 3TV | Gabriela Amarilla | (1997-06-24)24 tháng 6, 1997 (16 tuổi) | Club Cerro Porteño | ||
16 | 4TĐ | Amara Safuan | (1997-07-24)24 tháng 7, 1997 (16 tuổi) | Colegio del Sol | ||
17 | 3TV | Camila Gonzalez | (1999-04-09)9 tháng 4, 1999 (14 tuổi) | Universidad Autónoma de Asunción | ||
18 | 3TV | Shirley Lopez | (1997-06-26)26 tháng 6, 1997 (16 tuổi) | Club Olimpia | ||
19 | 3TV | Evelyn Vera | (1998-07-07)7 tháng 7, 1998 (15 tuổi) | Sportivo Luqueño | ||
20 | 3TV | Laurie Cristaldo | (1997-05-04)4 tháng 5, 1997 (16 tuổi) | Universidad Autónoma de Asunción | ||
21 | 1TM | Natasha Martinez | (2000-07-17)17 tháng 7, 2000 (13 tuổi) | Club Olimpia |
Nhật Bản
[15] Huấn luyện viên: Takakura Asako[16]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Matsumoto Mamiko | (1997-10-09)9 tháng 10, 1997 (16 tuổi) | Urawa Reds Diamonds | ||
2 | 2HV | Matsubara Shiho | (1997-07-07)7 tháng 7, 1997 (16 tuổi) | Cerezo Osaka | ||
3 | 2HV | Kitagawa Hikaru | (1997-05-10)10 tháng 5, 1997 (16 tuổi) | JFA Academy Fukushima | ||
4 | 2HV | Hashinuma Maho | (1997-09-09)9 tháng 9, 1997 (16 tuổi) | JFA Academy Fukushima | ||
5 | 2HV | Ichise Nana | (1997-08-04)4 tháng 8, 1997 (16 tuổi) | Tokiwagi Gakuen | ||
6 | 2HV | Miyagawa Asato | (1998-02-24)24 tháng 2, 1998 (16 tuổi) | NTV Menina | ||
7 | 4TĐ | Kobayashi Rikako | (1997-07-21)21 tháng 7, 1997 (16 tuổi) | Tokiwagi Gakuen | ||
8 | 3TV | Hasegawa Yui | (1997-01-29)29 tháng 1, 1997 (17 tuổi) | NTV Beleza | ||
9 | 4TĐ | Kamogawa Miho | (1997-08-27)27 tháng 8, 1997 (16 tuổi) | JEF United Ichihara Chiba | ||
10 | 3TV | Sugita Hina | (1997-01-31)31 tháng 1, 1997 (17 tuổi) | Fujieda Junshin HS | ||
11 | 3TV | Nishida Meika | (1997-11-16)16 tháng 11, 1997 (16 tuổi) | Cerezo Osaka | ||
12 | 1TM | Asano Natsumi | (1997-04-14)14 tháng 4, 1997 (16 tuổi) | JFA Academy Fukushima | ||
13 | 4TĐ | Kono Fuka | (1998-01-15)15 tháng 1, 1998 (16 tuổi) | Fujieda Junshin HS | ||
14 | 4TĐ | Okuma Rana | (1998-12-23)23 tháng 12, 1998 (15 tuổi) | JFA Academy Fukushima | ||
15 | 3TV | Nagano Fuka | (1999-03-09)9 tháng 3, 1999 (15 tuổi) | Urawa Reds Diamonds | ||
16 | 2HV | Endo Yu | (1997-10-29)29 tháng 10, 1997 (16 tuổi) | Urawa Reds Diamonds | ||
17 | 2HV | Minami Moeka | (1998-12-07)7 tháng 12, 1998 (15 tuổi) | Urawa Reds Diamonds | ||
18 | 3TV | Sato Mizuka | (1998-09-19)19 tháng 9, 1998 (15 tuổi) | JEF United Ichihara Chiba | ||
19 | 3TV | Hiratsuka Maki | (1998-08-11)11 tháng 8, 1998 (15 tuổi) | Seinan FC | ||
20 | 4TĐ | Saihara Mizuki | (1997-12-02)2 tháng 12, 1997 (16 tuổi) | Angeviolet Hiroshima | ||
21 | 1TM | Morita Yukari | (1997-02-05)5 tháng 2, 1997 (17 tuổi) | Osaka Toin |
Bảng D
México
Huấn luyện viên: Leonardo Cuéllar[17]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Emily Alvarado | (1998-06-09)9 tháng 6, 1998 (15 tuổi) | Texas Rush | ||
2 | 2HV | Miriam Garcia | (1998-02-14)14 tháng 2, 1998 (16 tuổi) | Jalisco | ||
3 | 2HV | Vanessa Flores | (1997-05-26)26 tháng 5, 1997 (16 tuổi) | Albion Hurricanes FC | ||
4 | 2HV | Rebeca Bernal | (1997-08-31)31 tháng 8, 1997 (16 tuổi) | ITESM Monterrey | ||
5 | 2HV | Kimberly Rodriguez | (1999-03-26)26 tháng 3, 1999 (14 tuổi) | Texas Rush | ||
6 | 3TV | Eva Gonzalez | (1997-04-22)22 tháng 4, 1997 (16 tuổi) | Dallas Texans | ||
7 | 3TV | Janae Gonzalez | (1997-03-03)3 tháng 3, 1997 (17 tuổi) | Southern California Blues | ||
8 | 3TV | Cinthia Huerta | (1998-04-29)29 tháng 4, 1998 (15 tuổi) | Macrosoccer Femenil AC | ||
9 | 4TĐ | Aylin Villalobos | (1997-10-02)2 tháng 10, 1997 (16 tuổi) | El Pasco Galacticas FC | ||
10 | 3TV | Belen Cruz | (1998-11-07)7 tháng 11, 1998 (15 tuổi) | Tigres de Acapulco | ||
11 | 4TĐ | Jacqueline Crowther | (1997-08-10)10 tháng 8, 1997 (16 tuổi) | Legends FC | ||
12 | 1TM | Miriam Aguirre | (1999-01-29)29 tháng 1, 1999 (15 tuổi) | Macrosoccer Femenil AC | ||
13 | 2HV | Monica Rodriguez | (1998-08-03)3 tháng 8, 1998 (15 tuổi) | Galeana Morelos | ||
14 | 2HV | Arlett Tovar | (1997-05-09)9 tháng 5, 1997 (16 tuổi) | CD Chivas del Guadalajara | ||
15 | 2HV | Gabriela Martinez | (1997-03-25)25 tháng 3, 1997 (16 tuổi) | Escuela Americana Tampico | ||
16 | 3TV | Rubi Villegas | (1997-08-28)28 tháng 8, 1997 (16 tuổi) | ITESM Puebla | ||
17 | 3TV | Natalia Villareal | (1998-03-19)19 tháng 3, 1998 (15 tuổi) | Nuevo León | ||
18 | 3TV | Montserrat Hernandez | (1999-06-26)26 tháng 6, 1999 (14 tuổi) | CSD Atlas | ||
19 | 4TĐ | Jaquelin Garcia | (1997-12-23)23 tháng 12, 1997 (16 tuổi) | Lagartos FC | ||
20 | 1TM | Renata Masciarelli | (1997-01-23)23 tháng 1, 1997 (17 tuổi) | CD Chivas del Guadalajara | ||
21 | 4TĐ | Viridiana Salazar | (1998-01-02)2 tháng 1, 1998 (16 tuổi) | Quintana Roo |
Trung Quốc
Huấn luyện viên: Cao Hồng[18]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Phan Tinh Oánh | (1998-08-07)7 tháng 8, 1998 (15 tuổi) | Giang Tô Thuấn Thiên | ||
2 | 2HV | Vương Oánh | (1997-11-18)18 tháng 11, 1997 (16 tuổi) | Hà Nam Kiến Nghiệp | ||
3 | 3TV | Vạn Như Ý | (1997-09-30)30 tháng 9, 1997 (16 tuổi) | Giang Tô Thuấn Thiên | ||
4 | 3TV | Lưu Mộng Tuyết | (1997-10-09)9 tháng 10, 1997 (16 tuổi) | Giang Tô Thuấn Thiên | ||
5 | 4TĐ | Triệu Vũ Hân | (1998-04-29)29 tháng 4, 1998 (15 tuổi) | Thiểm Tây Quốc Lực | ||
