Eredivisie 2024–25

Mùa giải thứ 69 của EredivisieBản mẫu:SHORTDESC:Mùa giải thứ 69 của Eredivisie
Eredivisie
Mùa giải2024–25
Thời gian9 tháng 8 năm 2024 – 1 tháng 6 năm 2025
Số trận đấu18
Số bàn thắng47 (2,61 bàn mỗi trận)
Vua phá lưới8 cầu thủ
(2 bàn thắng)
Chiến thắng sân
nhà đậm nhất
PSV 5–1 Waalwijk (10/8/2024)
Chiến thắng sân
khách đậm nhất
PEC Zwolle 1–5 Feyenoord (18/8/2024)
Trận có nhiều bàn thắng nhấtPSV 5–1 Waalwijk (10/8/2024)
PEC Zwolle 1–5 Feyenoord (18/8/2024)
Chuỗi thắng dài nhất2 trận
Fortuna Sittard
Groningen
AZ Alkmaar
PSV
Chuỗi thua dài nhất2 trận
Almere City
NEC Nijmegen
RKC Waalwijk
Go Ahead Eagles
PEC Zwolle
Trận có nhiều khán giả nhất54.346
Ajax 1–0 Heerenveen (11/8/2024)
Trận có ít khán giả nhất0
Utrecht 1–0 PEC Zwolle (11/8/2024)
Tổng số khán giả337.224[1] (18 trận)
Số khán giả trung bình18.735
← 2023–24
2025–26
Thống kê tính đến ngày 18/8/2024.

Eredivisie 2024–25 là mùa giải thứ 69 của Eredivisie, giải đấu bóng đá hàng đầu ở Hà Lan. Mùa giải bắt đầu vào ngày 9 tháng 8 năm 2024 và sẽ kết thúc vào ngày 1 tháng 6 năm 2025.[2]

Các đội bóng

Thay đổi

Tăng từ Eerste Divisie 2023–24 Giảm đến Eerste Divisie 2024–25
Willem II (thăng hạng sau 2 mùa giải vắng bóng)
Groningen (thăng hạng sau 1 mùa giải vắng bóng)
NAC Breda (Play-off, thăng hạng sau 5 mùa giải vắng bóng)
Excelsior (Play-off, xuống hạng sau 2 mùa giải ở hạng đấu cao nhất)
Volendam (xuống hạng sau 2 mùa giải ở hạng đấu cao nhất)
Vitesse (xuống hạng sau 35 mùa giải ở hạng đấu cao nhất)

Vị trí

Vị trí của các đội Eredivisie 2024–25

Sân vận động và địa điểm

Đội Địa điểm Sân vận động Sức chứa Mùa 2023–2024
Ajax Amsterdam Johan Cruyff Arena 55.865 thứ 5
Almere City Almere Yanmar 4.501 thứ 13
AZ Alkmaar AFAS 19.478 thứ 4
Feyenoord Rotterdam De Kuip 47.500 Á quân
Fortuna Sittard Sittard Fortuna Sittard 10.300 thứ 10
Go Ahead Eagles Deventer De Adelaarshorst 10.000 thứ 9
Groningen Groningen Euroborg 22.550 Á quân Eerste Divisie (thăng hạng)
Heerenveen Heerenveen Abe Lenstra 27.224 thứ 11
Heracles Almelo Almelo Erve Asito 12.080 thứ 14
NAC Breda Breda Rat Verlegh 19.000 thứ 8 Eerste Divisie (thăng hạng qua play-off)
NEC Nijmegen Goffert 12.500 thứ 6
PEC Zwolle Zwolle MAC³PARK 13.250 thứ 12
PSV Eindhoven Eindhoven Philips 36.500 Vô địch
RKC Waalwijk Waalwijk Mandemakers 7.500 thứ 15
Sparta Rotterdam Rotterdam Sparta Het Kasteel 11.000 thứ 8
Twente Enschede De Grolsch Veste 30.205 thứ 3
Utrecht Utrecht Galgenwaard 23.750 thứ 7
Willem II Tilburg Koning Willem II 14.700 vô địch Eerste Divisie (thăng hạng)

Số đội theo tỉnh

Số đội Tỉnh Đội
4  Noord-Brabant NAC Breda, PSV Eindhoven, RKC Waalwijk, Willem II
 Overijssel Go Ahead Eagles, Heracles Almelo, PEC Zwolle, Twente
2  Noord-Holland Ajax, AZ
 Zuid-Holland Feyenoord, Sparta Rotterdam
1  Flevoland Almere City
 Friesland Heerenveen
 Gelderland

NEC

 Groningen Groningen
 Limburg Fortuna Sittard
 Utrecht Utrecht

Nhân sự và nhà tài trợ

Ghi chú: Cờ biểu thị đội tuyển quốc gia đã được xác định theo quy định về tính đủ điều kiện của FIFA. Các cầu thủ và huấn luyện viên có thể có nhiều hơn một quốc tịch không thuộc FIFA.

Đội Chủ tịch Huấn luyện viên trưởng Đội trưởng Nhà sản xuất trang phục Nhà tài trợ áo đấu (trước) Nhà tài trợ áo đấu (sau) Nhà tài trợ áo đấu (tay áo) Nhà tài trợ quần
Ajax Hà Lan Menno Geelen (tạm thời) Ý Francesco Farioli Hà Lan Steven Bergwijn Adidas Ziggo Ziggo Sport Curaçao không có
Almere City Hà Lan John Bes Hà Lan Hedwiges Maduro Pháp Thomas Robinet Craft OneCasino,[3] Promo LED Systems Kroonenberg Group, MASCOT Workwear eFulfilment Europe không có
AZ Hà Lan Merijn Zeeman (12-1-2024) Bỉ Maarten Martens Hà Lan Bruno Martins Indi Nike Kansino Elfi Vastgoed Cavallaro Napoli không có
Feyenoord Hà Lan Dennis te Kloese Đan Mạch Brian Priske Áo Gernot Trauner Castore[4] Mediamarkt Prijsvrij TOTO Nederlandse Loterij không có
Fortuna Sittard Thổ Nhĩ Kỳ Işıtan Gün Hà Lan Danny Buijs Bồ Đào Nha Ivo Pinto Robey[5] BetCity Winkelhart sittard không có không có
Go Ahead Eagles Hà Lan Jan Willem van Dop Hà Lan Paul Simonis Hà Lan Mats Deijl Stanno Betnation,[6] Vierhouten Group Validsign, DGS Processing Solutions Looox, Contrall Vierhouten Group, Loodgietersbedrijf M.Kramer
Groningen Hà Lan Frank van Mosselveld Hà Lan Dick Lukkien Curaçao Leandro Bacuna Robey OG Clean Fuels TOTO Nederlandse Loterij
Heerenveen Hà Lan Ferry de Haan Hà Lan Robin van Persie Ba Lan Paweł Bochniewicz Macron Ausnutria MASCOT Workwear, Effektief TOTO Nederlandse Loterij Veolia
Heracles Almelo Hà Lan Bart Haverland Hà Lan Erwin van de Looi Hà Lan Justin Hoogma Acerbis Asito Asito Kans voor een Kind Asito
NAC Breda Hà Lan Remco Oversier Bỉ Carl Hoefkens Bỉ Jan van den Bergh Nike OK[7] Jacobs Elektro Groep[8]
NEC Hà Lan Wilco van Schaik Hà Lan Rogier Meijer Đan Mạch Lasse Schöne Robey[9] Nexperia[10] NasWerkt không có GX Software
PEC Zwolle Hà Lan Xander Czaikowski Hà Lan Johnny Jansen Hà Lan Davy van den Berg Adidas[11] Circus.nl Sport & Casino [12] Molecaten VDK Groep Quades
PSV Eindhoven Hà Lan Marcel Brands Hà Lan Peter Bosz Hà Lan Luuk de Jong Puma Metropoolregio Brainport Eindhoven GoodHabitz TOTO Nederlandse Loterij không có
RKC Waalwijk Hà Lan Willem van der Linden Hà Lan Henk Fraser Hà Lan Michiel Kramer Stanno Willy Naessens, JM van Delft & zn Mandemakers, Van Mossel TOTO Nederlandse Loterij DAS Bouwsystemen
Sparta Rotterdam Hà Lan Leo Ruijs Hà Lan Jeroen Rijsdijk Hà Lan Nick Olij Robey De Goudse Verzekeringen, D&S Group Blue10, VNOM TOTO Nederlandse Loterij, BICT Groep Toll Global Forwarding, Trofi Pack
Twente Hà Lan Paul van der Kraan Hà Lan Joseph Oosting Hà Lan Robin Pröpper Castore[13] Elektramat[14] ThermoSolutions BV TOTO Nederlandse Loterij, Taurus Corporate Finance Elektramat
Utrecht Hà Lan Thijs van Es Hà Lan Ron Jans Hà Lan Nick Viergever Castore[15] Odido[16] không có U4U Dassy
Willem II Hà Lan Merijn Goris Bỉ Peter Maes Hà Lan Jesse Bosch Robey AVEC[17] BTT We lead the way[18] TOTO Nederlandse Loterij

Thay đổi huấn luyện viên

Đội HLV ra đi Lý do Ngày ra đi Vị trí trên BXH HLV đến Ngày ký
Feyenoord Hà Lan Arne Slot ký với Liverpool 1/6/2024 Trước mùa giải Đan Mạch Brian Priske[19] 1/7/2024
Ajax Hà Lan John van 't Schip Hết quản lý tạm thời 10/6/2024 Ý Francesco Farioli[20] 11/6/2024
Almere City Hà Lan Alex Pastoor Hết hợp đồng 30/6/2024 Hà Lan Hedwiges Maduro 1/7/2024
Heerenveen Hà Lan Kees van Wonderen Hà Lan Robin van Persie
NAC Breda Hà Lan Jean-Paul van Gastel Bỉ Carl Hoefkens[21]
Go Ahead Eagles Hà Lan René Hake Được Manchester United ký hợp đồng làm Trợ lý 11/7/2024 Hà Lan Paul Simonis 7/7/2024

Bảng xếp hạng

Bảng xếp hạng

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
hoặc xuống hạng
1 PSV Eindhoven 2 2 0 0 8 2 +6 6 Tham dự vòng đấu hạng Champions League
2 Fortuna Sittard 2 2 0 0 5 0 +5 6
3 Groningen 2 2 0 0 6 2 +4 6 Tham dự vòng loại thứ ba Champions League
4 AZ 2 2 0 0 2 0 +2 6 Tham dự vòng loại thứ hai Europa League
5 Feyenoord 2 1 1 0 6 2 +4 4 Tham dự vòng play-off Conference League
6 Willem II 2 1 1 0 3 1 +2 4
7 Twente 2 1 1 0 3 2 +1 4
8 Utrecht 2 1 1 0 2 1 +1 4
9 Ajax 2 1 0 1 2 2 0 3
10 NAC Breda 2 1 0 1 3 5 −2 3
11 Sparta Rotterdam 2 0 2 0 1 1 0 2
12 Heerenveen 2 0 1 1 1 2 −1 1
13 Heracles Almelo 2 0 1 1 1 3 −2 1
14 NEC 2 0 0 2 1 3 −2 0
15 Almere City 2 0 0 2 0 4 −4 0
16 Go Ahead Eagles 2 0 0 2 0 4 −4 0 Tham dự play-off trụ hạng
17 RKC Waalwijk 2 0 0 2 2 7 −5 0 Xuống hạng Eerste Divisie
18 PEC Zwolle 2 0 0 2 1 6 −5 0
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào ngày 18/8/2024. Nguồn: Eredivisie
Quy tắc xếp hạng: Mùa giải đang diễn ra: 1) Giành được nhiều điểm nhất; 2) Mất ít điểm hơn; 3) Hiệu số bàn thắng bại; 4) Bàn thắng được ghi; 5) Thứ tự chữ cái; Cuối mùa giải: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng bại; 3) Bàn thắng được ghi; 4) Điểm đối đầu; 5) Hiệu số bàn thắng bại đối đầu; 6) Bàn thắng sân khách đối đầu được ghi; 7) Trận play-off nếu phù hợp để quyết định nhà vô địch, đội xuống hạng hoặc tham gia một giải đấu châu Âu, nếu không thì bằng hình thức bốc thăm. 8) Đá luân lưu (chỉ sau loạt trận play-off)

