FC Bayern Munich mùa giải 2018–19

Bayern Munich
Mùa giải 2018–19
Chủ tịchUli Hoeneß
Chủ tịch điều hànhKarl-Heinz Rummenigge
Huấn luyện viênNiko Kovač
Sân vận độngAllianz Arena
BundesligaVô địch
DFB-PokalVô địch
DFL-SupercupVô địch
Champions LeagueVòng 16 đội
Vua phá lướiGiải vô địch quốc gia:
Robert Lewandowski
(22 bàn)

Cả mùa giải:
Robert Lewandowski
(40 bàn)
Số khán giả sân nhà cao nhất75.000
Số khán giả sân nhà thấp nhất70.000
Số khán giả sân nhà trung bình tại giải VĐQG75.000
Trận thắng đậm nhấtBayern 6–0 Wolfsburg
Bayern 6–0 Mainz
Trận thua đậm nhấtBayern 0–3 Gladbach
← 2017–18
Tất cả thống kê chính xác tính đến
ngày 25 tháng 5 năm 2019.

Mùa giải 2018–19 của FC Bayern Munich là mùa giải bóng đá thứ 120 trong lịch sử của câu lạc bộ và là mùa giải thứ 54 liên tiếp ở hạng đấu cao nhất của bóng đá Đức, giải Bundesliga. Bayern Munich còn tham dự cúp quốc gia mùa giải này, giải DFB-Pokal, và giải đấu cúp châu lục hàng đầu, giải UEFA Champions League. Bayern là đương kim vô địch Bundesliga và vì thế họ được tham dự siêu cúp Đức, giải DFL-Supercup. Đây là mùa giải thứ 14 của Bayern tại sân vận động Allianz Arena, có địa điểm ở thành phố Munich, bang Bavaria, nước Đức. Mùa giải kéo dài từ ngày 1 tháng 7 năm 2018 đến ngày 30 tháng 6 năm 2019.

Các cầu thủ

Thông tin đội hình

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Đức Manuel Neuer (đội trưởng)
4 HV Đức Niklas Süle
5 HV Đức Mats Hummels
6 TV Tây Ban Nha Thiago
7 TV Pháp Franck Ribéry
8 HV Tây Ban Nha Javi Martínez
9 Ba Lan Robert Lewandowski
10 TV Hà Lan Arjen Robben
11 TV Colombia James Rodríguez (cho mượn từ Real Madrid)
13 HV Brasil Rafinha
17 HV Đức Jérôme Boateng
18 TV Đức Leon Goretzka
Số VT Quốc gia Cầu thủ
19 TV Canada Alphonso Davies
20 Hàn Quốc Jeong Woo-yeong
22 TV Đức Serge Gnabry
24 TV Pháp Corentin Tolisso
25 Đức Thomas Müller (đội phó)
26 TM Đức Sven Ulreich
27 HV Áo David Alaba
29 TV Pháp Kingsley Coman
32 HV Đức Joshua Kimmich
35 TV Bồ Đào Nha Renato Sanches
36 TM Đức Christian Früchtl
39 TM Đức Ron-Thorben Hoffmann

Áo đấu

Sân nhà (đến tháng 12 năm 2018)

Sân nhà (từ tháng 12 năm 2018)

Sân khách

Sân khách
khác

Thứ ba

Chuyển nhượng

Chuyển đến

Kể từ ngày Vị trí Cầu thủ Từ Dạng Mức phí Tham khảo
30 tháng 6 năm 2018 TV Brasil Douglas Costa Ý Juventus Hết hạn cho mượn Miễn phí [1]
30 tháng 6 năm 2018 TV Đức Serge Gnabry Werder Bremen Hết hạn cho mượn Miễn phí [2]
30 tháng 6 năm 2018 TV Bồ Đào Nha Renato Sanches Wales Swansea City Hết hạn cho mượn Miễn phí [3]
1 tháng 7 năm 2018 TV Đức Leon Goretzka Schalke 04 Hết hạn hợp đồng Miễn phí [4]
1 tháng 1 năm 2019 TV Canada Alphonso Davies Canada Vancouver Whitecaps Chuyển nhượng Không được tiết lộ [5]

Chuyển đi

Kể từ ngày Vị trí Cầu thủ Đến Dạng Mức phí Tham khảo
1 tháng 7 năm 2018 TV Đức Fabian Benko Áo LASK Linz Giải phóng hợp đồng Miễn phí [6]
1 tháng 7 năm 2018 TV Đức Niklas Dorsch 1. FC Heidenheim Giải phóng hợp đồng Miễn phí [7][8]
1 tháng 7 năm 2018 TV Brasil Douglas Costa Ý Juventus Chuyển nhượng 40 triệu Euro [9]
1 tháng 7 năm 2018 HV Đức Felix Götze FC Augsburg Chuyển nhượng Miễn phí [10]
1 tháng 7 năm 2018 TM Đức Tom Starke Giải nghệ Giải phóng hợp đồng Miễn phí [8]
3 tháng 8 năm 2018 TV Chile Arturo Vidal Tây Ban Nha Barcelona Chuyển nhượng Không được tiết lộ [11]
27 tháng 8 năm 2018 TV Đức Sebastian Rudy Schalke 04 Chuyển nhượng Không được tiết lộ [12]
31 tháng 8 năm 2018 HV Tây Ban Nha Juan Bernat Pháp Paris Saint-Germain Chuyển nhượng 15 triệu Euro [13][14]
30 tháng 1 năm 2019 Đức Sandro Wagner Trung Quốc Tianjin Teda Chuyển nhượng Không được tiết lộ [15]