6 | 2HV | Hồ Viễn Hân | (1997-01-02)2 tháng 1, 1997 (17 tuổi) | Hồ Bắc | ||
7 | 3TV | Từ Giai Mộng | (1998-06-19)19 tháng 6, 1998 (15 tuổi) | Giang Tô Thuấn Thiên | ||
8 | 3TV | Lưu Tĩnh | (1998-04-28)28 tháng 4, 1998 (15 tuổi) | Thiểm Tây Quốc Lực | ||
9 | 3TV | Lưu Ngạn | (1997-01-19)19 tháng 1, 1997 (17 tuổi) | Thượng Hải Thân Hoa | ||
10 | 4TĐ | Ngũ Duyệt | (1997-07-12)12 tháng 7, 1997 (16 tuổi) | An Huy Cửu Phương | ||
11 | 3TV | Tiêu Tĩnh Phương | (1997-08-11)11 tháng 8, 1997 (16 tuổi) | Hồ Bắc | ||
12 | 4TĐ | Diêu Vĩ | (1997-09-01)1 tháng 9, 1997 (16 tuổi) | Hồ Bắc | ||
13 | 2HV | Phạm Vũ Thu | (1997-10-02)2 tháng 10, 1997 (16 tuổi) | Giang Tây Liên Thành | ||
14 | 3TV | Thang Huy | (1998-02-24)24 tháng 2, 1998 (16 tuổi) | Hàng Châu Lục Thành | ||
15 | 2HV | Trần Ngọc Đan | (1997-10-05)5 tháng 10, 1997 (16 tuổi) | Quảng Đông | ||
16 | 3TV | Vương Tuyết Đình | (1997-01-24)24 tháng 1, 1997 (17 tuổi) | Hà Nam Kiến Nghiệp | ||
17 | 2HV | Thôi Vũ Hàm | (1997-10-13)13 tháng 10, 1997 (16 tuổi) | Giang Tô Thuấn Thiên | ||
18 | 1TM | Bành Thi Mộng | (1998-05-12)12 tháng 5, 1998 (15 tuổi) | Giang Tô Thuấn Thiên | ||
19 | 3TV | Tần Mạn Mạn | (1997-03-11)11 tháng 3, 1997 (17 tuổi) | Hồ Bắc | ||
20 | 2HV | Đại Trần Dĩnh | (1997-02-15)15 tháng 2, 1997 (17 tuổi) | Hồ Bắc | ||
21 | 1TM | Mã Lệ | (1997-09-16)16 tháng 9, 1997 (16 tuổi) | Hà Nam Kiến Nghiệp |
Colombia
Huấn luyện viên: Fabian Taborda[19]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Mónica Flórez | (1997-11-17)17 tháng 11, 1997 (16 tuổi) | Club Gol Star | ||
2 | 2HV | Mayra Valencia | (1997-09-18)18 tháng 9, 1997 (16 tuổi) | Escuela Iván Darío Restrepo | ||
3 | 2HV | Andrea Malagon | (1997-06-13)13 tháng 6, 1997 (16 tuổi) | LF Meta | ||
4 | 2HV | Ailyn Quiñones | (1997-05-10)10 tháng 5, 1997 (16 tuổi) | CD Generaciones Palmiranas | ||
5 | 2HV | Sara Paez | (1998-06-10)10 tháng 6, 1998 (15 tuổi) | Club Real Pasión | ||
6 | 2HV | Nancy Acosta | (1998-12-11)11 tháng 12, 1998 (15 tuổi) | Club Futuro Soccer | ||
7 | 3TV | Maria Hurtado | (1997-01-01)1 tháng 1, 1997 (17 tuổi) | Club Molino Viejo | ||
8 | 3TV | Myriam Alonso | (1997-05-16)16 tháng 5, 1997 (16 tuổi) | Club Besser | ||
9 | 4TĐ | Valentina Restrepo | (1997-08-30)30 tháng 8, 1997 (16 tuổi) | CD Formas Íntimas | ||
10 | 3TV | Angie Ortiz | (1997-07-18)18 tháng 7, 1997 (16 tuổi) | LF Tolima | ||
11 | 4TĐ | Leidy Aspirilla | (1997-04-18)18 tháng 4, 1997 (16 tuổi) | CD Generaciones Palmiranas | ||
12 | 1TM | Camila Arias | (1998-09-21)21 tháng 9, 1998 (15 tuổi) | LF Tolima | ||
13 | 4TĐ | Valentina Carvajal | (1997-02-21)21 tháng 2, 1997 (17 tuổi) | CD Carlos Sarmiento Lora | ||