Vị trí theo vòng

Bảng liệt kê vị trí của các đội sau mỗi vòng thi đấu. Để duy trì các diễn biến theo trình tự thời gian, bất kỳ trận đấu bù nào (vì bị hoãn) sẽ không được tính vào vòng đấu mà chúng đã được lên lịch ban đầu, mà sẽ được cộng thêm vào vòng đấu diễn ra ngay sau đó.

Cập nhật tới (các) trận đấu được diễn ra vào ngày 18/8/2024. Nguồn: Eredivisie.eu
  = Vô địch, tham dự vòng đấu hạng Champions League;   = Tham dự vòng đấu hạng Champions League;   = Tham dự vòng loại Champions League;   = Tham dự vòng loại Europa League;   = Tham dự vòng play-off Conference League;   = Tham dự play-off trụ hạng;   = Xuống hạng Eerste Divisie

Kết quả

Tỷ số

Nhà \ Khách AJA ALM AZ FEY FOR GAE GRO HEE HER NAC NEC PEC PSV RKC SPA TWE UTR WIL
Ajax a 1–0 a
Almere City 0–1
AZ Alkmaar 1–0
Feyenoord a a 1–1
Fortuna Sittard 3–0
Go Ahead Eagles 0–2 a
Groningen 4–1
Heerenveen 1–1
Heracles Almelo 1–3
NAC Breda 2–1
NEC Nijmegen 1–2
PEC Zwolle 1–5 a
PSV Eindhoven a 5–1
RKC Waalwijk 1–2
Sparta Rotterdam a a 0–0
Twente 1–1
Utrecht 1–0
Willem II 2–0
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào ngày 18/8/2024. Nguồn: Flashscore
Màu sắc: Xanh = đội nhà thắng; Vàng = hòa; Đỏ = đội khách thắng.
Đối với các trận đấu sắp diễn ra, chữ "a" cho biết có một bài viết về sự cạnh tranh giữa hai đội tham dự.

Bảng thắng bại

Tính đến ngày 18/8/2024
  • T = Thắng, H = Hòa, B = Bại
Đội 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 Đội 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 Đội
Ajax T B Ajax Ajax
Almere City B B Almere City Almere City
AZ Alkmaar T T AZ Alkmaar AZ Alkmaar
Feyenoord H T Feyenoord Feyenoord
Fortuna Sittard T T Fortuna Sittard Fortuna Sittard
Go Ahead Eagles B B Go Ahead Eagles Go Ahead Eagles
Groningen T T Groningen Groningen
Heerenveen B H Heerenveen Heerenveen
Heracles Almelo H B Heracles Almelo Heracles Almelo
NAC Breda B T NAC Breda NAC Breda
NEC Nijmegen B B NEC Nijmegen NEC Nijmegen
PEC Zwolle B B PEC Zwolle PEC Zwolle
PSV Eindhoven T T PSV Eindhoven PSV Eindhoven
RKC Waalwijk B B RKC Waalwijk RKC Waalwijk
Sparta Rotterdam H H Sparta Rotterdam Sparta Rotterdam
Twente T H Twente Twente
Utrecht T H Utrecht Utrecht
Willem II H T Willem II Willem II
Đội 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 Đội 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 Đội

Điểm tin

Thống kê

Ghi bàn hàng đầu

Tính đến ngày 11/8/2024[22]
Hạng Cầu thủ Câu lạc bộ Số bàn thắng
1 México Hirving Lozano PSV 2
2 19 cầu thủ 1

Hat-trick

Kiến tạo hàng đầu

Tính đến ngày 11/8/2024[23]
Hạng Cầu thủ Câu lạc bộ Số kiến tạo
1 Hà Lan Joey Veerman PSV 2
2 15 cầu thủ 1

