Giải bóng đá hạng tư quốc gia Cộng hòa Síp 2014–15

Giải bóng đá hạng tư quốc gia Cộng hòa Síp
Mùa giải2014–15
Vô địchAlki
(danh hiệu đầu tiên)
Thăng hạngAlki
P.O. Xylotymvou
Iraklis
Olympias
Kouris
Số trận đấu182
Số bàn thắng574 (3,15 bàn mỗi trận)
Vua phá lướiPantelis Tavrou (25 bàn)

Giải bóng đá hạng tư quốc gia Cộng hòa Síp 2014–15 là mùa giải thứ 30 của giải bóng đá hạng tư Cộng hòa Síp. Alki Oroklini giành danh hiệu đầu tiên. Mùa giải 2014–15 là mùa cuối cùng của Giải bóng đá hạng tư quốc gia Cộng hòa Síp, sau đó giải bị hủy bỏ và thay thế bởi STOK Elite Division.[1]

Thể thức thi đấu

Có 14 đội tham gia Giải bóng đá hạng tư quốc gia Cộng hòa Síp 2014–15. Tất cả các đội đều thi đấu 2 trận, một trân sân nhà và một trận sân khách. Đội nhiều điểm nhất sẽ lên ngôi vô địch. Năm đội đầu bảng thăng hạng Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 2015–16. Các đội còn lại tham gia STOK Elite Division 2015–16.

Hệ thống điểm

Các đội bóng nhận 3 điểm cho một trận thắng, 1 điểm cho một trận hòa và 0 điểm cho một trận thua.

Thay đổi so với mùa giải trước

Các đội thăng hạng Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 2014–15

  • Enosi Neon Ypsona
  • Amathus Ayiou Tychona

Các đội xuống hạng từ Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 2013–14

  • Spartakos Kitiou
  • Adonis Idaliou
  • Konstantios & Evripidis Trachoniou2

1Konstantios & Evripidis Trachoniou rút khỏi Giải bóng đá hạng tư quốc gia Cộng hòa Síp 2014–15.

Các đội thăng hạng từ các giải khu vực

  • AEN Ayiou Georgiou Vrysoullon-Acheritou
  • Kouris Erimis

Các đội xuống hạng các giải khu vực

  • OXEN Peristeronas
  • Kissos Kissonergas

Ghi chú:

  • Trước khi mùa giải khởi tranh, Enosi Neon Ypsona và Digenis Akritas Ypsona hợp nhất lại thành ENY-Digenis Ypsona, thay thế vị trí của Enosi Neon Ypsona trong Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp.[2]
  • Omonia Oroklinis đổi tên thành Alki Oroklini.[3]

Sân vận động và địa điểm

Giải bóng đá hạng tư quốc gia Cộng hòa Síp 2014–15 trên bản đồ Cộng hòa Síp
ASPIS
ASPIS
Elpida
Elpida
Enosis
Enosis
Iraklis
Iraklis
Livadiakos
Livadiakos
Olympias
Olympias
Alki
Alki
POX
POX
Frenaros FC
Frenaros FC
Spartakos
Spartakos
Lenas
Lenas
Adonis
Adonis
AEN
AEN
Kouris
Kouris
Giải bóng đá hạng tư quốc gia Cộng hòa Síp 2014–15
Câu lạc bộ Địa điểm
Adonis Idaliou Adonis Idaliou Stadium
AEN Ayiou Georgiou Vrysoullon-Acheritou Olympos Acheritou Stadium
Alki Oroklini Oroklini Municipal Stadium
ASPIS Pylas Pyla Municipal Stadium
Elpida Astromeriti Akaki Municipal Stadium
Enosis Kokkinotrimithia Kokkinotrimithia Municipal Stadium
Iraklis Gerolakkou Kykkos Stadium
Kouris Erimis Erimi Municipal Stadium
Livadiakos/Salamina Livadion Ayia Pasaskevi Livadion Municipality Stadium
Lenas Limassol Trachoni Municipal Stadium
Olympias Lympion Olympias Lympion Stadium
P.O. Xylotymvou Xylotympou Municipal Stadium
Spartakos Kitiou Kiti Municipal Stadium
Frenaros FC Frenaros Municipal Stadium

Bảng xếp hạng

Vị thứ Đội St. T. H. B. BT. BB. HS. Đ. Ghi chú Thành tích đối đầu
1 Alki Oroklini 26 20 3 3 64 17 47 63 Vô địch-Thăng hạng Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 2015–16..
2 P.O. Xylotymvou 26 17 4 5 63 21 42 55 Thăng hạng Giải bóng đá hạng ba quốc gia Cộng hòa Síp 2015–16.
3 Iraklis Gerolakkou 26 16 1 9 50 31 19 49
4 Olympias Lympion 26 13 7 6 40 21 19 46
5 Kouris Erimis 26 13 6 7 43 31 12 45
6 AEN Ayiou Georgiou 26 12 7 7 36 36 0 43 STOK Elite Division.
7 Livadiakos/Salamina Livadion 26 11 5 10 45 32 13 38
8 Adonis Idaliou 26 11 3 12 42 53 -11 36
9 ASPIS Pylas 26 8 7 11 35 38 -3 31 ASPIS 4p
Elpida 1p
10 Elpida Astromeriti 26 9 4 13 40 40 0 31
11 Lenas Limassol 26 9 3 14 35 51 -16 30
12 Frenaros FC 26 7 3 16 35 61 -26 24
13 Spartakos Kitiou 26 6 2 18 27 73 -46 20
14 Enosis Kokkinotrimithia 26 1 3 22 19 69 -50 6