Các trận đấu giao hữu

      Thắng       Hòa       Thua

Bayern Munich Đức v Pháp Paris Saint-Germain
21 tháng 7 năm 2018 (2018-07-21) ICC 1 Bayern Munich Đức 3–1 Pháp Paris Saint-Germain Klagenfurt, Áo
16:05 CEST (UTC+2)
Chi tiết Weah  31' Sân vận động: Wörthersee
Lượng khán giả: 22,300
Trọng tài: Alexander Harkam (Áo)


Juventus Ý v Đức Bayern Munich
25 tháng 7 năm 2018 (2018-07-25) ICC 2 Juventus Ý 2–0 Đức Bayern Munich Philadelphia, Pennsylvania, Hoa Kỳ
19:05 EDT (UTC−4)
26 tháng 7, 2018, 01:05 CEST (UTC+2)
Favilli  32'40' Chi tiết Sân vận động: Lincoln Financial Field
Lượng khán giả: 32,105
Trọng tài: Chris Penso (Hoa Kỳ)


Bayern Munich Đức v Anh Manchester City
28 tháng 7 năm 2018 (2018-07-28) ICC 3 Bayern Munich Đức 2–3 Anh Manchester City Miami Gardens, Florida, Hoa Kỳ
19:05 EDT (UTC−4)
29 tháng 7, 2018, 01:05 CEST (UTC+2)
Chi tiết
Sân vận động: Hard Rock
Lượng khán giả: 29,195
Trọng tài: Ted Unkel (Hoa Kỳ)


Bayern Munich Đức v Anh Manchester United
5 tháng 8 năm 2018 (2018-08-05) Telekom Sport Trophy Bayern Munich Đức 1–0 Anh Manchester United Munich, Đức
20:15 CEST (UTC+2) Martínez  59' Chi tiết Sân vận động: Allianz Arena
Lượng khán giả: 75,000
Trọng tài: Robert Hartmann


FC Rottach-Egern Đức v Đức Bayern Munich
8 tháng 8 năm 2018 (2018-08-08) Giao hữu FC Rottach-Egern Đức 2–20 Đức Bayern Munich Tegernsee, Đức
17:30 CEST (UTC+2)
  • Pfluger  26'
  • Schmidt  32'
Chi tiết
Sân vận động: Stadion am Birkenmoos
Lượng khán giả: 2,500
Trọng tài: Wolfgang Haslberger


Hamburger SV Đức v Đức Bayern Munich
15 tháng 8 năm 2018 (2018-08-15) Giao hữu Hamburger SV Đức 1–4 Đức Bayern Munich Hamburg, Đức
18:00 CEST (UTC+2) Narey  25' Chi tiết
  • Wagner  31' (ph.đ.)41'
  • Müller  73'86'
Sân vận động: Volksparkstadion
Lượng khán giả: 27,638
Trọng tài: Tobias Stieler


Bayern Munich Đức v Hoa Kỳ Chicago Fire
28 tháng 8 năm 2018 (2018-08-28) Tri ân Bayern Munich Đức 4–0 Hoa Kỳ Chicago Fire Munich, Đức
20:30 CEST (UTC+2)
Chi tiết Sân vận động: Allianz Arena
Lượng khán giả: 75,000
Trọng tài: Daniel Schlager

Ghi chú: Trận đấu này là để tri ân Bastian Schweinsteiger, người chơi hiệp một cho Chicago Fire và hiệp hai cho Bayern Munich.

Fortuna Düsseldorf Đức v Đức Bayern Munich
13 tháng 1 năm 2019 (2019-01-13) BK TC Fortuna Düsseldorf Đức 0–0
(7–8 p)
Đức Bayern Munich Düsseldorf, Đức
13:00 CET (UTC+1) Chi tiết Sân vận động: Merkur Spiel-Arena
    Loạt sút luân lưu
 

Ghi chú: Trận đấu chỉ kéo dài 45 phút.

Bayern Munich Đức v Đức Borussia Mönchengladbach
13 tháng 1 năm 2019 (2019-01-13) CK TC Bayern Munich Đức 0–0
(4–2 p)
Đức Borussia Mönchengladbach Düsseldorf, Đức
16:30 CET (UTC+1) Sân vận động: Merkur Spiel-Arena
    Loạt sút luân lưu
 

Ghi chú: Trận đấu chỉ kéo dài 45 phút.