14 | 2HV | Sara Pulecio | (1998-09-27)27 tháng 9, 1998 (15 tuổi) | Club Gol Star | ||
15 | 3TV | Aura Hoyos | (1998-04-16)16 tháng 4, 1998 (15 tuổi) | CD Formas Íntimas | ||
16 | 3TV | Natalia Carabali | (1997-04-16)16 tháng 4, 1997 (16 tuổi) | Club Toritos | ||
17 | 3TV | Andrea Rodriguez | (1997-07-06)6 tháng 7, 1997 (16 tuổi) | Club AFFYR | ||
18 | 4TĐ | Angie Castañeda | (1998-02-04)4 tháng 2, 1998 (16 tuổi) | Club Boca Xeneises | ||
19 | 3TV | Angie Rodriguez | (1997-01-01)1 tháng 1, 1997 (17 tuổi) | Club Cota | ||
20 | 3TV | Natalia Acuña | (1998-09-26)26 tháng 9, 1998 (15 tuổi) | Club Futuro Soccer | ||
21 | 1TM | Sthefany Perlaza | (1997-02-01)1 tháng 2, 1997 (17 tuổi) | CD Generaciones Palmiranas |
Nigeria
Huấn luyện viên: Nikyu Bala[20]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Mercy Vincent | (1998-05-19)19 tháng 5, 1998 (15 tuổi) | Kogi Confluence FC | ||
2 | 2HV | Mary Ologbosere | (1999-05-18)18 tháng 5, 1999 (14 tuổi) | Ibom Angels FC | ||
3 | 2HV | Patience Dike | (1999-10-11)11 tháng 10, 1999 (14 tuổi) | COD United FC | ||
4 | 3TV | Ihuoma Onyebuchi | (1997-12-10)10 tháng 12, 1997 (16 tuổi) | Rivers Angels F.C. | ||
5 | 2HV | Ugochi Emenayo | (1997-12-20)20 tháng 12, 1997 (16 tuổi) | Nasarawa Amazons | ||
6 | 2HV | Esther Elijah | (1998-02-06)6 tháng 2, 1998 (16 tuổi) | Osun Babes FC | ||
7 | 4TĐ | Vivian Ikechukwu | (1997-07-10)10 tháng 7, 1997 (16 tuổi) | Real Dinamo FC | ||
8 | 3TV | Joy Bokiri | (1999-12-29)29 tháng 12, 1999 (14 tuổi) | Bayelsa Queens | ||
9 | 3TV | Aminat Yakubu | (1997-12-25)25 tháng 12, 1997 (16 tuổi) | Rivers Angels F.C. | ||
10 | 3TV | Tessy Biahwo | (1997-11-15)15 tháng 11, 1997 (16 tuổi) | Delta Queens F.C. | ||
11 | 2HV | Faith Alex | (1999-02-14)14 tháng 2, 1999 (15 tuổi) | Pelican Stars FC | ||
12 | 2HV | Joy Duru | (1999-12-23)23 tháng 12, 1999 (14 tuổi) | Nasarawa Amazons | ||
13 | 2HV | Ayomide Anibaba | (1997-12-30)30 tháng 12, 1997 (16 tuổi) | FC Robo | ||
14 | 4TĐ | Rasheedat Ajibade | (1999-12-08)8 tháng 12, 1999 (14 tuổi) | FC Robo | ||
15 | 4TĐ | Uchenna Kanu | (1997-06-20)20 tháng 6, 1997 (16 tuổi) | Pelican Stars FC | ||
16 | 1TM | Fubiana Briggs | (1999-12-23)23 tháng 12, 1999 (14 tuổi) | Pelican Stars FC | ||
17 | 2HV | Augustar Mene | (1997-12-30)30 tháng 12, 1997 (16 tuổi) | Nasarawa Amazons | ||
18 | 4TĐ | Cynthia Aku | (1999-12-31)31 tháng 12, 1999 (14 tuổi) | Rivers Angels F.C. | ||
19 | 4TĐ | Chinwendu Ihezuo | (1997-04-30)30 tháng 4, 1997 (16 tuổi) | Pelican Stars FC | ||
20 | 3TV | Eluemunor Ijeh | (1997-11-29)29 tháng 11, 1997 (16 tuổi) | Delta Queens F.C. | ||
