Darko Lazović
Lazović trong màu áo Red Star Belgrade năm 2014 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Darko Lazović[1] | ||
Ngày sinh | 15 tháng 9, 1990 (33 tuổi) | ||
Nơi sinh | Čačak, CHXHCN Serbia, Nam Tư | ||
Chiều cao | 1,81 m[2] | ||
Vị trí | Tiền vệ cánh trái | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Hellas Verona | ||
Số áo | 8 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
1996–2007 | Borac Čačak | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2008–2009 | Borac Čačak | 42 | (6) |
2009–2015 | Red Star Belgrade | 117 | (29) |
2015–2019 | Genoa | 102 | (5) |
2019– | Hellas Verona | 149 | (12) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2008–2009 | U-19 Serbia | 2 | (0) |
2011–2012 | U-21 Serbia | 11 | (4) |
2008– | Serbia | 29 | (1) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 6 tháng 1 năm 2024 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 20 tháng 6 năm 2023 |
Darko Lazović (tiếng Kirin Serbia: Дарко Лазовић; sinh ngày 15 tháng 9 năm 1990) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Serbia thi đấu ở vị trí tiền vệ cánh cho câu lạc bộ Hellas Verona tại Serie A và đội tuyển quốc gia Serbia.[3]
Tham khảo
- ^ “FIFA World Cup Qatar 2022 – Squad list: Serbia (SRB)” (PDF). FIFA. 15 tháng 11 năm 2022. tr. 26. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2022.
- ^ “Darko Lazović” (bằng tiếng Ý). Hellas Verona F.C. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2022.
- ^ Дарко Лазовић најбољи млади играч у ЈСЛ. Moja Crvena Zvezda (bằng tiếng Serbia). 12 tháng 12 năm 2011.
Liên kết ngoài
- Bản mẫu:Reprezentacija
- Darko Lazović tại Utakmica.rs (tiếng Serbia)
Bài viết tiểu sử liên quan đến cầu thủ bóng đá này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|