Eurydice pulchra
Eurydice pulchra | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Isopoda |
Họ (familia) | Cirolanidae |
Chi (genus) | Eurydice |
Loài (species) | E. pulchra |
Danh pháp hai phần | |
Eurydice pulchra Leach, 1815 [1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Slabberina agata Van Beneden, 1861 |
Eurydice pulchra là một loài chân đều trong họ Cirolanidae. Loài này được Leach miêu tả khoa học năm 1815.[3]
Chú thích
- ^ Eurydice pulchra (TSN 92246) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
- ^ M. J. de Kluijver & S. S. Ingalsuo. “Eurydice pulchra”. Macrobenthos of the North Sea: Crustacea. Universiteit van Amsterdam. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 6 năm 2011. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2009.
- ^ Schotte, M. (2011). Eurydice pulchra Leach, 1815. In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2011). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=118852
Tham khảo
Dữ liệu liên quan tới Eurydice pulchra tại Wikispecies
Bài viết họ giáp xác Cirolanidae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|