Các giải đấu

      Thắng       Hòa       Thua

Tổng quan

Giải đấu Trận đấu đầu tiên Trận đấu cuối cùng Vòng đấu mở màn Vị trí
chung cuộc
Thành tích
ST T H B BT BB HS % thắng
Bundesliga 24 tháng 8 năm 2018 18 tháng 5 năm 2019 Lượt trận 1 Thứ 1 &000000000000003400000034 &000000000000002400000024 &00000000000000060000006 &00000000000000040000004 &000000000000008800000088 &000000000000003200000032 +56 0&000000000000007059000070,59
DFB-Pokal 18 tháng 8 năm 2018 25 tháng 5 năm 2019 Vòng một Vô địch &00000000000000060000006 &00000000000000060000006 &00000000000000000000000 &00000000000000000000000 &000000000000001700000017 &00000000000000090000009 +8 &0000000000000100000000100,00
DFL-Supercup 12 tháng 8 năm 2018 Chung kết Vô địch &00000000000000010000001 &00000000000000010000001 &00000000000000000000000 &00000000000000000000000 &00000000000000050000005 &00000000000000000000000 +5 &0000000000000100000000100,00
Champions League 19 tháng 9 năm 2018 13 tháng 3 năm 2019 Vòng bảng Vòng 16 đội &00000000000000080000008 &00000000000000040000004 &00000000000000030000003 &00000000000000010000001 &000000000000001600000016 &00000000000000080000008 +8 0&000000000000005000000050,00
Tổng cộng &000000000000004900000049 &000000000000003500000035 &00000000000000090000009 &00000000000000050000005 &0000000000000126000000126 &000000000000004900000049 +77 0&000000000000007143000071,43

Cập nhật lần cuối: ngày 25 tháng 5 năm 2019
Nguồn: Các giải đấu

Bundesliga

Bảng xếp hạng giải đấu

VT Đội
  • x
  • t
  • s
ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
hoặc xuống hạng
1 Bayern Munich (C) 34 24 6 4 88 32 +56 78 Lọt vào vòng bảng Champions League
2 Borussia Dortmund 34 23 7 4 81 44 +37 76
3 RB Leipzig 34 19 9 6 63 29 +34 66
4 Bayer Leverkusen 34 18 4 12 69 52 +17 58
5 Borussia Mönchengladbach 34 16 7 11 55 42 +13 55 Lọt vào vòng bảng Europa League[a]
Nguồn: DFB
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng; 3) Tổng số bàn thắng; 4) Điểm đối đầu; 5) Hiệu số bàn thắng đối đầu; 6) Số bàn thắng đối đầu; 7) Số bàn thắng sân khách đối đầu; 8) Tổng số bàn thắng sân khách; 9) Play-off.[16]
(C) Vô địch
Ghi chú:
  1. ^ Vì đội vô địch DFB-Pokal 2018-19, Bayern Munich, lọt vào Champions League dựa trên thứ hạng giải quốc nội, suất dự vòng bảng Europa League được chuyển sang cho đội đứng thứ sáu, và suất dự vòng loại thứ hai Europa League được chuyển sang cho đội đứng thứ bảy.

Tóm tắt các kết quả

Tổng thể Sân nhà Sân khách
ST T H B BT BB HS Đ T H B BT BB HS T H B BT BB HS
34 24 6 4 88 32  +56 78 13 3 1 49 14  +35 11 3 3 39 18  +21

Cập nhật lần cuối: ngày 22 tháng 12 năm 2018.
Nguồn: Bundesliga

Các kết quả theo vòng

Cập nhật tới (các) trận đấu được diễn ra vào ngày 25 tháng 5 năm 2019. Nguồn: DFB
A = Khách; H = Nhà; W = Thắng; D = Hòa; L = Thua

Các trận đấu

Bayern Munich v 1899 Hoffenheim
24 tháng 8 năm 2018 (2018-08-24) 1 Bayern Munich 3–1 1899 Hoffenheim Munich
20:30 CEST (UTC+2)
Chi tiết Szalai  57' Sân vận động: Allianz Arena
Lượng khán giả: 75,000
Trọng tài: Bastian Dankert


VfB Stuttgart v Bayern Munich
1 tháng 9 năm 2018 (2018-09-01) 2 VfB Stuttgart 0–3 Bayern Munich Stuttgart
18:30 CEST (UTC+2) Chi tiết
Sân vận động: Mercedes-Benz Arena
Lượng khán giả: 58,680
Trọng tài: Harm Osmers


Bayern Munich v Bayer Leverkusen
15 tháng 9 năm 2018 (2018-09-15) 3 Bayern Munich 3–1 Bayer Leverkusen Munich
15:30 CEST (UTC+2)
Chi tiết Wendell  5' (ph.đ.) Sân vận động: Allianz Arena
Lượng khán giả: 75,000
Trọng tài: Tobias Welz


Schalke 04 v Bayern Munich
22 tháng 9 năm 2018 (2018-09-22) 4 Schalke 04 0–2 Bayern Munich Gelsenkirchen
18:30 CEST (UTC+2) Chi tiết
Sân vận động: Veltins-Arena
Lượng khán giả: 62,271
Trọng tài: Daniel Siebert


Bayern Munich v FC Augsburg
25 tháng 9 năm 2018 (2018-09-25) 5 Bayern Munich 1–1 FC Augsburg Munich
20:30 CEST (UTC+2) Robben  48' Chi tiết Götze  86' Sân vận động: Allianz Arena
Lượng khán giả: 75,000
Trọng tài: Sören Storks


Hertha BSC v Bayern Munich
28 tháng 9 năm 2018 (2018-09-28) 6 Hertha BSC 2–0 Bayern Munich Berlin
20:30 CEST (UTC+2)
  • Ibišević  23' (ph.đ.)
  • Duda  44'
Chi tiết Sân vận động: Olympiastadion Berlin
Lượng khán giả: 74,669
Trọng tài: Marco Fritz


Bayern Munich v Borussia Mönchengladbach
6 tháng 10 năm 2018 (2018-10-06) 7 Bayern Munich 0–3 Borussia Mönchengladbach Munich
18:30 CEST (UTC+2) Chi tiết
Sân vận động: Allianz Arena
Lượng khán giả: 75,000
Trọng tài: Frank Willenborg


VfL Wolfsburg v Bayern Munich
20 tháng 10 năm 2018 (2018-10-20) 8 VfL Wolfsburg 1–3 Bayern Munich Wolfsburg
15:30 CEST (UTC+2) Weghorst  63' Chi tiết
Sân vận động: Volkswagen Arena
Lượng khán giả: 30,000
Trọng tài: Guido Winkmann


Mainz 05 v Bayern Munich
27 tháng 10 năm 2018 (2018-10-27) 9 Mainz 05 1–2 Bayern Munich Mainz
15:30 CEST (UTC+2) Boëtius  48' Chi tiết
Sân vận động: Opel Arena
Lượng khán giả: 33,305
Trọng tài: Harm Osmers


Bayern Munich v SC Freiburg
3 tháng 11 năm 2018 (2018-11-03) 10 Bayern Munich 1–1 SC Freiburg Munich
15:30 CET (UTC+1) Gnabry  80' Chi tiết Höler  89' Sân vận động: Allianz Arena
Lượng khán giả: 75,000
Trọng tài: Felix Zwayer


Borussia Dortmund v Bayern Munich
10 tháng 11 năm 2018 (2018-11-10) 11 Borussia Dortmund 3–2 Bayern Munich Dortmund
18:30 CET (UTC+1)
Chi tiết Lewandowski  26'52' Sân vận động: Signal Iduna Park
Lượng khán giả: 81,365
Trọng tài: Manuel Gräfe


Bayern Munich v Fortuna Düsseldorf
24 tháng 11 năm 2018 (2018-11-24) 12 Bayern Munich 3–3 Fortuna Düsseldorf Munich
15:30 CET (UTC+1)
Chi tiết Lukebakio  44'77'90+3' Sân vận động: Allianz Arena
Lượng khán giả: 75,000
Trọng tài: Sven Jablonski


Werder Bremen v Bayern Munich
1 tháng 12 năm 2018 (2018-12-01) 13 Werder Bremen 1–2 Bayern Munich Bremen
15:30 CET (UTC+1) Osako  33' Chi tiết Gnabry  20'50' Sân vận động: Weser-Stadion
Lượng khán giả: 42,100
Trọng tài: Christian Dingert


Bayern Munich v 1. FC Nürnberg
8 tháng 12 năm 2018 (2018-12-08) 14 Bayern Munich 3–0 1. FC Nürnberg Munich
15:30 CET (UTC+1)
Chi tiết Sân vận động: Allianz Arena
Lượng khán giả: 75,000
Trọng tài: Tobias Stieler


Hannover 96 v Bayern Munich
15 tháng 12 năm 2018 (2018-12-15) 15 Hannover 96 0–4 Bayern Munich Hanover
15:30 CET (UTC+1) Chi tiết
Sân vận động: HDI-Arena
Lượng khán giả: 49,000
Trọng tài: Sören Storks


Bayern Munich v RB Leipzig
19 tháng 12 năm 2018 (2018-12-19) 16 Bayern Munich 1–0 RB Leipzig Munich
20:30 CET (UTC+1) Ribéry  83' Chi tiết Sân vận động: Allianz Arena
Lượng khán giả: 75,000
Trọng tài: Marco Fritz


Eintracht Frankfurt v Bayern Munich
22 tháng 12 năm 2018 (2018-12-22) 17 Eintracht Frankfurt 0–3 Bayern Munich Frankfurt
18:30 CET (UTC+1) Chi tiết
Sân vận động: Commerzbank-Arena
Lượng khán giả: 51,500
Trọng tài: Manuel Gräfe


1899 Hoffenheim v Bayern Munich
18 tháng 1 năm 2019 (2019-01-18) 18 1899 Hoffenheim 1–3 Bayern Munich Sinsheim
20:30 CET (UTC+1) Schulz  59' Chi tiết
Sân vận động: PreZero Arena
Lượng khán giả: 30,150
Trọng tài: Tobias Welz


Bayern Munich v VfB Stuttgart
27 tháng 1 năm 2019 (2019-01-27) 19 Bayern Munich 4–1 VfB Stuttgart Munich
15:30 CET (UTC+1)
Chi tiết Donis  26' Sân vận động: Allianz Arena
Lượng khán giả: 75,000
Trọng tài: Frank Willenborg


Bayer Leverkusen v Bayern Munich
2 tháng 2 năm 2019 (2019-02-02) 20 Bayer Leverkusen 3–1 Bayern Munich Leverkusen
15:30 CET (UTC+1)
Chi tiết Goretzka  41' Sân vận động: BayArena
Lượng khán giả: 30,210
Trọng tài: Tobias Stieler


Bayern Munich v Schalke 04
9 tháng 2 năm 2019 (2019-02-09) 21 Bayern Munich 3–1 Schalke 04 Munich
18:30 CET (UTC+1)
Chi tiết Kutucu  25' Sân vận động: Allianz Arena
Lượng khán giả: 75,000
Trọng tài: Daniel Siebert


