Fatih Karagümrük S.K.
Tên đầy đủ | Fatih Karagümrük Sportif Faaliyetler San. Tic. A.Ş. | |||
---|---|---|---|---|
Biệt danh | Kara Kırmızı (Black Red) Fatih'in Torunları (Fatih's grandchildren) | |||
Thành lập | 1926; 98 năm trước (1926) | |||
Sân | Sân vận động Olympic Atatürk | |||
Sức chứa | 75,145[1] | |||
Chủ sở hữu | Süleyman Hurma | |||
Chủ tịch điều hành | Süleyman Hurma | |||
Người quản lý | Volkan Demirel | |||
Giải đấu | Bản mẫu:Turkish football updater | |||
Trang web | Trang web của câu lạc bộ | |||
| ||||
Mùa giải hiện nay |
Fatih Karagümrük S.K., còn được gọi là Karagümrük, là một câu lạc bộ bóng đá Thổ Nhĩ Kỳ có trụ sở tại khu phố Karagümrük của quận Fatih ở İstanbul. Đội hiện đang chơi ở Süper Lig.Tính đến mùa giải 2020-21,đội chơi các trận đấu tại Sân vận động Olympic Atatürk với sức chứa 76.092 chỗ ngồi. Câu lạc bộ cũng có một đội bóng đá nữ thi đấu tại Women's Super League.
Đội hình
Đội hình hiện tại
- Tính đến 3 Tháng 3, 2022[2]
|
|
Cầu thủ ghi bàn nhiều nhất
Cầu thủ ghi bàn nhiều nhất | ||||
---|---|---|---|---|
Số | Tên | Bàn thắng | Số trận | Mùa giải |
1 | Tarık Kutver | 36 | 121 | 1957-1962 |
2 | Kadri Aytaç | 25 | 67 | 1958-1960 |
3 | Sadun Narlıtepe | 24 | 85 | 1990-1993 |
4 | Abdullah Avcı | 22 | 54 | 1984-1986 |
5 | Aydın Yelken | 22 | 104 | 1957-1963 |
6 | Serdar Dursun | 20 | 70 | 2014-2016 |
7 | Ali Soydan | 20 | 83 | 1960-1963 |
8 | Yasin Markal | 19 | 20 | 2010-2011 |
9 | Turhan Bayraktutan | 19 | 82 | 1958-1962 |
10 | Nedim Yüney | 18 | 108 | 1957-1966 |
Cầu thủ đấu nhiều trận nhất
Cầu thủ đấu nhiều trận nhất | |||
---|---|---|---|
No | Tên | Trận | Mùa giải |
1 | Halil Uysal | 156 | 2012-2018 |
2 | Yılmaz Akı | 154 | 1989-1996 |
3 | Kadri Kartal | 144 | 1958-1964 |
4 | Nihat Çapalar | 134 | 1959-1964 |
5 | Fahri Çakar | 134 | 1985-1992 |
6 | Ömercan Öndaş | 124 | 2012- |
7 | Tarık Kutver | 121 | 1957-1962 |
8 | Süleyman | 114 | 1964-1969 |
9 | Orhan Erkmen | 113 | 1958-1963 |
10 | Nedim Yüney | 108 | 1957-1966 |
Tham Khảo
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|
Bản mẫu:Süper Lig seasons