Dasylirion serratifolium
Dasylirion serratifolium | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocot |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Asparagaceae |
Chi (genus) | Dasylirion |
Loài (species) | D. serratifolium |
Danh pháp hai phần | |
Dasylirion serratifolium (Karw. ex Schult. & Schult.f.) Zucc., 1838 | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Dasylirion serratifolium là một loài thực vật có hoa trong họ Măng tây. Loài này được (Karw. ex Schult. & Schult.f.) Zucc. mô tả khoa học đầu tiên năm 1838.[2]
Hình ảnh
Chú thích
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Dasylirion serratifolium tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Dasylirion serratifolium tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Dasylirion serratifolium”. International Plant Names Index.
Bài viết liên quan phân họ thực vật Nolinoideae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|