Gerbillus grobbeni
Gerbillus grobbeni | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Muridae |
Chi (genus) | Gerbillus |
Loài (species) | G. grobbeni |
Danh pháp hai phần | |
Gerbillus grobbeni Klaptocz, 1909[1] |
Gerbillus grobbeni là một loài động vật có vú trong họ Chuột, bộ Gặm nhấm. Loài này được Klaptocz mô tả năm 1909.[1]
Chú thích
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Gerbillus grobbeni”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
- Dữ liệu liên quan tới Gerbillus grobbeni tại Wikispecies
Bài viết liên quan đến Họ Chuột này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|