Hệ thống điểm: Thắng=3 điểm, Hòa=1 điểm, Thua=0 điểm

Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Điểm thành tích đối đầu; 3) Hiệu số đối đầu; 4) Bàn thắng sân khách đối đầu; 5) Hiệu số; 6) Số bàn thắng

Nguồn: League standings at CFA[liên kết hỏng]

Kết quả

↓Home / Away→

DNA AEN ALK ASP ELP ENK IRK KRE LSL LNS POX OLL SPR FRN
Adonis 3-1 1-3 1-6 3-1 0-5 0-2 3-0 2-1 5-1 2-0 1-1 2-3 1-2
AEN 3-1 1-3 2-2 2-1 2-0 3-0 0-0 0-0 2-1 0-0 1-3 1-0 3-2
Alki 4-1 4-0 1-0 3-1 6-0 2-0 2-2 1-0 4-1 0-0 0-1 4-1 6-1
ASPIS 0-1 1-1 0-1 2-1 4-2 1-3 1-1 0-2 2-0 0-3 1-0 4-1 3-1
Elpida 6-0 0-2 0-2 2-2 6-0 0-2 0-1 1-4 4-1 2-0 1-1 2-3 4-0
Enosis 1-1 3-4 0-2 1-2 0-1 1-2 0-1 0-4 2-3 0-2 0-1 1-1 0-1
Iraklis 2-1 2-0 2-1 4-0 4-1 6-0 0-1 1-1 0-2 3-1 1-2 6-1 3-2
Kouris 1-2 0-0 2-1 1-0 5-1 2-1 0-2 4-2 0-1 1-3 1-1 4-1 4-2
Livadiakos 1-3 2-2 1-2 1-0 1-0 1-1 1-0 3-1 1-1 0-1 2-1 6-2 6-1
Lenas 3-4 0-1 1-4 2-1 1-2 5-0 2-0 0-3 1-0 0-3 1-1 2-0 2-1
POX 4-1 5-2 1-1 3-0 0-0 6-0 4-0 3-1 1-0 7-2 2-1 7-0 4-0
Olympias 0-0 2-0 0-2 0-0 0-1 2-0 1-3 0-0 2-1 2-1 3-0 4-0 4-1
Spartakos 1-0 1-2 0-2 2-2 0-1 2-0 1-2 2-6 0-3 1-0 0-3 0-3 3-1
Frenaros FC 1-3 0-1 0-3 1-1 1-1 2-1 2-0 0-1 4-1 1-1 2-0 1-4 5-1

Nguồn: Results at CFA[liên kết hỏng]

Xem thêm

  • Giải bóng đá hạng tư quốc gia Cộng hòa Síp
  • Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Cộng hòa Síp 2014–15
  • Cúp bóng đá Cộng hòa Síp cho các hạng đấu thấp hơn 2014–15
  • Hệ thống các giải bóng đá ở Cộng hòa Síp

Tham khảo

  1. ^ Α` Κατηγορία ΣΤΟΚ (bằng tiếng Hy Lạp). Cyprus Football Association. ngày 17 tháng 4 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 4 năm 2015.[liên kết hỏng]
  2. ^ “Ενοποίηση (Ε.Ν.Υ.-Διγενής ´Υψωνα)” (bằng tiếng Hy Lạp). kerkida.net. ngày 17 tháng 5 năm 2014. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2014.
  3. ^ “Από Ομόνοια... σε Αλκή” (bằng tiếng Hy Lạp). kerkida.net. ngày 11 tháng 4 năm 2014. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2015.

Nguồn

  • Website chính thức (tiếng Hy Lạp)
  • “2014/15 Giải bóng đá hạng tư quốc gia Cộng hòa Síp”. Rec.Sport.Soccer Statistics Foundation. ngày 14 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2016.[liên kết hỏng]
  • “League standings”. Cyprus Football Association. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2016.[liên kết hỏng] (tiếng Hy Lạp)
  • “Results”. Cyprus Football Association. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2016.[liên kết hỏng] (tiếng Hy Lạp)
  • “Độis”. Cyprus Football Association. Truy cập ngày 7 tháng 3 năm 2016.[liên kết hỏng] (tiếng Hy Lạp)
  • “Scorers”. Cyprus Football Association. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2015.[liên kết hỏng] (tiếng Hy Lạp)
  • x
  • t
  • s
Giải bóng đá hạng tư quốc gia Cộng hòa Síp
Giải đấu liên quan
  • Hạng nhất
  • Hạng nhì
  • Hạng ba
  • STOK Elite Division
  • Cúp bóng đá Cộng hòa Síp
  • Siêu cúp bóng đá Cộng hòa Síp
  • Cúp bóng đá Cộng hòa Síp cho các hạng đấu thấp hơn
  • Hạng nhất nữ
  • Cúp bóng đá nữ Síp
  • Siêu cúp bóng đá nữ Síp
Mùa giải

Bản mẫu:Bóng đá Cộng hòa Síp 2014–15