21 | 1TM | Onyinyechukwu Okeke | (1998-08-17)17 tháng 8, 1998 (15 tuổi) | Inneh Queens FC |
Tham khảo
- ^ “Fedefutbol anuncia lista oficial de la Selección Sub 17 Femenina”. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2016.
- ^ “Venezuela – Squad List”. FIFA. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 3 năm 2016. Truy cập 8 tháng 3 năm 2014.
- ^ “Dal 15 marzo il Mondiale in Costa Rica: ecco le 21 Azzurine convocate” (bằng tiếng Ý). www.figc.it. Liên đoàn bóng đá Ý. ngày 28 tháng 2 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 3 năm 2014. Truy cập 7 tháng 3 năm 2014.
- ^ “Italy – Squad List”. FIFA. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 10 năm 2016. Truy cập 7 tháng 3 năm 2014.
- ^ “Zambia– Squad List”. FIFA. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập 8 tháng 3 năm 2014.
- ^ “Ghana – Squad List”. FIFA. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 10 năm 2016. Truy cập 8 tháng 3 năm 2014.
- ^ “Ghana includes youngest player at World Cup in squad”. www.ghanafa.org. Hiệp hội bóng đá Ghana. 7 tháng 3 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 3 năm 2014. Truy cập 8 tháng 3 năm 2014.
- ^ “Squad list”. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2016.
- ^ “Korea DPR – Squad List”. FIFA. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 3 năm 2016. Truy cập 8 tháng 3 năm 2014.
- ^ “Canada W17 squad named for FIFA U-17 Women's World Cup”. canadasoccer.com. Hiệp hội bóng đá Canada. 4 tháng 3 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 3 năm 2014. Truy cập 6 tháng 3 năm 2014.
- ^ “Canada – Squad List”. FIFA. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 3 năm 2016. Truy cập 6 tháng 3 năm 2014.
- ^ “Spain U-17 Squad List”. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2016.
- ^ “U-17 squad named for Costa Rica”. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 3 năm 2014. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2016.
- ^ “Paraguay U-17 Women's World Cup 2014”. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2016.
- ^ http://www.jfa.jp/eng/national_team/u17w/member/
- ^ “Japan squad for Women's U-17 World Cup announced”. JFA. ngày 26 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2014.
- ^ “México U-17 Women's World Cup”. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2016.
- ^ “China U-17 Women's World Cup”. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2016.
- ^ Selección Femenina Sub-17 retoma trabajos para afrontar el Mundial
- ^ “Nigeria – Squad List”. FIFA. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 3 năm 2016. Truy cập 6 tháng 3 năm 2014.