Diên Bình, Nam Bình
Diên Bình | |
---|---|
— quận — | |
Chuyển tự chữ Hán | |
• chữ Hán | 延平区 |
• Bính âm Hán ngữ | Yánpíng Qū |
Skyline of Nanping (at night) | |
Diên Bình | |
Tọa độ: 26°51′50″B 117°50′50″Đ / 26,86389°B 117,84722°Đ / 26.86389; 117.84722 | |
Quốc gia | Trung Quốc |
Tỉnh | Phúc Kiến |
Địa cấp thị | Nam Bình |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 2.660 km2 (1,030 mi2) |
Dân số | |
• Tổng cộng | 490.000 |
• Mật độ | 180/km2 (480/mi2) |
Múi giờ | Giờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8) |
353000 | |
Trang web | http://www.ypzf.gov.cn |
Diên Bình (chữ Hán giản thể: 延平区, âm Hán Việt: Diên Bình khu) là một quận của địa cấp thị Nam Bình, tỉnh Phúc Kiến, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Quận Duyên Bình có diện tích 2.660 km², dân số 490.000 người, mã số bưu chính 353000. Quận Duyên Bình được chia thành 6 nhai đạo, 13 trấn và 2 hương.
- Nhai đạo biện sự xứ: Mai Sơn, Hoàng Đôn, Sài Vân, Tứ Hạc, Thủy Nam, Thủy Đông.
- Trấn: Lai Đan, Chương Hồ, Hạ Đạo, Tây Cần, Hạp Dương, Đại Hoàng, Nam Sơn, Dương Hậu, Tháp Tiền, Vương Đài, Mang Đãng, Thái Bình, Lô Hạ.
- Hương: Cự Khẩu, Xích Môn.
Tham khảo
Bài viết đơn vị hành chính Trung Quốc này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|