Euphrasia collina
Euphrasia collina | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Orobanchaceae |
Chi (genus) | Euphrasia |
Loài (species) | E. collina |
Danh pháp hai phần | |
Euphrasia collina R.Br.[1] |
Euphrasia collina là loài thực vật có hoa thuộc họ Cỏ chổi. Loài này được R.Br. mô tả khoa học đầu tiên năm 1810.[2]
Hình ảnh
Tham khảo
- ^ “Euphrasia collina”. Australian Plant Name Index (APNI), IBIS database. Centre for Plant Biodiversity Research, Australian Government, Canberra. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2009.
- ^ The Plant List (2010). “Euphrasia collina”. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2013.[liên kết hỏng]
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Euphrasia collina tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Euphrasia collina tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Euphrasia collina”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2013.
Bài viết về Họ Cỏ chổi này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|