FC Augsburg v Bayern Munich
15 tháng 2 năm 2019 (2019-02-15) 22 FC Augsburg 2–3 Bayern Munich Augsburg
20:30 CET (UTC+1)
Chi tiết
Sân vận động: WWK Arena
Lượng khán giả: 30,660
Trọng tài: Bibiana Steinhaus


Bayern Munich v Hertha BSC
23 tháng 2 năm 2019 (2019-02-23) 23 Bayern Munich 1–0 Hertha BSC Munich
15:30 CET (UTC+1) Martínez  62' Chi tiết Sân vận động: Allianz Arena
Lượng khán giả: 75,000
Trọng tài: Harm Osmers


Borussia Mönchengladbach v Bayern Munich
2 tháng 3 năm 2019 (2019-03-02) 24 Borussia Mönchengladbach 1–5 Bayern Munich Mönchengladbach
18:30 CET (UTC+1) Stindl  37' Chi tiết
Sân vận động: Borussia-Park
Lượng khán giả: 54,022
Trọng tài: Felix Zwayer


Bayern Munich v VfL Wolfsburg
9 tháng 3 năm 2019 (2019-03-09) 25 Bayern Munich 6–0 VfL Wolfsburg Munich
15:30 CET (UTC+1)
Chi tiết Sân vận động: Allianz Arena
Lượng khán giả: 75,000
Trọng tài: Sascha Stegemann


Bayern Munich v Mainz 05
17 tháng 3 năm 2019 (2019-03-17) 26 Bayern Munich 6–0 Mainz 05 Munich
18:00 CET (UTC+1)
Chi tiết Sân vận động: Allianz Arena
Lượng khán giả: 75,000
Trọng tài: Frank Willenborg


SC Freiburg v Bayern Munich
30 tháng 3 năm 2019 (2019-03-30) 27 SC Freiburg 1–1 Bayern Munich Freiburg
15:30 CET (UTC+1) Höler  3' Chi tiết Lewandowski  22' Sân vận động: Schwarzwald-Stadion
Lượng khán giả: 24,000
Trọng tài: Christian Dingert


Bayern Munich v Borussia Dortmund
6 tháng 4 năm 2019 (2019-04-06) 28 Bayern Munich 5–0 Borussia Dortmund Munich
18:30 CEST (UTC+2)
Chi tiết Sân vận động: Allianz Arena
Lượng khán giả: 75,000
Trọng tài: Manuel Gräfe


Fortuna Düsseldorf v Bayern Munich
14 tháng 4 năm 2019 (2019-04-14) 29 Fortuna Düsseldorf 1–4 Bayern Munich Düsseldorf
15:30 CEST (UTC+2) Lukebakio  89' (ph.đ.) Chi tiết
Sân vận động: Merkur Spiel-Arena
Lượng khán giả: 54,600
Trọng tài: Felix Zwayer


Bayern Munich v Werder Bremen
20 tháng 4 năm 2019 (2019-04-20) 30 Bayern Munich 1–0 Werder Bremen Munich
15:30 CEST (UTC+2) Süle  75' Chi tiết Sân vận động: Allianz Arena
Lượng khán giả: 75,000
Trọng tài: Tobias Welz


1. FC Nürnberg v Bayern Munich
28 tháng 4 năm 2019 (2019-04-28) 31 1. FC Nürnberg 1–1 Bayern Munich Nuremberg
18:00 CEST (UTC+2) Pereira  48' Chi tiết Gnabry  75' Sân vận động: Max-Morlock-Stadion
Lượng khán giả: 50,000
Trọng tài: Tobias Stieler


Bayern Munich v Hannover 96
4 tháng 5 năm 2019 (2019-05-04) 32 Bayern Munich 3–1 Hannover 96 Munich
15:30 CEST (UTC+2)
Chi tiết Jonathas  51' (ph.đ.) Sân vận động: Allianz Arena
Lượng khán giả: 75,000
Trọng tài: Christian Dingert


RB Leipzig v Bayern Munich
11 tháng 5 năm 2019 (2019-05-11) 33 RB Leipzig 0–0 Bayern Munich Leipzig
15:30 CEST (UTC+2) Chi tiết Sân vận động: Red Bull Arena
Lượng khán giả: 41,939
Trọng tài: Manuel Gräfe


Bayern Munich v Eintracht Frankfurt
18 tháng 5 năm 2019 (2019-05-18) 34 Bayern Munich 5–1 Eintracht Frankfurt Munich
15:30 CEST (UTC+2) Chi tiết Sân vận động: Allianz Arena
Trọng tài: Sascha Stegemann


DFB-Pokal

SV Drochtersen/Assel v Bayern Munich
18 tháng 8 năm 2018 (2018-08-18) Vòng một SV Drochtersen/Assel 0–1 Bayern Munich Drochtersen
15:30 CEST (UTC+2) Chi tiết Lewandowski  82' Sân vận động: Kehdinger Stadion
Lượng khán giả: 8,000
Trọng tài: Thorben Siewer


SV Rödinghausen v Bayern Munich
30 tháng 10 năm 2018 (2018-10-30) Vòng hai SV Rödinghausen 1–2 Bayern Munich Osnabrück
20:45 CET (UTC+1) Meyer  49' Chi tiết
  • Wagner  8'
  • Müller  13' (ph.đ.)
Sân vận động: Stadion an der Bremer Brücke
Lượng khán giả: 16,000
Trọng tài: Timo Gerach


