Fossorochromis rostratus
Fossorochromis rostratus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Perciformes |
Họ (familia) | Cichlidae |
Phân họ (subfamilia) | Pseudocrenilabrinae |
Tông (tribus) | Haplochromini |
Chi (genus) | Fossorochromis Eccles & Trewavas, 1989 |
Loài (species) | F. rostratus |
Danh pháp hai phần | |
Fossorochromis rostratus (Boulenger, 1899)[cần kiểm chứng] |
Fossorochromis là một monotypic chi của cichlid đặc hữu của hồ Malawi ở Đông Phi, ở đó nó được tìm thấy ở the waters của Malawi, Mozambique, và Tanzania. The single species, Fossorochromis rostratus, là một large (> 20 cm| > 8 in), sexually dimorphic cichlid.
Môi trường sống tự nhiên của chúng là hồ nước ngọt. As for most cichlids, brood care is highly developed, the eggs và larvae being mouthbrooded by the female.
Chú thích
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Fossorochromis rostratus tại Wikispecies
- FishBase (2006) Eds. Froese, R. và D. Pauly. World Wide Web electronic publication. fishbase.org version (07/2006).
- Konings, A.; Kazembe, J.; Makocho, P. (2018). “Fossorochromis rostratus”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2018: e.T60916A47222504. doi:10.2305/IUCN.UK.2018-2.RLTS.T60916A47222504.en. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2021.
Bài viết liên quan đến Họ Cá hoàng đế này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|