Dornier Libelle I (tiếng Anh:"Dragonfly I" Chuồn chuồn I), cũng còn được gọi là Do A, là một máy bay hạ cánh trên mặt nước một tầng cánh, hoàn toàn bằng kim loại, cánh parasol và buồng lái mở của Đức, với một phần cơ cấu bao trùm các cánh.
Thông số kỹ thuật (Dornier Libelle)
Dữ liệu từ [1]
Đặc điểm riêng
- Phi đoàn: 1
- Sức chứa: 2
- Chiều dài: 7,18 m (23 ft 6,5 in)
- Sải cánh: 8,5 m (27 ft 10,5 in)
- Chiều cao: 2,27 m (7 ft 5,25 in)
- Diện tích cánh: 14 m² (150,7 ft²)
- Trọng lượng rỗng: 400 kg (882 lb)
- Trọng lượng cất cánh: 650 kg (1.433 lb)
- Trọng lượng cất cánh tối đa: n/a
- Động cơ: 1 × động cơ piston Siemens-Halske Sh 4, 37 đến 45 kW (50 to 60 hp)
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 120 km/h (75 mph)
- Tầm bay: n/a
- Trần bay: 1.600 m (5.250 ft)
- Vận tốc lên cao: n/a
- Lực nâng của cánh: n/a
- Lực đẩy/trọng lượng: n/a
Tham khảo
- ^ Donald, David biên tập (1997). The Encyclopedia of World Aircraft. Prospero Books. tr. 347. ISBN 1-85605-375-X.
|title=
trống hay bị thiếu (trợ giúp)
Liên kết ngoài
- Dornier "Libelle" tại http://www.jadu.de/luftfahrt
- "Libelle" tại www.histaviation.com Lưu trữ 2012-02-07 tại Wayback Machine
| Bài viết liên quan đến hàng không này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
Máy bay chế tạo bởi hãng Zeppelin-werke Lindau (Dornier) và Dornier Flugzeugwerke |
---|
Định danh của Idflieg 1914-1919 | Rs.I • Rs.II • Rs.III • Rs.IV • C.I • C.II • D.I • V1 |
---|
Dịnh danh công ty trước-1933 | |
---|
Dịnh danh của RLM 1933-1945 | |
---|
Định danh công ty sau-1945 | Do 24 • Do 25 • Do 27 • Do 28 • Do 29 • Do 31 • Do 32 • Do 34 • Do 128 • Do 132 • Do 228 • Do 231 • 328 • 328JET • 428 • 528 • 728JET • 928JET • Aerodyne • Alpha Jet • Projekt 621 • Seastar • S-Ray 007 |
---|
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |