Euphorbia canariensis
Euphorbia canariensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Euphorbiaceae |
Tông (tribus) | Euphorbieae |
Phân tông (subtribus) | Euphorbiinae |
Chi (genus) | Euphorbia |
Loài (species) | E. canariensis |
Danh pháp hai phần | |
Euphorbia canariensis L.[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Euphorbia canariensis là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1753.[5] Đây là loài bản địa quần đảo Canary. Đây là một loài cây nhỏ, cao từ 3 đến 4 mét. Chúng được tạo thành tứ giác thịt hoặc thân cây ngũ giác trông giống như xương rồng.
Hình ảnh
Chú thích
- ^ Germplasm Resources Information Network (GRIN) (ngày 29 tháng 10 năm 1998). “Taxon: Euphorbia canariensis L.”. Taxonomy for Plants. USDA, ARS, National Genetic Resources Program, National Germplasm Resources Laboratory, Beltsville, Maryland. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2008.
- ^ International Plant Names Index. “whole name = Euphorbia canariensis”. Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2008.
- ^ Wijnands, D. O. (1983). “Euphorbiaceae”. The Botany of the Commelins: A Taxonomical, Nomenclatural, and Historical. CRC Press. ISBN 90-6191-262-8. Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2008.
- ^
Decandolle, A.P. (1837). “Euphorbia canariensis”. Plantarum historia succulentarum = Histoire des plantes grasses. Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2008. - ^ The Plant List (2010). “Euphorbia canariensis”. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
Tư liệu liên quan tới Euphorbia canariensis tại Wikimedia Commons
Bài viết về tông Đại kích này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|