Diospyros pendula
Diospyros pendula | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Ericales |
Họ (familia) | Ebenaceae |
Chi (genus) | Diospyros |
Loài (species) | D. pendula |
Danh pháp hai phần | |
Diospyros pendula Hasselt ex Hassk.[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Danh sách
|
Diospyros pendula là một loài thực vật có hoa trong họ Thị. Loài này được Hasselt ex Hassk. mô tả khoa học đầu tiên năm 1848.[2]
Chú thích
- ^ a b “Diospyros pendula Hasselt ex Hassk”. The Plant List. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2014.
- ^ The Plant List (2010). “Diospyros pendula”. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Diospyros pendula tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Diospyros pendula tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Diospyros pendula”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 23 tháng 8 năm 2013.
Bài viết về chủ đề họ Thị này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|