Dongducheon
Dongducheon 동두천 東豆川 | |
---|---|
— Thành phố — | |
Chuyển tự Triều Tiên | |
• Hangul | 동두천시 |
• Hanja | 東豆川市 |
• Revised Romanization | Dongducheon-si |
• McCune-Reischauer | Tongduch'ŏn-si |
• Hán Việt | Đông Đậu Xuyên |
Dongducheon nhìn từ ga Jihaeng | |
Hiệu kỳ | |
Dongducheon | |
Country | South Korea |
Vùng | Sudogwon |
Đặt tên theo | Dongdu-cheon |
Đơn vị hành chính | 7 dong, 145 tong, 1172 ban |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 95,66 km2 (3,693 mi2) |
Dân số (2006) | |
• Tổng cộng | 82.623 |
• Mật độ | 864/km2 (2,240/mi2) |
• Phương ngữ | Seoul |
Trang web | http://www.ddc21.net/ddc/ |
Dongducheon (Hán Việt: Đông Đậu Xuyên) là một thành phố thuộc tỉnh Gyeonggi, Hàn Quốc. Thành phố có diện tích km2, dân số là hơn người (năm 2008). Thành phố nằm ở phía bắc Seoul. Thành phố có tầm quan trọng chiến lược trong việc bảo vệ thủ đô Hàn Quốc. Các doanh trại chính của US Second Infantry Division đóng ở thành phố.
Các đơn vị hành chính
Thành phố được chia thành 7 dong, 145 tong, 1172 ban.
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Dongducheon | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 15.0 (59.0) | 19.8 (67.6) | 24.7 (76.5) | 31.0 (87.8) | 33.4 (92.1) | 35.5 (95.9) | 36.2 (97.2) | 38.7 (101.7) | 33.2 (91.8) | 29.7 (85.5) | 26.2 (79.2) | 16.3 (61.3) | 38.7 (101.7) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 2.4 (36.3) | 5.8 (42.4) | 12.1 (53.8) | 19.0 (66.2) | 24.5 (76.1) | 28.2 (82.8) | 29.0 (84.2) | 30.1 (86.2) | 26.3 (79.3) | 20.5 (68.9) | 12.2 (54.0) | 3.9 (39.0) | 17.8 (64.1) |
Trung bình ngày °C (°F) | −3.8 (25.2) | −0.8 (30.6) | 5.0 (41.0) | 11.6 (52.9) | 17.4 (63.3) | 21.8 (71.2) | 24.3 (75.7) | 24.9 (76.8) | 20.1 (68.2) | 13.1 (55.6) | 5.7 (42.3) | −1.9 (28.6) | 11.4 (52.6) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −9.0 (15.8) | −6.2 (20.8) | −0.8 (30.6) | 5.2 (41.4) | 11.3 (52.3) | 16.7 (62.1) | 20.9 (69.6) | 21.2 (70.2) | 15.3 (59.5) | 7.4 (45.3) | 0.5 (32.9) | −6.9 (19.6) | 6.3 (43.3) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −26.2 (−15.2) | −19.7 (−3.5) | −10.7 (12.7) | −4.7 (23.5) | 2.6 (36.7) | 8.0 (46.4) | 15.3 (59.5) | 12.1 (53.8) | 4.4 (39.9) | −4.7 (23.5) | −10.1 (13.8) | −18.0 (−0.4) | −26.2 (−15.2) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 18.4 (0.72) | 26.0 (1.02) | 32.0 (1.26) | 73.2 (2.88) | 95.2 (3.75) | 130.5 (5.14) | 431.7 (17.00) | 347.5 (13.68) | 137.9 (5.43) | 55.1 (2.17) | 47.4 (1.87) | 22.2 (0.87) | 1.417,1 (55.79) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) | 5.2 | 5.3 | 7.2 | 9.0 | 9.0 | 10.3 | 16.8 | 14.8 | 8.4 | 6.5 | 8.3 | 7.6 | 108.4 |
Số ngày tuyết rơi trung bình | 7.1 | 5.3 | 3.6 | 0.1 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 0.0 | 2.0 | 6.6 | 24.6 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 60.9 | 57.5 | 55.3 | 55.3 | 62.3 | 68.4 | 79.5 | 77.8 | 73.6 | 69.3 | 64.9 | 62.4 | 65.6 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 183.7 | 180.8 | 209.6 | 206.0 | 231.2 | 203.9 | 128.7 | 164.1 | 182.4 | 201.2 | 160.6 | 169.6 | 2.221,8 |
Phần trăm nắng có thể | 57.3 | 56.4 | 51.1 | 48.9 | 47.1 | 41.0 | 24.3 | 35.4 | 43.7 | 53.8 | 52.3 | 54.8 | 46.0 |
Nguồn: [1][2][3][4][5] |
Tham khảo
- ^ “Climatological Normals of Korea (1991 ~ 2020)” (PDF) (bằng tiếng Hàn). Korea Meteorological Administration. tr. II-13, II-14, II-444. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 29 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2022.
- ^ 우리나라 기후평년값 - 파일셋 (bằng tiếng Hàn). Korea Meteorological Administration. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2021.
- ^ 우리나라 기후평년값 - 그래프 (bằng tiếng Hàn). Korea Meteorological Administration. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2021.
- ^ 순위값 - 구역별조회 (bằng tiếng Hàn). Korea Meteorological Administration. Truy cập ngày 10 tháng 10 năm 2021.
- ^ “Climatological Normals of Korea” (PDF). Korea Meteorological Administration. 2011. tr. 499 and 649. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 7 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2016.
Liên kết ngoài
- Official city website (tiếng Anh)
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|