Số trận giữ sạch lưới

Kỷ luật

Tính đến ngày 11/8/2024[24][25]

Cầu thủ

  • Nhận nhiều thẻ vàng nhất: 1 thẻ
    • 22 cầu thủ
  • Nhận nhiều thẻ đỏ nhất: 1 thẻ
    • 4 cầu thủ

Câu lạc bộ

  • Nhận nhiều thẻ vàng nhất: 4 thẻ
    • Willem II
  • Nhận nhiều thẻ đỏ nhất: 2 thẻ
    • Almere

Giải thưởng

Giải thưởng hàng tháng

Tháng Cầu thủ của tháng Tài năng của tháng Chú thích
Cầu thủ Đội Cầu thủ Đội
Tháng 8
Tháng 9
Tháng 10
Tháng 11
Tháng 12
Tháng 1
Tháng 2
Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5

Đội hình của tháng

Tham khảo

  1. ^ “Netherlands » Eredivisie 2024/2025 » Schedule” [Hà Lan » Eredivisie 2024/2025 » Lịch thi đấu]. worldfootball.net (bằng tiếng Anh). Truy cập 19 Tháng tám năm 2024.
  2. ^ “MATCHDAY CALENDAR EREDIVISIE FOOTBALL SEASON 2024/25 DETERMINED” [LỊCH THI ĐẤU EREDIVISIE MÙA BÓNG 2024/25 ĐƯỢC XÁC ĐỊNH]. eredivisie.eu. 19 tháng 1 năm 2024.
  3. ^ “OneCasino nieuwe shirtsponsor Almere City FC” [Nhà tài trợ áo đấu mới của Almere City FC OneCasino]. Almerecity.nl (bằng tiếng Hà Lan). 22 tháng 6 năm 2023. Truy cập 23 Tháng sáu năm 2023.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  4. ^ “Feyenoord neemt afscheid van Adidas en kiest voor Castore” [Feyenoord chia tay Adidas và chọn Castore]. vi.nl (bằng tiếng Hà Lan). 27 tháng 1 năm 2023. Truy cập 27 Tháng Một năm 2023.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  5. ^ “Fortuna vindt nieuwe kledingpartner in Robey” [Fortuna tìm được đối tác quần áo mới ở Robey] (bằng tiếng Hà Lan). 30 tháng 6 năm 2023. Truy cập 4 tháng Bảy năm 2023.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  6. ^ “Betnation nieuwe hoofdsponsor Go Ahead Eagles” [Nhà tài trợ chính mới của Go Ahead Eagles Betnation]. ga-eagles.nl (bằng tiếng Hà Lan). 4 tháng 7 năm 2023. Truy cập 27 tháng Bảy năm 2023.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  7. ^ “NAC tankt vertrouwen bij OK met verlenging Hoofdsponsorschap” [NAC xây dựng niềm tin vào OK bằng việc mở rộng Tài trợ chính]. nac.nl (bằng tiếng Hà Lan). 8 tháng 2 năm 2024. Truy cập 4 Tháng sáu năm 2024.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  8. ^ “JACOBS ELEKTRO GROEP OOK EIN SEIZDEN 2024/2025 MOUSPONSOR VAN NAC BREDA” [Jacobs Elektro Group cũng là Nhà tài trợ của NAC Breda trong Mùa giải 2024/2025]. nac.nl (bằng tiếng Hà Lan). 21 tháng 3 năm 2024. Lưu trữ bản gốc 21 Tháng Ba năm 2024. Truy cập 10 Tháng tám năm 2024.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  9. ^ “No More Legea - Robey NEC Nijmegen 23-24 Home Kit Released” [Không còn Legea - Đã phát hành nhà sản xuất trang phục NEC Nijmegen 23-24 Robey]. Footy Headlines. Truy cập 20 Tháng sáu năm 2023.
