Egretta
Egretta | |
---|---|
Egretta thula | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Pelecaniformes |
Họ (familia) | Ardeidae |
Phân họ (subfamilia) | Ardeinae |
Chi (genus) | Egretta T. Forster, 1817 |
Các loài | |
Xem bài. |
Egretta là một chi chim trong họ Diệc.[1]
Các loài
- Egretta picata
- Egretta novaehollandiae
- Egretta caerulea
- Egretta tricolor
- Egretta rufescens
- Egretta ardesiaca
- Egretta vinaceigula
- Egretta sacra: Diệc đen, cò đen[2] (cho thù hình màu xám) hay diệc trắng, cò trắng (cho thù hình màu trắng).
- Egretta eulophotes: Cò trắng Trung Quốc.
- Egretta garzetta
- Egretta thula
- Egretta gularis
- Egretta dimorpha
Hình ảnh
Chú thích
- ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
- ^ Tên gọi cò đen chia sẻ chung với Ixobrychus flavicollis.
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Egretta tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Egretta tại Wikimedia Commons
Bài viết liên quan đến chim này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|