Eta Aquariids

Eta Aquariids (ETA)
Ngày khám phá1870[1]
Vật thể mẹHalley's Comet[1]
Điểm phát
Chòm saoBảo Bình
(cạnh Eta Aquarii)
Xích kinh22h 20m
Xích vĩ−01°
Tính chất
Xảy ra vào ngày19 tháng 4 - 28 tháng 5
Ngày đỉnh điểm6 tháng 5
Vận tốc66 km/s
Giờ đồng hồ Zenith55[1]
Xem thêm: Danh sách mưa sao băng

Eta Aquariids là một trận mưa sao băng liên hoàn liên quan đến Sao chổi Halley.

Mưa sao băng có thể nhìn thấy từ ngày 19 tháng 4 đến ngày 28 tháng 5 hàng năm với đỉnh điểm hoạt động trong khoảng thời gian từ ngày 5 tháng 5 tùy thuộc vào vị trí đang đứng.[2]

Mặc dù không đủ ngoạn mục bằng Leonids và có thể ít vệt sao hơn nhiều so với Perseids hoặc Geminids, nhưng nó không phải là trận mưa bình thường. Mưa sao băng đạt cực đại với tốc độ khoảng một sao băng mỗi phút, vì vậy các vệt sao hiếm khi được nhìn thấy từ các vĩ độ phía bắc do độ cao thấp của bức xạ.[2]

Vào năm 2013, trận mưa sao băng từng được ghi nhận xác lập kỷ lục mới sau khi vượt qua giới hạn trung bình số vệt sao của một năm.[3][4][5]

Xem thêm

  • Danh sách các trận mưa sao băng

Tham khảo

  1. ^ a b c Gary W. Kronk. “Observing the Eta Aquarids”. Meteor Showers Online. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2013.
  2. ^ a b Robert Lunsford. “Viewing the 2013 Eta Aquariid Meteor Shower”. American Meteor Society. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2013.
  3. ^ Mikiya Sato, Jun-Ichi Watanabe, Forecast of enhanced activity of eta-Aquariids in 2013, T.J. Jopek, F.J.M. Rietmeijer, J. Watanabe, I.P. Williams (eds.), Meteoroids 2013, Proc. Int. Conf. Poznan, Poland, 213–216
  4. ^ Jürgen Rendtel, Meteor Shower Workbook, p. 23-24, International Meteor Organization
  5. ^ Jürgen Rendtel. “IMO Meteor Shower Calendar”. International Meteor Organization. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2018.

Liên kết ngoài

  • Thời gian tốt nhất để xem trận mưa sao băng Eta Aquarids 2016 trên toàn cầu Lưu trữ 2020-07-31 tại Wayback Machine
  • Lịch sử của Eta Aquarids
  • Thông tin chi tiết về trận mưa sao băng Eta Aquarids vào năm 2011
  • x
  • t
  • s
Theo tên
  • Andromedids
  • Antihelion Source
  • Aquariids
    • eta Aquariids
    • kappa Aquariids
    • North delta Aquariids
    • North iota Aquariids
    • South iota Aquariids
    • Southern Delta Aquariids
    • tau Aquariids
  • Aquilids
    • South June Aquilids
  • Arietids
    • Daytime eps. Arietids
    • Daytime May Arietids
  • Aurigids
    • alpha Aurigids
    • delta Aurigids
    • Nov. iota Aurigids
  • Bootids (June Bootids)
  • Canis-Minorids
  • Cancrids (delta Cancrids)
  • Capricornids
    • alpha Capricornids
    • Daytime Capri.-Sagitt.
  • Carinids (eta Carinids)
  • Cassiopeids (beta Cassiopeids)
  • Centaurids
    • alpha Centaurids
    • omicron Centaurids
  • Cetids
    • omega Cetids
    • pi Cetids
  • Comae Berenicids
  • Cygnids (kappa Cygnids)
  • Doradids (gamma Doradids)
  • Draconids
  • Eridanids (eta Eridanids)
  • Geminids (epsilon Geminids)
  • Herculids (tau Herculids)
  • Hydrids (sigma Hydrids)
  • Leonids
  • Leonis Minorids (Dec. Leonis Minorids)
  • Lyrids
    • eta Lyrids
    • June Lyrids
  • Monocerotids
    • alpha Monocerotids
  • Normids (gamma Normids)
  • Orionids
  • Pegasids
  • Perseids
    • Daytime zeta Perseids
    • September epsilon Perseids
  • Phoenicids (July Phoenicids)
  • Piscis Austrinids
  • Puppids (pi Puppids)
  • Puppid-Velids
  • Quadrantids
  • Scorpiids
    • alpha Scorpiids
    • North omega Scorpiids
    • South omega Scorpiids
  • Serpentids (kappa Serpentids)
  • Sextantids (Daytime Sextantids)
  • Taurids
    • Daytime beta Taurids
    • Northern Taurids
    • Southern Taurids
  • theta Centaurids
  • Ursids
  • Virginids
    • alpha Virginids
    • gamma Virginids
    • eta Virginids
    • theta Virginids
    • iota Virginids
    • lambda Virginids
    • mu Virginids
    • pi Virginids
    • psi Virginids
    • March Virginids
Theo ngày
đỉnh điểm
  • 4 tháng 1
  • 8 tháng 2
  • 10 tháng 2
  • 14 tháng 3
  • 17 tháng 4
  • 22–23 tháng 4
  • 26 tháng 4
  • 6 tháng 5
  • 7 tháng 6
  • 27 tháng 6
  • 28–29 tháng 7
  • 13 tháng 7
  • 30 tháng 7
  • 31 thắng 7 – 1 tháng 8
  • 13 tháng 8
  • 1 tháng 9
  • 8 tháng 10
  • 10 tháng 10
  • 21 tháng 10
  • 24 tháng 10
  • 9 tháng 11
  • 12 tháng 11
  • 18 tháng 11
  • 21–22 tháng 11
  • 5–6 tháng 12
  • 13–14 tháng 12
  • 15 tháng 12
  • 22 tháng 12
Chủ đề
liên quan
  • American Meteor Society
  • Earth-grazing fireball
  • International Meteor Organization
  • Meteor procession
  • North American Meteor Network
  • Population index
  • Điểm phát
  • Zenithal Hourly Rate
  • Xem thêm
    Danh sách các trận mưa sao băng