Esteban Vizcarra
Vizcarra với Semen Padang năm 2013 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Esteban Vizcarra | ||
Ngày sinh | 11 tháng 4, 1986 (38 tuổi) | ||
Nơi sinh | Belén de Escobar , Argentina | ||
Chiều cao | 1,75 m (5 ft 9 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Sriwijaya FC | ||
Số áo | 11 | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2005–2008 | Huracán | 40 | (19) |
2008–2009 | Douglas Haig | 15 | (3) |
2009–2010 | Pelita Jaya | 30 | (12) |
2010–2015 | Semen Padang | 135 | (50) |
2015–2017 | Arema FC | 64 | (23) |
2018– | Sriwijaya FC | 4 | (1) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 22 tháng 4 năm 2018 |
Esteban Vizcarra (sinh ngày 11 tháng 4 năm 1986 ở Belén de Escobar) là một cầu thủ bóng đá người Indonesia gốc Argentina hiện tại thi đấu cho Sriwijaya ở Liga 1.[1]
Sự nghiệp
Tiền vệ trước đây thi đấu cho Pelita Jaya, CD Salobreña ở Tây Ban Nha và ở quê nhà cho Club Atlético Douglas Haig và Club Atlético Huracán.[2]
Ngày 3 tháng 11 năm 2014, anh ký bản hợp đồng mới với Semen Padang.[3] Mùa giải 2016, Vizcarra là thành viên của Arema.
Danh hiệu
Danh hiệu câu lạc bộ
- Semen Padang
- Indonesia Premier League: 2011-12
- Indonesian Community Shield: 2013
Liên kết ngoài
- Esteban Vizcarra tại Soccerway
Tham khảo
- ^ “Profile at Liga Indonesia Official Site”. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2018.
- ^ “Esteban Vizcarra:: Esteban Gabriel Vizcarra:: Arema Cronous”.[liên kết hỏng]
- ^ “Kontrak Vizcarra Diperpanjang Semen Padang, Osas Saha Belum” (bằng tiếng Indonesia). Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập 4 tháng 11 năm 2014.