Fokker PW-5

PW-5
Kiểu Máy bay tiêm kích
Nguồn gốc Hà Lan Hà Lan
Nhà chế tạo Fokker
Chuyến bay đầu 1921
Vào trang bị 1922
Sử dụng chính Hoa Kỳ Cục Không quân Lục quân Hoa Kỳ
Số lượng sản xuất 12
Phát triển từ Fokker D.VIII

Fokker PW-5 (Fokker định danh là Fokker F VI) là một loại máy bay tiêm kích của Hà Lan trong thập niên 1920.

Quốc gia sử dụng

 Hoa Kỳ
  • Cục Không quân Lục quân Hoa Kỳ

Tính năng kỹ chiến thuật (PW-5)

Dữ liệu lấy từ The Complete Book of Fighters[1]

Đặc tính tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 26 ft 1 in (7,95 m)
  • Sải cánh: 39 ft 5 in (12,01 m)
  • Chiều cao: 9 ft 0 in (2,74 m)
  • Diện tích cánh: 247 foot vuông (22,9 m2)
  • Trọng lượng rỗng: 1.935 lb (878 kg)
  • Trọng lượng có tải: 2.686 lb (1.218 kg)
  • Động cơ: 1 × Wright-Hispano , 300 hp (220 kW)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 144 mph (232 km/h; 125 kn) trên mực nước biển
  • Thời gian bay: 2 h
  • Vận tốc lên cao: 1.585 ft/min (8,05 m/s)

Vũ khí trang bị

  • Súng: 2× súng máy.30 in (7,62 mm)
  • Bom: bom

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • Fokker D.VIII
  • Fokker D.X

Ghi chú

  1. ^ Green and Swanborough 1994, p. 228.

Tham khảo

  • Dorr, Robert F. and David Donald. Fighters of the United States Air Force. London:Temple Press/Aerospace, 1990. ISBN 0-600-55094-X.
  • Green, William and Gordon Swanborough. The Complete Book of Fighters. New York:Smithmark, 1994. ISBN 0-8317-3939-8.
  • Weyl, A. R. Fokker: The Creative Years. London:Putnam, 1965.

Liên kết ngoài

  • Photo
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Fokker chế tạo
Định danh công ty
trước-1918

M.1 · M.2 · M.3 · M.4 · M.5 · M.6 · M.7 · M.8 · M.9 · M.10 · M.14 · M.15 · M.16 · M.17 · M.18 · M.19 · M.21 · M.22
V.1 · V.2 · V.3 · V.4 · V.5 · V.6 · V.7 · V.8 · V.9 · V.10 · V.11 · V.12 · V.13 · V.14 · V.16 · V.17 · V.18 · V.20 · V.21 · V.22 · V.23 · V.24 · V.25 · V.26 · V.27 · V.28 · V.29 · V.30 · V.31 · V.33 · V.34 · V.35 · V.36 · V.37 · V.38 · V.39 · V.40 · V.41 · V.43 · V.44 · V.45

Định danh quân sự
của Áo-Hung

B.I · B.II · B.III

Định danh quân sự
của Đức

A.I · A.II · A.III
C.I
D.I · D.II · D.III · D.IV · D.V · D.VI · D.VII · D.VIII
Dr.I
E.I · E.II · E.III · E.IV · E.V
F.I
K.I

Định danh công ty
sau-1918

Đánh số tiếp theo tên định danh quân sự của Đức:
B.I · B.II · B.IIII · B.IV · B.V
C.II · C.III · C.IV · C.V · C.VI · C.VII · C.VIII · C.IX · C.X · C.XI · C.XIV · C.XV
D.IX · D.X · D.XI · D.XII · D.XIII · D.XIV · D.XVI · D.XVII · D.XXI · D.XXIII · D.24
DC.I
F.I · F.II · F.III · F.IV · F.V · F.VI · F.VII · F.VIII · F.IX · F.X · F.XI · F.XII · F.XIII · F.XIV · F.XV · F.XVI · F.XVII · F.XVIII · F.XIX · F.XX · F.XXI · F.XXII · F.XXIII · F.XXIV · F.25 · F26 · F27 · F28 · F.29
FG.I · FG.II
G.I
S.I · S.II · S.III · S.IV · S.IX · S-11 · S-12 · S-13 · S-14
T.II · T.III · T.IV · T.V · T.VIII · T.IX
Đánh số dựa trên số ghế trên máy bay:
F.XXXVI · F.XXXVII · 50 · F.56 · 60 · 70 · 100 · 130

Fokker America

F.7 · F.9 Universal · Super Universal · F.10 · F.11 · F.14 · AF.15 · F.18 · F.32

Định danh quân sự
của Hoa Kỳ

Thám sát: AO-1 · CO-4 · XO-27
Vận tải: T-2 · C-2 · C-5 · C-7 · C-14 · C-15 · C-16 · C-20 · C-31 · RA
Ném bom: XLB-2 · XHB-2 · XB-8 · FT
Cường kích: XA-7
Tiêm kích: PW-5 · PW-6 · PW-7
Cứu thương: A-2
Huấn luyện: TW-4

  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay tiêm kích (pursuit) USAAS 1919-1924
Tiêm kích, làm mát bằng khí
Tiêm kích, cường kích
Tiêm kích bay đêm
Tiêm kích chuyên dụng
Tiêm kích hai chỗ
Tiêm kích, làm mát bằng nước