Eucalyptus cambageana
Eucalyptus cambageana | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Myrtales |
Họ (familia) | Myrtaceae |
Chi (genus) | Eucalyptus |
Loài (species) | E. cambageana |
Danh pháp hai phần | |
Eucalyptus cambageana[1] Maiden |
Eucalyptus cambageana là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được Maiden mô tả khoa học đầu tiên năm 1913.[2]
Chú thích
- ^ “Eucalyptus cambageana Maiden”. Australian Plant Name Index (APNI), cơ sở dữ liệu IBIS. Trung tâm Nghiên cứu Đa dạng sinh học Thực vật (Centre for Plant Biodiversity Research), Chính phủ Úc.
- ^ The Plant List (2010). “Eucalyptus cambageana”. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Eucalyptus cambageana tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Eucalyptus cambageana tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Eucalyptus cambageana”. International Plant Names Index.
Bài viết tông thực vật Eucalypteae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|