Hertha BSC v Bayern Munich
6 tháng 2 năm 2019 (2019-02-06) Vòng 16 đội Hertha BSC 2–3 (s.h.p.) Bayern Munich Berlin
20:45 CET (UTC+1)
Chi tiết
Sân vận động: Olympiastadion Berlin
Lượng khán giả: 74,667
Trọng tài: Markus Schmidt


Bayern Munich v 1. FC Heidenheim
3 tháng 4 năm 2019 (2019-04-03) Tứ kết Bayern Munich 5–4 1. FC Heidenheim Munich
18:30 CEST (UTC+2)
Chi tiết
  • Glatzel  26'74'77' (ph.đ.)
  • Schnatterer  39'
Sân vận động: Allianz Arena
Lượng khán giả: 75,000
Trọng tài: Guido Winkmann


Werder Bremen v Bayern Munich
24 tháng 4 năm 2019 (2019-04-24) Bán kết Werder Bremen 2–3 Bayern Munich Bremen
20:45 CEST (UTC+2)
  • Osako  74'
  • Rashica  75'
Chi tiết
Sân vận động: Weser-Stadion
Lượng khán giả: 42,100
Trọng tài: Daniel Siebert


RB Leipzig v Bayern Munich
25 tháng 5 năm 2019 (2019-05-25) Chung kết RB Leipzig 0–3 Bayern Munich Berlin
20:00 CEST (UTC+2) Chi tiết
Sân vận động: Olympiastadion Berlin
Lượng khán giả: 74,322
Trọng tài: Tobias Stieler


DFL-Supercup

Eintracht Frankfurt v Bayern Munich
12 tháng 8 năm 2018 (2018-08-12) Chung kết Eintracht Frankfurt 0–5 Bayern Munich Frankfurt
20:30 CEST (UTC+2) Chi tiết
Sân vận động: Commerzbank-Arena
Lượng khán giả: 51,500
Trọng tài: Marco Fritz


UEFA Champions League

Vòng bảng

VT Đội
  • x
  • t
  • s
ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự
1 Đức Bayern Munich 6 4 2 0 15 5 +10 14 Đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp
2 Hà Lan Ajax 6 3 3 0 11 5 +6 12
3 Bồ Đào Nha Benfica 6 2 1 3 6 11 −5 7 Chuyển qua Europa League
4 Hy Lạp AEK Athens 6 0 0 6 2 13 −11 0
Nguồn: UEFA
Quy tắc xếp hạng: Tiêu chí xếp hạng vòng bảng
Benfica Bồ Đào Nha v Đức Bayern Munich
19 tháng 9 năm 2018 (2018-09-19) 1 Benfica Bồ Đào Nha 0–2 Đức Bayern Munich Lisbon, Bồ Đào Nha
20:00 WEST (UTC+1)
21:00 CEST (UTC+2)
Chi tiết
Sân vận động: Sân vận động Ánh sáng
Lượng khán giả: 60.274[17]
Trọng tài: Antonio Mateu Lahoz (Tây Ban Nha)


Bayern Munich Đức v Hà Lan Ajax
2 tháng 10 năm 2018 (2018-10-02) 2 Bayern Munich Đức 1–1 Hà Lan Ajax Munich, Đức
21:00 CEST (UTC+2) Hummels  4' Chi tiết Mazraoui  22' Sân vận động: Allianz Arena
Lượng khán giả: 70,000[18]
Trọng tài: Pavel Královec (Cộng hòa Séc)


AEK Athens Hy Lạp v Đức Bayern Munich
23 tháng 10 năm 2018 (2018-10-23) 3 AEK Athens Hy Lạp 0–2 Đức Bayern Munich Athens, Hy Lạp
19:55 EEST (UTC+3)
18:55 CEST (UTC+2)
Chi tiết
Sân vận động: Olympic
Lượng khán giả: 61,221[19]
Trọng tài: Aleksei Kulbakov (Belarus)


Bayern Munich Đức v Hy Lạp AEK Athens
7 tháng 11 năm 2018 (2018-11-07) 4 Bayern Munich Đức 2–0 Hy Lạp AEK Athens Munich, Đức
21:00 CET (UTC+1) Lewandowski  31' (ph.đ.)71' Chi tiết Sân vận động: Allianz Arena
Lượng khán giả: 70,000[20]
Trọng tài: Matej Jug (Slovenia)


Bayern Munich Đức v Bồ Đào Nha Benfica
27 tháng 11 năm 2018 (2018-11-27) 5 Bayern Munich Đức 5–1 Bồ Đào Nha Benfica Munich, Đức
21:00 CET (UTC+1)
Chi tiết Fernandes  46' Sân vận động: Allianz Arena
Lượng khán giả: 70,000[21]
Trọng tài: Daniele Orsato (Ý)


Ajax Hà Lan v Đức Bayern Munich
12 tháng 12 năm 2018 (2018-12-12) 6 Ajax Hà Lan 3–3 Đức Bayern Munich Amsterdam, Hà Lan
21:00 CET (UTC+1)
Chi tiết
Sân vận động: Johan Cruyff Arena
Lượng khán giả: 52,244[22]
Trọng tài: Clément Turpin (Pháp)


Vòng đấu loại trực tiếp

Vòng 16 đội
Liverpool Anh v Đức Bayern Munich
19 tháng 2 năm 2019 (2019-02-19) Lượt đi Liverpool Anh 0–0 Đức Bayern Munich Liverpool, Anh
20:00 GMT (UTC±0)
21:00 CET (UTC+1)
Chi tiết Sân vận động: Anfield
Lượng khán giả: 52,250[23]
Trọng tài: Gianluca Rocchi (Ý)


Bayern Munich Đức v Anh Liverpool
13 tháng 3 năm 2019 (2019-03-13) Lượt về Bayern Munich Đức 1–3
(TTS 1–3)
Anh Liverpool Munich, Đức
21:00 CET (UTC+1) Matip  39' (l.n.) Chi tiết
Sân vận động: Allianz Arena
Lượng khán giả: 68,145[24]
Trọng tài: Daniele Orsato (Ý)


Thống kê

Số lần ra sân và số bàn thắng

Tính đến ngày 27 tháng 11 năm 2018
Số áo Vị trí Cầu thủ Bundesliga DFB-Pokal DFL-Supercup Champions League Tổng số
Lần ra sân Bàn thắng Lần ra sân Bàn thắng Lần ra sân Bàn thắng Lần ra sân Bàn thắng Lần ra sân Bàn thắng
1 TM Đức Manuel Neuer 12 0 2 0 1 0 5 0 20 0
2 Đức Sandro Wagner 4 0 1 1 1 0 3 0 9 1
4 HV Đức Niklas Süle 11 1 1 0 1 0 3 0 16 1
5 HV Đức Mats Hummels 7 0 1 0 1 0 4 1 13 1
6 TV Tây Ban Nha Thiago 9 1 2 0 1 1 2 0 14 2
7 TV Pháp Franck Ribéry 10 0 2 0 1 0 4 1 17 1
8 HV Tây Ban Nha Javi Martínez 7 0 2 0 1 0 4 1 14 1
9 Ba Lan Robert Lewandowski 11 7 1 1 1 3 5 6 18 17
10 TV Hà Lan Arjen Robben 9 3 1 0 1 0 4 2 15 5
11 TV Colombia James Rodríguez 8 3 0 0 0 0 3 0 11 3
13 HV Brasil Rafinha 5 0 2 0 0 0 3 0 10 0
17 HV Đức Jérôme Boateng 8 0 1 0 0 0 4 0 13 0
18 TV Đức Leon Goretzka 10 2 2 0 1 0 4 0 17 2
20 Hàn Quốc Jeong Woo-yeong 0 0 0 0 0 0 1 0 1 0
22 TV Đức Serge Gnabry 10 1 1 0 0 0 4 0 15 1
24 TV Pháp Corentin Tolisso 2 1 1 0 0 0 0 0 3 1
25 Đức Thomas Müller 11 4 2 1 1 0 5 0 19 5
26 TM Đức Sven Ulreich 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
27 HV Áo David Alaba 12 0 1 0 1 0 4 0 18 0
29 TV Pháp Kingsley Coman 1 0 1 0 1 1 0 0 3 1
32 HV Đức Joshua Kimmich 12 0 2 0 1 0 5 0 20 0
35 TV Bồ Đào Nha Renato Sanches 9 0 1 0 0 0 3 1 13 1
36 TM Đức Christian Früchtl 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
37 TV Đức Meritan Shabani 0 0 1 0 0 0 0 0 1 0
39 TM Đức Ron-Thorben Hoffmann 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

Các cầu thủ ghi bàn

Tính đến ngày 27 tháng 11 năm 2018
XH Vị trí Tên Bundesliga DFB-Pokal DFL-Supercup Champions League Tổng cộng
1 Ba Lan Robert Lewandowski 7 1 3 6 17
2 Đức Thomas Müller 4 1 0 0 5
TV Hà Lan Arjen Robben 3 0 0 2 5
4 TV Colombia James Rodríguez 3 0 0 0 3
5 TV Đức Leon Goretzka 2 0 0 0 2
TV Tây Ban Nha Thiago 1 0 1 0 2
7 HV Đức Niklas Süle 1 0 0 0 1
TV Pháp Corentin Tolisso 1 0 0 0 1
TV Đức Serge Gnabry 1 0 0 0 1
Đức Sandro Wagner 0 1 0 0 1
TV Pháp Kingsley Coman 0 0 1 0 1
HV Đức Mats Hummels 0 0 0 1 1
TV Pháp Franck Ribéry 0 0 0 1 1
HV Tây Ban Nha Javi Martínez 0 0 0 1 1
TV Bồ Đào Nha Renato Sanches 0 0 0 1 1
Tổng cộng 23 3 5 12 43

Số trận giữ sạch lưới

Tính đến ngày 27 tháng 11 năm 2018
XH Tên Bundesliga DFB-Pokal DFL-Supercup Champions League Tổng cộng
1 Đức Manuel Neuer 2 1 1 3 7
Tổng cộng 2 1 1 3 7