  10. ^ “Nexperia nieuwe hoofdpartner N.E.C.” [Đối tác chính mới của Nexperia N.E.C.]. nec-nijmegen.nl (bằng tiếng Hà Lan). 16 tháng 6 năm 2024. Truy cập 10 Tháng tám năm 2024.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  11. ^ “PEC Zwolle sluit vierjarig partnership met Voetbalshop.nl & adidas” [PEC Zwolle kết thúc mối quan hệ hợp tác 4 năm với Voetbalshop.nl & adidas]. Peczwolle.nl (bằng tiếng Hà Lan). 16 tháng 5 năm 2023. Truy cập 26 Tháng sáu năm 2023.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  12. ^ “Circus.nl Sport & Casino nieuwe hoofdsponsor PEC Zwolle” [Circus.nl Sport & Casino nhà tài trợ chính mới PEC Zwolle]. Peczwolle.nl (bằng tiếng Hà Lan). 26 tháng 5 năm 2023. Truy cập 7 tháng Bảy năm 2023.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  13. ^ “Twente Sign Castore Deal” [Twente ký thỏa thuận với Castore]. Footy Headlines. Truy cập 26 Tháng tư năm 2023.
  14. ^ “Elektramat nieuwe hoofdsponsor FC Twente” [Nhà tài trợ chính mới của FC Twente Elektramat] (bằng tiếng Hà Lan). 28 tháng 6 năm 2023. Truy cập 27 tháng Bảy năm 2023.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  15. ^ “No More Nike: FC Utrecht Castore Deal Confirmed” [Không còn Nike: Thỏa thuận FC Utrecht và Castore đã được xác nhận]. Footy Headlines. Truy cập 6 Tháng tư năm 2023.
  16. ^ “Odido nieuwe hoofdsponsor FC Utrecht” [Nhà tài trợ chính mới của FC Utrecht Odido]. fcutrecht.nl (bằng tiếng Hà Lan). Truy cập 8 tháng Chín năm 2023.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  17. ^ “AVEC verlengt!” [AVEC mở rộng!]. willem-ii.nl (bằng tiếng Hà Lan). 15 tháng 5 năm 2024. Truy cập 5 Tháng sáu năm 2024.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  18. ^ “BTT ook volgend seizoen shirtsponsor” [BTT cũng sẽ là nhà tài trợ áo đấu mùa tới]. wii-jeugdopleiding.nl (bằng tiếng Hà Lan). Truy cập 24 Tháng sáu năm 2024.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  19. ^ “Officieel: Priske is de nieuwe trainer van Feyenoord” [Chính thức: Priske là huấn luyện viên mới của Feyenoord]. vi.nl (bằng tiếng Hà Lan). 12 tháng 6 năm 2024. Truy cập 12 Tháng sáu năm 2024.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  20. ^ “Official Francesco Farioli leaves OGC Nice and signs three-year deal at Ajax” [Chính thức Francesco Farioli rời OGC Nice và ký hợp đồng 3 năm với Ajax] (bằng tiếng Anh). Get Football News France. 23 tháng 5 năm 2024. Truy cập 23 tháng Năm năm 2024.
  21. ^ “Carl Hoefkens nieuwe trainer NAC” [Huấn luyện viên mới của NAC Carl Hoefkens] (bằng tiếng Hà Lan). nac.nl. 6 tháng 6 năm 2024. Truy cập 6 Tháng sáu năm 2024.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  22. ^ “Programma & Uitslagen - Eredivisie - Statistieken - Topscorers” [Chương trình & Kết quả - Eredivisie - Thống kê - Vua phá lưới]. NOS.nl.
  23. ^ “Programma & Uitslagen - Eredivisie - Statistieken - Assists” [Chương trình & Kết quả - Eredivisie - Thống kê - Kiến tạo]. NOS.nl.
  24. ^ “Programma & Uitslagen - Eredivisie - Statistieken - Gele kaarten” [Chương trình & Kết quả - Eredivisie - Thống kê - Thẻ vàng]. NOS.nl.
  25. ^ “Programma & Uitslagen - Eredivisie - Statistieken - Rode kaarten” [Chương trình & Kết quả - Eredivisie - Thống kê - Thẻ đỏ]. NOS.nl.

Liên kết ngoài