Danh sách kỉ luật

Tính đến ngày 20 tháng 10 năm 2018
XH Vị trí Tên Bundesliga DFB-Pokal DFL-Supercup Champions League Tổng cộng
Thẻ vàng Thẻ vàng Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ vàng Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ vàng Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ vàng Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) Thẻ đỏ Thẻ vàng Thẻ vàng Thẻ vàng-đỏ (thẻ đỏ gián tiếp) Thẻ đỏ
1 TV Hà Lan Arjen Robben 0 1 0 1 0 0 0 0 0 0 0 0 1 1 0
2 HV Đức Mats Hummels 0 0 0 0 0 0 1 0 0 1 0 0 2 0 0
HV Đức Joshua Kimmich 1 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 2 0 0
TV Colombia James Rodríguez 1 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 2 0 0
TV Tây Ban Nha Thiago 2 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 2 0 0
6 TV Đức Serge Gnabry 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 1 0 0
TV Đức Leon Goretzka 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0
HV Tây Ban Nha Javi Martínez 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0 1 0 0
Đức Thomas Müller 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0
TM Đức Manuel Neuer 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0
TV Pháp Franck Ribéry 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0
TV Bồ Đào Nha Renato Sanches 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0
Đức Sandro Wagner 1 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0 0
Tổng cộng 10 1 0 1 0 0 1 0 0 5 0 0 17 1 0

Tham khảo

  1. ^ “Douglas Costa wechselt zu Juventus Turin” [Douglas Costa joins Juventus]. fcbayern.com (bằng tiếng Đức). FC Bayern München AG. ngày 12 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2018.
  2. ^ “Gnabry wechselt auf Leihbasis zur TSG 1899 Hoffenheim” [Gnabry joins TSG 1899 Hoffenheim on loan]. fcbayern.com (bằng tiếng Đức). FC Bayern München AG. ngày 14 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2018.
  3. ^ “Renato Sanches wechselt auf Leihbasis zu Swansea City” [Renato Sanches joins Swansea City on loan]. fcbayern.com (bằng tiếng Đức). FC Bayern München AG. ngày 31 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2018.
  4. ^ “FC Bayern verpflichtet Nationalspieler Leon Goretzka” [Bayern commits national player Leon Goretzka]. fcbayern.com (bằng tiếng Đức). FC Bayern München AG. ngày 19 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2018.
  5. ^ “FC Bayern verpflichtet Alphonso Davies bis 2023” [FC Bayern commits Alphonso Davies until 2023]. fcbayern.com (bằng tiếng Đức). FC Bayern München AG. ngày 25 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2018.
  6. ^ “Benko wechselt zum Linzer ASK” [Benko joins LASK Linz]. fcbayern.com (bằng tiếng Đức). FC Bayern München AG. ngày 5 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2018.
  7. ^ “Niklas Dorsch verlässt den FC Bayern” [Niklas Dorsch leaves FC Bayern]. fcbayern.com (bằng tiếng Đức). FC Bayern München AG. ngày 12 tháng 5 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2018.
  8. ^ a b “All the Champions League teams' summer transfers”. UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 31 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2018.
  9. ^ “Douglas Costa: Juventus sign midfielder on permanent deal”. BBC Sport. British Broadcasting Corporation. ngày 7 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2018.
  10. ^ “Felix Götze wechselt zum FC Augsburg” [Felix Götze joins FC Augsburg]. fcbayern.com (bằng tiếng Đức). FC Bayern München AG. ngày 6 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2018.
  11. ^ “Arturo Vidal wechselt zum FC Barcelona” [Arturo Vidal joins FC Barcelona]. fcbayern.com (bằng tiếng Đức). FC Bayern München AG. ngày 3 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2018.
  12. ^ “Sebastian Rudy wechselt zum FC Schalke 04” [Sebastian Rudy joins FC Schalke 04]. fcbayern.com (bằng tiếng Đức). FC Bayern München AG. ngày 27 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2018.
  13. ^ “Juan Bernat wechselt zu Paris Saint-Germain” [Juan Bernat joins Paris Saint-Germain]. fcbayern.com (bằng tiếng Đức). FC Bayern München AG. ngày 31 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2018.
  14. ^ “PSG sign Stoke's Eric Maxim Choupo-Moting and Bayern Munich's Juan Bernat”. BBC Sport. British Broadcasting Corporation. ngày 31 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2018.
  15. ^ “Sandro Wagner verlässt den FC Bayern und wechselt nach China in die Super League” [Sandro Wagner leaves FC Bayern and moves to China in the Super League]. fcbayern.com (bằng tiếng Đức). FC Bayern München AG. ngày 30 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2019.
  16. ^ “Spielordnung” [Match rules] (PDF). DFL.de (bằng tiếng Đức). Deutsche Fußball Liga. 1 tháng 7 năm 2018. tr. 3. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2018.
  17. ^ “Full Time Report – SL Benfica v FC Bayern München” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 19 tháng 9 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2018.
  18. ^ “Full Time Report – FC Bayern München v AFC Ajax” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 2 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 2 tháng 10 năm 2018.
  19. ^ “Full Time Report – AEK Athens v FC Bayern München” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 23 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2018.
  20. ^ “Full Time Report – FC Bayern München v AEK Athens” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 7 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2018.
  21. ^ “Full Time Report – FC Bayern München v SL Benfica” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 27 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2018.
  22. ^ “Full Time Report – AFC Ajax v FC Bayern München” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 12 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2018.
  23. ^ “Full Time Report – Liverpool FC v FC Bayern München” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 19 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 19 tháng 2 năm 2019.
  24. ^ “Full Time Report – FC Bayern München v Liverpool FC” (PDF). UEFA.com. Union of European Football Associations. ngày 13 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2019.